Đề thi thử THPT Quốc Gia môn hóa học Trường THPT C...
- Câu 1 : Chất tham gia phản ứng cộng với hidro ở (điều kiện thích hợp) là:
A Tripanmitin
B Etyl axetat
C Tristearin
D Etyl acrylat
- Câu 2 : Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch FeCl3 ?
A Ag
B Fe
C Cu
D Ca
- Câu 3 : Este CH2=CH-OOC-CH2-CH3 có tên gọi là:
A Vinyl acrylat
B Etyl acrylat
C Vinyl propionat
D Etyl propionate
- Câu 4 : Theo y học cổ truyền thì phèn chua có nhiều tác dụng trong chữa bệnh và có bài thơ về phèn chua như sau:“Phèn chua, chua chát lạnh lùng Giải độc, táo thấp, sát trùng ngoài da Dạ dày, viêm ruột, thấp tàDùng liều thật ít thuốc đà rất hay”Em hãy cho biết công thức của phèn chua là gì?
A Na2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O
B K2SO4. Al2(SO4)3. 12H2O
C Na2SO4. Al2(SO4)3. 12H2O
D K2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O
- Câu 5 : Điện phân một dung dịch muối thấy pH của dung dịch ở gần một điện cực tăng lên. Hãy chỉ rõ muối đem điện phân là muối nào trong số các muối sau :
A AgNO3
B K2SO4
C CuCl2
D NaCl
- Câu 6 : Nung nóng một hỗn hợp gồm 0,4 mol Fe(OH)2 và 0,2 mol BaSO4 ngoài không khí tới khối lượng không đổi, thì số gam chất rắn còn lại là
A 78,6 gam
B 32 gam
C 75,4 gam
D 46,6gam
- Câu 7 : Cr(OH)3 không phản ứng với ?
A Dung dịch brom trong NaOH
B Dung dịch H2SO4 loãng
C Dung dịch NH3
D Dung dịch KOH dư.
- Câu 8 : Một lượng lớn nước thải công nghiệp chưa qua xử lý đổ trực tiếp ra sông suối là nguyên nhân chính gây ô nhiễm nguồn nước tại nhiều khu vực hiện nay. Để xử lý sơ bộ mẫu nước thải chứa các ion Pb2+, Fe3+, Cu2+ , Hg2+ … người ta có thể dùng ?
A H2SO4
B NaCl
C Ca(OH)2
D HCl
- Câu 9 : Tã lót trẻ em sau khi giặt thường vẫn còn sót lại một lượng nhỏ amoniac, dễ làm cho trẻ bị viêm da, thậm chí mẩn ngứa, tấy đỏ. Để khử sạch amoniac nên dùng chất gì sau đây cho vào nước xả cuối cùng để giặt ?
A Phèn chua
B Giấm ăn
C Muối ăn
D Gừng tươi
- Câu 10 : Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm FeO, CuO và MgO nung nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y. Thành phần chất rắn Y gồm ?
A Fe, CuO, Mg.
B FeO, CuO, Mg
C FeO, Cu, Mg.
D Fe, Cu, MgO.
- Câu 11 : Cho các chất (C17H33COO)3C3H5, C3H5(COOC17H33)3, C17H33COOH, C17H33 (COOCH3)3. Chất trong dãy thuộc loại chất béo là:
A (C17H33COO)3C3H5
B C17H33COOH
C C17H33 (COOCH3)3
D C3H5(COOC17H33)3
- Câu 12 : Nicotin có nhiều trong thuốc lá. Trong khói thuốc lá có tới 22 chất độc có thể gây ung thư không những cho người hút mà cả những người xung quanh cũng bị ảnh hưởng. Nicotin thuộc loại chất hữu cơ nào:
A Anđehit
B Ankin
C Amin
D Aminoaxit
- Câu 13 : Chất X phản ứng với HCl, chất X phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 tạo kết tủa. Chất X là:
A NaHCO3
B NaCl
C K2SO4
D Ca(NO3)2
- Câu 14 : Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc nhóm B
A Sắt.
B Bari.
C Kali.
D Nhôm.
- Câu 15 : Khoáng chất nào chứa photpho, mà ở Lào Cai nước ta trữ lượng rất lớn lên đến hàng tỉ tấn. Khoáng này dùng làm nguyên liệu sản xuất phân lân, photpho (dùng trong quốc phòng, thuốc trừ sâu, làm diêm...), sản xuất axit photphoric…
A Pirit
B Đolomit
C Xiđerit
D Apatit
- Câu 16 : Dung dịch chất nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím
A CH3CH2NH2.
B C6H5NH2.
C NH3.
D CH3NHCH2CH3.
- Câu 17 : Polime của loại vật liệu nào sau đây không chứa nguyên tố O ?
A Tơ axetat
B Tơ nitron.
C Tơ nilon-6,6.
D Tơ capron
- Câu 18 : Công thức tổng quát của este không no (có 1 liên kết C=C trong phân tử), đơn chức, mạch hở là:
A CnH2n-2O2 (n ≥3)
B CnH2n-2O2 (n ≥2)
C CnH2nO2 (n ≥3)
D CnH2nO2 (n ≥2)
- Câu 19 : Hòa tan 4,57 g hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được 3,92 lít khí X (đktc), dung dịch Z và 1,27 g chất rắn Y. Lọc bỏ chất rắn Y, cô cạn dung dịch Z thu được khối lượng muối khan là:
A 19,025g
B 15,725g
C 16,075g
D 16,995g
- Câu 20 : Ngâm thanh Fe vào dung dịch chứa 0,06 mol Cu(NO3)2 một thời gian, lấy thanh kim loại ra thấy trong dung dịch chỉ còn chứa 0,02 mol Cu(NO3)2. Giả sử kim loại sinh ra bám kết vào thanh Fe thì khối lượng thanh Fe thay đổi thế nào?
A tăng 0,16 gam
B Tăng 0,32 gam
C Giảm 0,16 gam
D Giảm 0,32 gam
- Câu 21 : Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được V lít khí H2 (ở điều kiện tiêu chuẩn). Giá trị của V là
A 4,48.
B 2,24.
C 6,72.
D 3,36.
- Câu 22 : Cho các phát biểu sau :(1). Các este đều điều chế từ axit cacboxylic và ancol.(2). Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.(3). Trong phân tử amilopectin các mắc xích α–glucôzơ chỉ được nối với nhau bởi liên kết α –1,6– glicôzit(4). Ở điều kiện thường, trimetylamin là chất khí, tan tốt trong nước.(5). Ở trạng thái tinh thể, các amino axit tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực. (6). Lực bazơ của các amin đều mạnh hơn amoniac.Số nhận định không đúng là
A 5
B 4
C 3
D 2
- Câu 23 : Nung nóng hỗn hợp bột X gồm a mol Fe và b mol S trong khí trơ, hiệu suất phản ứng bằng 50%, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 5. Tỉ lệ a : b bằng
A 2 : 1.
B 1 : 1.
C 3 : 1.
D 3 : 2.
- Câu 24 : Sục 0,01 mol Cl2 vào dung dịch chứa 0,04 mol FeCl2 thu được dung dịch A. Cho AgNO3 dư vào A thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A 16,51
B 18,67
C 17,235
D 15,62
- Câu 25 : Nhỏ rất từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol KOH, và b mol K2CO3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: Giá trị của a là
A 0,1.
B 0,3.
C 0,2
D 0,4.
- Câu 26 : Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E như sau:Dãy chất nào phù hợp nhất với thứ tự tương ứng của các chất A, B, C, D, E trên:
A Phenol, phenylamin, etanal, glucozơ, glixerol.
B Phenylamin, etyl amin, axit etanoic, fructozơ, saccazozơ.
C Metanal, metyl amin, metyl fomat, fructozơ, glucozơ.
D Etanal, axit etanoic, glucozơ, metyl axetat, phenol, etyl amin.
- Câu 27 : Hòa tan hoàn toàn 23,61 gam hỗn hợp A chứa Na, K, Ca, Ba và Al trong nước dư thu được dung dịch chứa 39,06 gam chất tan và 14,448 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X gần đúng là:
A 16%
B 17%
C 22%
D 21%
- Câu 28 : Dung dịch X gồm 0,2 mol HCl và 0,02 mol Cu(NO3)2. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-)
A 6,72 gam.
B 5,60 gam.
C 8,40 gam.
D 4,48 gam.
- Câu 29 : Đun nóng dung dịch chứa 0,3 mol hỗn hợp gồm glyxin và axit glutamic cần dùng 320 ml dung dịch NaOH 1,5 M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được lượng muối khan là
A 46,02 gam
B 54,48 gam
C 62,16 gam
D 53,52 gam
- Câu 30 : Hỗn hợp X gồm axit axetic, anđehit acrylic và vinyl axetat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 5,4 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 2,268 gam. Giá trị của m là :
A 1,17
B 0,924
C 0,732
D 1,212
- Câu 31 : Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, Fe3O4, FeO, Fe, Al2O3, Al. Cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 3,36 lít hỗn hợp khí N2O và N2 (đktc) có tỉ khối so với H2 là 50/3 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 186,9 gam muối khan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 17,92 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 151,3 gam muối khan. Giá trị của m là
A 36,1
B 39,0
C 47,5
D 42,5
- Câu 32 : Hỗn hợp A gồm Ala–Gly–Ala–Ala, Gly–Gly, Ala–Ala, Ala–Gly, Gly–Ala. Thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp A thu được Alanin và Glyxin có tỉ lệ về khối lượng là Alanin : Glyxin = 89 : 45. Đốt hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp A, toàn bộ sản phẩm cháy dẫn qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy bình tăng 128,4 gam. Phần trăm khối lượng Ala–Gly–Ala–Ala trong hỗn hợp A là:
A 42,64%.
B 41,12%.
C 49,66%.
D 44,08%.
- Câu 33 : Tiến hành các thí nghiệm sau:(1). Cho AgNO3 dư vào dung dịch hỗn hợp Fe(NO3)3 và HCl(2). Cho dung dịch H3PO4 vào dung dịch AgNO3.(3). Cho phèn chua vào dung dịch sôđa(4). Cho vôi sống vào dung dịch Cu(NO3)2Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A 2
B 3
C 4
D 5
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein