Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học Trường THP...
- Câu 1 : Thủy phân 102,6 gam saccarozơ với hiệu suất 80%, thu được m gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 50,4
B. 36
C. 54
D. 43,2
- Câu 2 : Cho m gam Ala-Gly tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Số mol NaOH đã phản ứng là 0,3 mol. Giá trị của m là
A. 26,4
B. 21,9
C. 24,6
D. 29,2
- Câu 3 : Nung 18 gam hỗn hợp Al và Fe trong không khí, thu được 25,2 gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn X cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị V là
A. 150
B. 450
C. 400
D. 500
- Câu 4 : Hòa tan hoàn toàn 4,05 gam Al bằng dung dịch NaOH dư thu được V lít H2 (đo ở đktc). Giá trị của V là
A. 5,6
B. 2,24
C. 4,48
D. 5,04
- Câu 5 : Khi đun hỗn hợp gồm etanol và axit bromhiđric trong ống nghiệm có nhánh lắp ống dẫn khí, thu được chất lỏng không màu nặng hơn nước, không tan trong nước. Chất lỏng sinh ra trong ống nghiệm trên là:
A. metyl bromua
B. etyl bromua
C. etyl clorua
D. etyl bromic
- Câu 6 : Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), tổng số polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
- Câu 7 : Dẫn 0,09 mol hỗn hợp gồm hơi nước và khí CO2 qua cacbon nung đỏ, thu được 0,15 mol hỗn hợp khí Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y đi qua ống đựng CuO (dư, nung nóng) thu được chất rắn Z gồm 2 chất. Cho Z vào dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 3,84
B. 5,12
C. 10,24
D. 7,68
- Câu 8 : Thủy phân hoàn toàn chất hữu cơ E (C11H12O4) bằng dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì phần hơi thu được ancol X và phần rắn thu được hai chất hữu cơ Y, Z. Biết MX < MY < MZ. Cho Z tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư, thu được hợp chất hữu cơ T (C3H4O4).Cho các phát biểu sau:
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 9 : Từ 18 kg tinh bột chứa 19% tạp chất trơ có thể sản xuất được bao nhiêu kg glucozơ, nếu hiệu suất quá trình sản xuất là 75%?
A. 13,45 kg
B. 12,15 kg
C. 10,42 kg
D. 16,2 kg
- Câu 10 : Trong các kim loại: Na; Mg; Al; Fe; Cu, có bao nhiêu kim loại có thể tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch NaOH?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
- Câu 11 : Hấp thu hết 0,3 mol khí CO2 vào 500 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaOH 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol Na2CO3 thu được là
A. 0,1
B. 0,3
C. 0,2
D. 0,25
- Câu 12 : Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm đã rửa sạch, nhỏ thêm từ từ từng giọt dung dịch NH3 5% và lắc ống nghiệm cho đến khi vừa hòa tan hết kết tủa. Thêm tiếp vài giọt dung dịch chất X vào ống nghiệm, đun nóng hỗn hợp vài phút trên nồi nước 60 – 700C thấy lớp bạc kim loại tách ra bám vào thành ống nghiệm. Chất X là chất nào trong các chất sau đây?
A. Axit axetic
B. Fomanđehit
C. Ancol etylic
D. Saccarozơ
- Câu 13 : Dẫn khí CO dư đi qua ống sứ đựng 32 gam Fe2O3 nung nóng, cho toàn bộ hỗn hợp khí thu được tác dụng với nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là
A. 12
B. 16
C. 60
D. 45
- Câu 14 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Fe và FeCO3 trong lượng dư dung dịch HCl, thu được 4,48 lít hỗn hợp hai khí (ở đktc) có tỉ khối so với H2 bằng 11,5. Giá trị của m là
A. 11,2
B. 8,6
C. 17,2
D. 13,4
- Câu 15 : Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg; Al và Zn phản ứng vừa đủ với 8 gam hỗn hợp Y gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 bằng 20, thu được hỗn hợp Z gồm các oxit kim loại. Cho Z phản ứng hết với dung dịch HCl thu được 45,7 gam hỗn hợp muối clorua. Giá trị của m là
A. 13,4
B. 8,4
C. 10,2
D. 9,6
- Câu 16 : Tiến hành các thí nghiệm sau:(a) Để miếng gang trong không khí ẩm
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 17 : Cho các phát biểu sau:(a) Ứng với công thức phân tử C4H9NO2 có 2 đồng phân a - amino axit
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 18 : Tiến hành các thí nghiệm sau:(a) Cho Na2CO3 vào dung dịch AlCl3
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
- Câu 19 : Hỗn hợp X gồm hai đieste (có tỉ lệ mol 1:1 và có cùng công thức phân tử C10H10O4) đều chứa vòng benzen. Khi xà phòng hóa hoàn toàn 38,8 gam X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol có số nguyên tử cacbon bằng nhau và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam chất rắn gồm các chất hữu cơ. Giá trị của m là
A. 37,8
B. 46,2
C. 28,6
D. 48
- Câu 20 : Ở điều kiện thích hợp, kim loại Al không tác dụng với chất nào sau đây?
A. MgO
B. ZnO
C. Fe3O4
D. CuO
- Câu 21 : Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch kiềm, giải phóng khí H2?
A. Cu
B. Al
C. Fe
D. Ag
- Câu 22 : Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo thành kết tủa màu trắng là
A. NaOH
B. NaCl
C. Na2CO3
D. BaCl2
- Câu 23 : Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl loãng?
A. Fe(NO3)2
B. CrCl3
C. NaAlO2
D. Cr2O3
- Câu 24 : Cho hỗn hợp X gồm 0,15 mol Na và 0,2 mol Al vào nước dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 7,84
B. 1,12
C. 4,48
D. 6,72
- Câu 25 : Kim loại nào sau đây tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội dư?
A. Au
B. Fe
C. Cu
D. Al
- Câu 26 : Phenol (C6H5OH) không tác dụng với hóa chất nào sau đây?
A. NaHCO3.
B. NaOH
C. Br2 trong nước
D. Na
- Câu 27 : Thuốc thử để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4 là gì?
A. dung dịch CuSO4.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch HCl.
D. dung dịch HNO3.
- Câu 28 : Hỗn hợp X gồm hai chất có tỉ lệ mol 1 : 1. Cho X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (vừa đủ), thu được dung dịch có chứa hai muối sắt có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X là
A. FeO và Fe3O4.
B. Fe2O3 và Fe3O4.
C. Fe2O3 và FeO.
D. FeO và Fe.
- Câu 29 : Cho 13 gam bột Zn vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 và 0,2 mol Cu(NO3)2. Sau phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn có khối lượng là
A. 12,8
B. 23,6
C. 20,4
D. 17,2
- Câu 30 : Chất X và Y có công thức phân tử C4H9O2N. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm hữu cơ gồm X1 (C2H4O2NNa) và chất X2. Cho chất Y tác dụng với NaOH, thu được sản phẩm hữu cơ gồm Y1 (C3H3O2Na) và chất Y2. Công thức của X2 và Y2 lần lượt là
A. C2H5OH và C2H5NH2.
B. CH3OH và C2H5NH2.
C. C2H5OH và CH3NH2.
D. CH3OH và CH3NH2.
- Câu 31 : Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit rồi cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3, thu được 21,6 gam Ag. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 34,2
B. 22,8
C. 11,4
D. 17,1
- Câu 32 : Trung hòa dung dịch chứa 5,9 gam amin X no, đơn chức, mạch hở bằng dung dịch HCl, thu được 9,55 gam muối. Số công thức cấu tạo của X là
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
- Câu 33 : Cho các thí nghiệm sau:(a) Nung hỗn hợp Al và Fe2O3 (tỉ lệ mol 2 : 1) ở nhiệt độ cao.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
- Câu 34 : Hỗn hợp E gồm kim loại kiềm X và kim loại kiềm thổ Y thuộc cùng chu kì. Cho 11,8 gam E tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít khí hiđro (đktc). Kim loại X và Y tương ứng là
A. Li và Be.
B. Na và Mg.
C. K và Ca.
D. Rb và Sr.
- Câu 35 : Cho m gam hỗn hợp X gồm các triglixerit tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và a gam hỗn hợp muối của axit oleic và axit stearic. Hiđro hóa m gam X cần dùng 0,02 mol H2 (xúc tác Ni, t°), thu được triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O là 0,08 mol. Giá trị của a là
A. 36,68
B. 38,2
C. 36,24
D. 38,6
- Câu 36 : Hỗn hợp E gồm ba este no, đơn chức mạch hở X, Y, Z và đều có phân tử khối nhỏ hơn 88. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol E trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 8,6
B. 7,4
C. 6,8
D. 8,2
- Câu 37 : Đốt cháy hoàn toàn 13,02 gam P trong khí oxi dư, sau đó cho sản phẩm phản ứng đó tác dụng với V lít dung dịch chứa NaOH 1M và Na3PO4 1M, thu được dung dịch X chứa hai muối NaH2PO4 và Na2HPO4 có tỉ lệ mol 1 : 2. Giá trị của V là
A. 0,3
B. 0,35
C. 0,2
D. 0,25
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein