Đề thi HK2 môn Hóa lớp 12 năm 2019 - Trường THPT L...
- Câu 1 : Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là
A. K2SO4.
B. FeCl3.
C. KNO3.
D. BaCl2.
- Câu 2 : Cho sơ đồ các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường:NaCl (đp dung dịch có màng ngăn) → X; X + FeCl2 → Y; Y + O2 + H2O → Z; Z + HCl → T; T + Cu → CuCl2
A. NaOH, Fe(OH)3.
B. Cl2, FeCl3.
C. NaOH, FeCl3.
D. Cl2, FeCl2.
- Câu 3 : Hòa tan hết 0,56 gam Fe trong lượng dư H2SO4 đặc nóng thu được sản phẩm khử duy nhất là SO2 với thể tích (ở đktc) là
A. 0,336 lit.
B. 0,224 lit.
C. 0,448 lit.
D. 0,56 lit.
- Câu 4 : Cho 10 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dd HCl loãng (dư), đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Cu trong 20 gam hỗn hợp X là
A. 5,6 gam.
B. 8,4 gam.
C. 1,6 gam.
D. 3,2 gam.
- Câu 5 : Cho m gam gồm Al, Na vào H2O dư → 2,24 lit H2 (đktc) và 2,35 gam chất rắn không tan. Tính m
A. 6,95
B. 4,35
C. 4,85
D. 3,7
- Câu 6 : Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp)
A. KOH, H2 và Cl2
B. KOH, O2 và HCl
C. K, H2 và Cl2
D. K và Cl2
- Câu 7 : Cho 1,37 gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M là
A. Ba.
B. Sr.
C. Mg.
D. Ca.
- Câu 8 : Ion kim loại nào sau đây khi đốt cho ngọn lửa màu vàng tươi ?
A. Ca2+.
B. Na+.
C. K+.
D. Ba2+.
- Câu 9 : Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, trên thực tế người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại
A. Cu.
B. Zn.
C. Al.
D. Mg.
- Câu 10 : Anion gốc axit nào sau đây có thể làm mềm nước cứng?
A. SO42-
B. PO43-
C. NO3- .
D. Cl-
- Câu 11 : Nguyên tố crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây ?
A. CrO.
B. Na2CrO4.
C. Cr2O3.
D. Na2Cr2O7.
- Câu 12 : Dung dịch K2Cr2O7 có màu gì?
A. Màu da cam.
B. Màu đỏ thẫm.
C. Màu lục thẫm.
D. Màu vàng.
- Câu 13 : Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ba. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 14 : Cho 100ml dung dịch NaOH 1,5M vào 100ml dung dịch AlCl3 2M, thu được kết tủa, đem nung kết tủa đến khối lượng không đổi thì thu được m gam chất rắn. Giá trị m là:
A. 15,6
B. 2,55
C. 10,2
D. 3,9
- Câu 15 : Kim loại Al không phản ứng với dung dịch
A. H2SO4 đặc, nóng.
B. NaOH loãng.
C. H2SO4 đặc, nguội.
D. H2SO4 loãng.
- Câu 16 : Khi cho mẫu Na vào dung dịch CuSO4 thấy:
A. Có kết tủa màu xanh
B. Có bọt khí và kết tủa màu xanh
C. Bọt khí
D. Có kết tủa đỏ nâu
- Câu 17 : Cho 100 ml dung dịch FeCl2 1,2M tác dụng với 200 ml dd AgNO3 2M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 30,18.
B. 12,96.
C. 34,44.
D. 47,4.
- Câu 18 : Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là:
A. Na, K, Li.
B. Li, Na, Mg.
C. Na, K, Ca.
D. Mg, Ca, Ba.
- Câu 19 : Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng quan sát được:
A. có kết tủa keo trắng rồi tan, sau đó lại có kết tủa.
B. dung dịch trong suốt.
C. có kết tủa keo trắng, không thấy kết tủa tan.
D. có kết tủa keo trắng tan dần đến hết.
- Câu 20 : Một học sinh tiến hành nghiên cứu dung dịch X đựng trong lọ không dán nhãn thì thu được kết quả sau:- X đều có phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch Na2CO3.
A. AgNO3.
B. MgCl2.
C. KOH.
D. Ba(HCO3)2.
- Câu 21 : Dung dịch axit HCl, H2SO4 loãng sẽ oxi hóa crom đến mức oxi hóa nào?
A. +4
B. +3
C. +2
D. +6
- Câu 22 : Cho 0,02 mol Na2CO3 tác dụng với lượng dư dd HCl thì thể tích khí CO2 thoát ra (ở đktc) là
A. 0,336 lít.
B. 0,672 lít.
C. 0,448 lít.
D. 0,224 lít.
- Câu 23 : Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư), tạo ra muối sắt(III). Chất X là
A. CuSO4.
B. H2SO4.
C. HCl.
D. HNO3.
- Câu 24 : Có ba chất Mg, Al, Al2O3 .Có thể phân biệt ba chất chỉ bằng một thuốc thử là chất nào sau đây?
A. Dung dịch HNO3
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch CuSO4
D. Dung dịch NaOH
- Câu 25 : Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 7,2 gam bột FeO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 10,0.
B. 5,0.
C. 7,2.
D. 15,0.
- Câu 26 : Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Fe vào dung dịch CuCl2.
(b) Cho Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch HCl.
(c) Cho FeCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
(d) Cho Fe3O4 tác dụng với dd H2SO4 đặc, nóng, dư.
Số thí nghiệm tạo ra chất khí làA. 2
B. 3
C. 1
D. 4
- Câu 27 : Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất ) trong các kim loại.
A. Kẽm
B. Chì
C. Natri
D. Liti
- Câu 28 : Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,1M và CuCl2 0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,28.
B. 0,64.
C. 0,98.
D. 1,96.
- Câu 29 : Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dd NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dd chứa 3 mol NaOH.
(c) Cho K2Cr2O7 vào dung dịch HCl đặc, dư.
(d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 2 : 1) vào dd HCl dư.
(e) Cho CuO vào dung dịch HNO3.
(f) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ.
Số thí nghiệm mà dung dịch thu được có chứa hai muối làA. 6
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 30 : Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol H2SO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-)
A. 5,60 gam.
B. 2,24 gam.
C. 4,48 gam.
D. 6,72 gam.
- Câu 31 : Hòa tan hết 31,36 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe, Fe3O4 và FeCO3 vào dung dịch chứa H2SO4 và NaNO3, thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y (gồm CO2, NO, N2, H2) có khối lượng 5,14 gam và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,285mol NaOH, thu được 46,54 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc). Nếu cho Z tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thì thu được 166,595 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong X là
A. 14,80%.
B. 36,99%.
C. 44,39%.
D. 29,59%.
- Câu 32 : Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy các chất: KMnO4, Cl2, NaOH, Na2CO3, CuSO4, Cu, KNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với X là:
A. 7
B. 5
C. 6
D. 4
- Câu 33 : Hòa tan 27,32 gam hỗn hợp E gồm hai muối M2CO3 và MHCO3 vào nước, thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 31,52 gam kết tủa. Cho phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 dư, thu được11,82 gam kết tủa. Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. X tác dụng được tối đa với 25,6 gam NaOH.
B. Muối M2CO3 không bị nhiệt phân.
C. X tác dụng với NaOH dư, không tạo ra chất khí.
D. X tác dụng được tối đa với 0,2 mol NaOH.
- Câu 34 : Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí), thu được 36,15 gam hỗn hợp X. Nghiền nhỏ, trộn đều và chia X thành hai phần. Cho phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc) và 5,6 gam chất rắn không tan. Hòa tan hết phần 2 trong 850 ml dung dịch HNO3 2M, thu được 3,36 lít khí NO (đktc) và dung dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 113
B. 103
C. 95
D. 98
- Câu 35 : Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta có kết quả theo đồ thị như hình bên. Giá trị của x là:
A. 0,15 mol.
B. 0,20 mol.
C. 0,18 mol.
D. 0,10 mol.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein