Đề thi thử THPT QG môn Hóa lần 1 năm 2019 - Trường...
- Câu 1 : Este có CTPT C2H4O2 có tên gọi nào sau đây?
A. metyl propionat.
B. metyl fomat.
C. metyl axetat.
D. etyl fomat.
- Câu 2 : Chất nào sau đây không dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Na2CO3
B. Na3PO4
C. Ca(OH)2
D. HCl
- Câu 3 : Số amin bậc ba có công thức phân tử C5H13N là.
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
- Câu 4 : Dung dịch X chứa 0,06 mol H2SO4 và 0,04 mol Al2(SO4)3. Nhỏ rất từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào X thì lượng kết tủa cực đại có thể thu được là bao nhiêu gam?
A. 48,18
B. 32,62
C. 46,12
D. 42,92
- Câu 5 : X là một là α-amino axit có công thức phân tử C3H7O2N. Công thức cấu tạo của X là:
A. H2NCH(CH3)COOH
B. H2NCH2CH2COOH
C. H2NCH2COOCH3
D. CH2=CH–COONH4
- Câu 6 : Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch FeCl3 ?
A. Ag
B. Fe
C. Cu
D. Ca
- Câu 7 : Nhúng thanh Ni lần lượt vào các dung dịch: FeCl3, CuCl2, AgNO3, HCl và FeCl2. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 8 : Dãy kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là :
A. Na, Cu
B. Ca, Zn
C. Fe, Ag
D. K, Al
- Câu 9 : Cho Etylamin phản ứng với CH3I (tỉ lệ mol 1 :1) thu được chất ?
A. Đimetylamin
B. N-Metyletanamin
C. N-Metyletylamin
D. Đietylamin
- Câu 10 : Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ tăng dần từ trái qua phải là
A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
B. CH3NH2, NH3, C6H5NH2
C. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
D. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
- Câu 11 : Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm FeO, CuO và MgO nung nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y. Thành phần chất rắn Y gồm ?
A. FeO, Cu, Mg.
B. Fe, Cu, MgO.
C. Fe, CuO, Mg.
D. FeO, CuO, Mg.
- Câu 12 : Cách nào sau đây không điều chế được NaOH ?
A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp, điện cực trơ.
B. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch Na2CO3.
C. Cho Na2O tác dụng với nước.
D. Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3.
- Câu 13 : Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây ?
A. Mg.
B. Na
C. Fe
D. Al
- Câu 14 : Nung m gam hỗn hợp X gồm bột Al và Fe3O4 sau một thời gian thu được chất rắn Y. Để hoà tan hết Y cần V lít dung dịch H2SO4 0,7M (loãng). Sau phản ứng thu được dung dịch Z và 0,6 mol khí. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Z đến dư, thu được kết tủa M. Nung M trong chân không đến khối lượng không đổi thu được 44 gam chất rắn T. Cho 50 gam hỗn hợp A gồm CO và CO2 qua ống sứ được chất rắn T nung nóng. Sau khi T phản ứng hết thu được hỗn hợp khí B có khối lượng gấp 1,208 lần khối lượng của A. Giá trị của (m - V) gần với giá trị nào sau đây nhất ?
A. 58,4
B. 61,5
C. 63,2
D. 65,7
- Câu 15 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, FeCO3 và Cu(NO3)2 bằng dung dịch chứa H2SO4 loãng và 0,045 mol NaNO3 thu được dung dịch Y chỉ chứa 62,605 gam muối trung hòa (không có ion Fe3+) và 3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí Z (trong đó có 0,02 mol H2) có tỉ khối so với O2 bằng 19/17. Cho dung dịch NaOH 1M vào Y đến khi lượng kết tủa đạt cực đại là 31,72 gam thì vừa hết 865 ml. Giá trị m là
A. 32,8.
B. 27,2.
C. 34,6.
D. 28,4.
- Câu 16 : Hợp chất nào sau đây cho được phản ứng tráng gương
A. CH3COOCH3
B. H2N-CH2-COOH
C. HCOOC2H5
D. CH3COONH4
- Câu 17 : Hỗn hợp X chứa các chất hữu cơ đều mạch hở, thuần chức gồm 2 ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và 1 este hai chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng 10,304 lít khí O2 (đktc), thu được 14,96 gam CO2 và 9 gam nước. Mặt khác đun nóng 18,48 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được 5,36 gam một muối duy nhất và hỗn hợp Y chứa 2 ancol. Đun nóng toàn bộ Y với H2SO4 đặc ở 1400C thu được m gam hỗn hợp ete. Biết hiệu suất ete hóa của 2 ancol trong Y đều bằng 80%. Giá trị gần nhất của m là
A. 10
B. 4,0
C. 11
D. 9,0
- Câu 18 : Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Sục khí H2S qua dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường axit, đun nóng.
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 19 : Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, AlCl3, NaHSO4, (NH4)2CO3, FeCl3, Na2SO4 và KNO3. Số trường hợp thu được kết tủa là:
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
- Câu 20 : X là α -amino axit trong phân tử chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH. Lấy 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch Y. Cho 400 ml dung dịch KOH 0,1M vào Y, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 2,995 gam rắn khan. Công thức cấu tạo của X là.
A. H2N-CH2-CH2-COOH
B. (CH3)2-CH-CH(NH2)-COOH
C. H2N-CH2-COOH
D. CH3-CH(NH2)2-COOH
- Câu 21 : Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, metyl fomat, vinyl axetat, triolein, glucozơ, fructozơ. Số chất trong dãy tác dụng được với nước Br2 là.
A. 5
B. 7
C. 6
D. 4
- Câu 22 : Nhúng thanh Fe vào 200 ml dung dịch FeCl3 x (mol/l) và CuCl2 y (mol/l). Sau khi kết thúc phản ứng, lấy thanh Fe ra lau khô cẩn thận, cân lại thấy khối lượng không đổi so với trước phản ứng. Biết lượng Cu sinh ra bám hoàn toàn vào thanh Fe. Tỉ lệ x : y là:
A. 3 : 4
B. 1 : 7
C. 2 : 7
D. 4 : 5
- Câu 23 : Tơ nilon-6,6 có tính dai bền, mềm mại óng mượt, ít thấm nước, giặt mau khô nhưng kém bền với nhiệt, với axit và kiềm. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ phản ứng trùng ngưng giữa ?
A. axit terephatlic và etylen glicol.
B. axit α-aminocaproic và axit ađipic.
C. hexametylenđiamin và axit ađipic.
D. axit α-aminoenantoic và etylen glycol
- Câu 24 : Sợi dây đồng được dùng để làm dây phơi quần áo, để ngoài không khí ẩm lâu ngày bị đứt. Để nối lại mối đứt đó, ta nên dùng kim loại nào để dây được bền nhất ?
A. Al
B. Cu
C. Fe
D. Mg
- Câu 25 : Kim loại kiềm nào dưới đây được sử dụng làm tế bào quang điện ?
A. Li.
B. Na.
C. K.
D. Cs.
- Câu 26 : Chất được sử dụng để bó bột trong y học và đúc tượng là:
A. Thạch cao nung.
B. Thạch cao sống.
C. Thạch cao khan.
D. Đá vôi.
- Câu 27 : Hematit đỏ là loại quặng sắt có trong tự nhiên với thành phần chính là:
A. FeCO3.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3.
D. FeS2.
- Câu 28 : Phát biểu nào dưới đây không đúng ?
A. Đồng sunfat khan được sử dụng để phát hiện dấu vết của nước có trong chất lỏng.
B. P, C, S tự bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
C. Trong vỏ trái đất, sắt chiếm hàng lượng cao nhất trong số các kim loại.
D. Cho bột CrO3 vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được kết tủa màu vàng.
- Câu 29 : Tính chất nào không phải là tính chất vật lý chung của kim loại ?
A. Tính cứng.
B. Tính dẫn điện.
C. Ánh kim.
D. Tính dẻo.
- Câu 30 : Điện phân 10 ml dung dịch AgNO3 0,4M (điện cực trơ) trong thời gian 10 phút 30 giây vói dòng điện có cường độ I = 2A, thu được m gam Ag. Giả sử hiệu suất phản ứng điện phân đạt 100%. Giá trị của m là:
A. 2,16 gam.
B. 1,544 gam.
C. 0,432 gam.
D. 1,41 gam.
- Câu 31 : Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm ?
A. Cu, Fe, Al, Mg.
B. Cu, FeO, Al2O3, MgO.
C. Cu, Fe, Al2O3, MgO.
D. Cu, Fe, Al, MgO.
- Câu 32 : Hỗn hợp E chứa ba este mạch hở (không chứa chức khác). Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần dùng vừa đủ 1,165 mol O2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên bằng NaOH thu được hỗn hợp các muối và ancol. Đốt cháy hoàn toàn lượng muối thu được 11,66 gam Na2CO3 thu được 0,31 mol CO2, còn nếu đốt cháy hoàn toàn lượng ancol thu được thì cần vừa đủ 0,785 mol O2 thu được 0,71 mol H2O. Giá trị m là :
A. 18,16
B. 20,26
C. 24,32
D. 22,84
- Câu 33 : Cho m gam hỗn hợp X gồm K, Ca tan hết vào dung dịch Y chứa 0,12 mol NaHCO3 và 0,04 mol CaCl2, sau phản ứng thu được 7 gam kết tủa và thấy thoát ra 0,896 lít khí (đktc). Giá trị của m là:
A. 1,72.
B. 1,56.
C. 1,98.
D. 1,66.
- Câu 34 : Để lâu anilin trong không khí, nó dần dần ngả sang màu nâu đen, do anilin
A. tác dụng với oxi không khí.
B. tác dụng với khí cacbonic.
C. tác dụng với nitơ không khí và hơi nước.
D. tác dụng với H2S trong không khí, sinh ra muối sunfua có màu đen.
- Câu 35 : Sục 0,02 mol Cl2 vào dung dịch chứa 0,06 mol FeBr2 thu được dung dịch A. Cho AgNO3 dư vào A thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 30,46
B. 12,22
C. 28,86
D. 24,02
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein