Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học Trường THP...
- Câu 1 : Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazơ yếu nhất là
A. C6H5NH2
B. C2H5NH2
C. CH3NH2
D. NH3
- Câu 2 : Hợp chất X (C8H8O2) chứa vòng benzen, X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch chứa hai muối. Số công thức cấu tạo của X phù hợp là
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 3 : Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, MgO nung ở nhiệt độ cao đến phản ứng hoàn toàn. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. CuO, Fe, MgO.
B. Cu, Fe, Mg
C. Cu, FeO, MgO.
D. Cu, Fe, MgO
- Câu 4 : Cho các phát biểu sau:(a) Oxi hóa hoàn toàn glucozơ bằng nước brom, thu được axit gluconic.
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
- Câu 5 : Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản ứng là 90%)
A. 2,8
B. 3,6
C. 2,52
D. 2,55
- Câu 6 : Có thể nhận biết lọ đựng dung dịch CH3NH2 bằng cách nào sau?
A. Thêm vài giọt dung dịch Na2CO3.
B. Dùng quì tím.
C. Thêm vài giọt dung dịch Na2SO4
D. Ngửi mùi.
- Câu 7 : Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có đặc điểm gì?
A. chỉ chứa nhóm amino
B. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon
C. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino
D. chỉ chứa nhóm cacboxyl.
- Câu 8 : Ion nào sau đây phản ứng với dung dịch NH4HCO3 tạo ra khí mùi khai ?
A. Ba2+
B. H+
C. NO3-
D. OH-
- Câu 9 : X là hợp chất có công thức phân tử C5H11O2N. Đun X với dung dịch NaOH thu được hợp chất có công thức phân tử C2H4O2NNa và chất hữu cơ Y. Cho hơi của Y đi qua CuO, đun nóng được chất Z có phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo thu gọn của X ?
A. H2NCH2COOCH(CH3)2
B. H2NCH2COOCH2CH2CH3.
C. H2NCH2COOCH2CH3.
D. H2NCH2CH2COOC2H5.
- Câu 10 : Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất rắn?
A. CH3NH2.
B. CH3COOH.
C. NH2CH2COOH
D. CH3COOCH3
- Câu 11 : Tiến hành thí nghiệm oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO3 trong NH3 (phản ứng tráng bạc) theo các bước sau:Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 12 : Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cr, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo thành dung dịch bazơ là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
- Câu 13 : Cho 44g dung dịch NaOH 10% tác dụng với 10g dung dịch axit photphoric 39,2%. Muối thu được sau phản ứng là
A. Na2HPO4 và NaH2PO4
B. Na2HPO4.
C. Na3PO4 và Na2HPO4
D. NaH2PO4.
- Câu 14 : Chất không thủy phân trong môi trường axit là chất nào sau đây?
A. xenlulozơ
B. glucozơ
C. saccarozơ
D. tinh bột
- Câu 15 : Tinh bột thuộc loại nào?
A. lipit
B. đisaccarit
C. monosaccarit
D. polisaccarit
- Câu 16 : Số đồng phân đơn chức có công thức phân tử C3H6O2 là gì?
A. 2
B. 4
C. 6
D. 3
- Câu 17 : Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được CH3COONa?
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOC2H5.
C. C2H5COOCH3
D. HCOOCH3.
- Câu 18 : Thuỷ phân chất nào sau đây trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và C17H35COONa?
A. (C17H31COO)2C2H4
B. (C17H35COO)2C2H4
C. (C17H31COO)3C3H5
D. (C17H35COO)3C3H5
- Câu 19 : Cho m gam glucozơ lên men thành 0,8 mol ancol etylic với hiệu suất 75%. Giá trị của m là
A. 72
B. 54
C. 96
D. 102
- Câu 20 : Cho 37,6 gam hỗn hợp gồm CaO, CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,6 lít dung dịch HCl 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 61
B. 70,6
C. 49,3
D. 80,2
- Câu 21 : Cho 2,4 gam bột Mg tác dụng đủ với V ml dung dịch CuSO4 0,5M. Giá trị của V là
A. 100
B. 400
C. 300
D. 200
- Câu 22 : Phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn 0,015 mol Fe3O4 cần khối lượng Al tham gia phản ứng là bao nhiêu?
A. 0,81 gam
B. 1,08 gam
C. 2,7 gam
D. 0,54
- Câu 23 : Cho 30,45 gam Gly-Ala-Gly tác dụng vừa hết với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V?
A. 200.
B. 450
C. 300
D. 100
- Câu 24 : Cho các phát biểu sau:a) Để xử lý nước thải có tính axit người ta thường dùng phèn chua.
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
- Câu 25 : Cho 0,25 mol hỗn hợp E gồm hai este X (C9H10O2), Y (C3H6O2, không có phản ứng tráng bạc) tác dụng được tối đa với dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, thu được dung dịch Z chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 26,3
B. 27
C. 31,1
D. 22,9
- Câu 26 : Thuỷ phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH dư thu được 4,6 gam glixerol và m gam hỗn hợp hai muối natri stearat và natri oleat có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Giá trị của m?
A. 45,9
B. 45,8
C. 45,7
D. 45,6
- Câu 27 : Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O qua than nung đỏ thu được 0,16 mol hỗn hợp khí X gồm CO, CO2, H2. Dẫn toàn bộ X qua dung dịch chứa hỗn hợp KHCO3 (x mol) và K2CO3 (y mol), thu được dung dịch Y chứa 12,76 gam chất tan, khí thoát ra còn CO và H2. Cô cạn Y, nung đến khối lượng không đổi thu được 9,66 gam rắn. Giá trị của x là
A. 0,05
B. 0,02
C. 0,01
D. 0,04
- Câu 28 : Kim loại sắt không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. MgCl2
B. AgNO3
C. CuSO4
D. FeCl3
- Câu 29 : Cho C2H5COOH tác dụng với CH3OH thu được este có tên gọi là gì?
A. metyl propionat
B. metyl fomat
C. etyl axetat
D. Metyl axetat
- Câu 30 : Đun nóng 0,2 mol CH3COOC2H5 với dung dịch chứa 12 gam NaOH, sau phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 12,2
B. 16,4
C. 20,8
D. 20,4
- Câu 31 : Hòa tan hoàn toàn 4 gam Ca bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2. Giá trị của V ?
A. 3,36
B. 1,12
C. 2,24
D. 4,48
- Câu 32 : Khử hoàn toàn 9,6 gam Fe2O3 bằng CO dư, ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là
A. 6,72 gam
B. 5,04 gam
C. 2,88 gam
D. 3,36 gam
- Câu 33 : Cho các este: C6H5OCOCH3 (1); CH3COOCH=CH2 (2); CH2=CH-COOCH3 (3); CH3-CH=CH-OCOCH3 (4); (CH3COO)2CH-CH3 (5)Những este nào khi thủy phân không tạo ra ancol?
A. 1 , 2 , 4 , 5
B. 1 , 2 , 4
C. 1 , 2 , 3
D. 1 , 2 , 3 , 4 , 5
- Câu 34 : Este X mạch hở có công thức phân tử C5H8O2, được tạo bởi một axit Y và một ancol Z. Vậy Y không thể là:
A. C3H5COOH
B. CH3COOH.
C. HCOOH
D. C2H5COOH.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein