Đề thi THPT QG môn Hóa năm 2019 (mã đề 217)
- Câu 1 : Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. NaOH
B. H2NCH2COOH
C. HCl
D. CH3NH2
- Câu 2 : Công thức của axit oleic là
A. C2H5COOH
B. HCOOH
C. CH3COOH
D. C17H33COOH
- Câu 3 : Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?
A. NaNO3
B. KCl
C. MgCl2
D. NaOH
- Câu 4 : Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl?
A. Al
B. Ag
C. Mg
D. Zn
- Câu 5 : Kim loại nào sau đây điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. Mg
B. Ca
C. Cu
D. Na
- Câu 6 : Crom tác dụng với lưu huỳnh đun nóng thu được sản phẩm là
A. CrS3
B. CrSO4
C. Cr2(SO4)3
D. Cr2S3
- Câu 7 : Chất nào sau đây được dùng khử chua đất trong công nghiệp?
A. CaO
B. Ca(NO3)2
C. CaCl2
D. CaSO4
- Câu 8 : Hiện nay, nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lý chất thải trong chăn nuôi gia súc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là
A. CO2
B. CH4
C. N2
D. Cl2
- Câu 9 : Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Na
B. Cu
C. Al
D. Fe
- Câu 10 : Công thức của sắt (III) clorua là
A. Fe2(SO4)3
B. FeSO4
C. FeCl2
D. FeCl3
- Câu 11 : Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được 19,2 gam Cu. Giá trị của m là
A. 11,2
B. 14,0
C. 8,4
D. 16,8
- Câu 12 : Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí O2 dư, thu được 10,2 gam Al2O3. Giá trị của m là
A. 5,4
B. 3,6
C. 2,7
D. 4,8
- Câu 13 : Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên làm cho mất ong có vị ngọt sắc. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng phản ứng thủy phân chất. Tên gọi của X vả Y lần lượt là
A. Frutozơ và saccarozơ
B. Saccarozơ và glucozơ
C. Saccarozơ và xenlulozơ
D. Glucozơ và fructozơ
- Câu 14 : Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (III) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Cho Fe vào dung dịch CuSO4
B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 loãng
C. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl2 dư
D. Cho Fe vào dung dịch HCl
- Câu 15 : Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất khí?
A. NH4Cl và AgNO3
B. NaOH và H2SO4
C. Ba(OH)2 và NH4Cl
D. Na2CO3 và KOH
- Câu 16 : Cho 5,7 gam amino axit X ( công thức có dạng H2NCnH2nCOOH) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 11,15 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là
A. 7
B. 5
C. 9
D. 11
- Câu 17 : Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri axetat?
A. CH3COOC2H5
B. C2H5COOCH3
C. HCOOCH3
D. HCOOC2H5
- Câu 18 : Cho 2 ml chất lỏng X vào ống nghiệm khô có sẵn vài viên đá bọt, sau đó thêm từng giọt dung dịch H2SO4 đặc, lắc đều. Đun nóng hỗn hợp, sinh ra hidrocacbon làm nhạt màu dung dịch KMnO4. Chất X là:
A. Andehit axetic
B. Ancol metylic
C. Ancol etylic
D. Axit axetic
- Câu 19 : Đun nóng 100ml dung dịch glucozo a (mol/l) với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 21,6g Ag. Giá trị của a là
A. 0,2
B. 0,5
C. 0,1
D. 1,0
- Câu 20 : Dẫn 0,02 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được 0,035 mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y đi qua ống đựng 10 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO (dư, đun nóng), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 9,20
B. 9,76
C. 9,52
D. 9,28
- Câu 21 : Nung nóng 0,1 mol C4H10 có xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp X gồm: H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và C4H10. Dẫn X qua bình đựng dung dịch Br2 dư, sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng bình tăng 3,64g và có hỗ hợp khí Y thoát ra. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ V lít khí O2. Giá trị của V là:
A. 6,048
B. 5,376
C. 6,272
D. 5,824
- Câu 22 : Cho các phát biểu sau:a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dung làm nguyên liệu sản xuất xà phòng.
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
- Câu 23 : Cho sơ đồ các phản ứng sau:a) X1 + H2O (đp dung dịch có màng ngăn) → X2 + X3↑ + H2↑
A. Ba(HCO3)2, KHSO4
B. KClO, KHSO4
C. Ba(HCO3)2, H2SO4
D. KClO, H2SO4
- Câu 24 : Đốt cháy hoàn toàn 17,16 gam triglixerit X, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Cho 17,16 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Mặt khác, 17,16 gam X tác dụng được tối đa với 0,04 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 18,28
B. 18,48
C. 16,12
D. 17,72
- Câu 25 : Thực hiện các thí nghiệm sau:(a) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOh dư
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 26 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na2O và Al2O3 ( tỉ lệ mol tương ứng là 4:3) vào nước thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào X, kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau:Giá trị của a và m lần lượt là
A. 23,4 và 56,3
B. 15,6 và 55,4
C. 15,6 và 27,7
D. 23,4 và 35,9
- Câu 27 : Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:a) X + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O X1 + 4Ag + 4NH4NO3
A. 118
B. 90
C. 138
D. 146
- Câu 28 : Trong quá trình bảo quản, một mẫu muối FeSO4.7H2O (có khối lượng m gam) bị oxi hóa bởi oxi không khí tạo thành hỗn hợp X gồm các chât của Fe(II) và Fe(III). Hòa tan toàn bộ X trong dung dịch loãng chứa 0,025 mol H2SO4, thu được 100 ml dung dịch Y. Tiến hành hai thí nghiệm với Y:Thí nghiệm 1: Cho lượng dư dung dịch BaCl2 vào 20 ml dung dịch Y, thu được 2,33 gam kết tủa.
A. 11,12 và 43%
B. 6,95 và 14%
C. 6,95 và 7%
D. 11,12 và 57%
- Câu 29 : Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm mối ống 2ml etyl axetat
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 30 : Hòa tan hết 23,18 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,42 mol HCl và 0,01 mol NaNO3 thu được dung dịch Y (chất tan chỉ có 46,95 gam hỗn hợp muối) và 2,94 gam hỗn hợp Z gồm ba khí không màu (trong đó hai khí có số mol bằng nhau). Dung dịch Y phản ứng được tối đa với 0,91 mol KOH thu được 29,18 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm thể tích của khí có phân tử khối lớn nhất trong Z là
A. 58,82%
B. 45,45%
C. 51,37%
D. 75,34%
- Câu 31 : Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa thức, chất Y (CmH2m+4O2N2) là muối amino của một amino axit. Cho m gam E gồm X và Y (có tỉ lệ mol tương ứng là 7:3) tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được 0,17 mol etylamin và 15,09 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 71
B. 52
C. 68
D. 77
- Câu 32 : Hoàn tan hết m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 vào dung dịch HCl dư, thu được 0,04 mol H2 và dung dịch chứ 36,42 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X trong dung dịch chứa 0,625 mol H2SO4 (đặc) đun nóng, thu được dung dịch Y và a mol SO2 ( sản phẩm khử duy nhất của S+6). Cho 450 ml dung dịch NaOH 1M vào Y, sau phản ứng thu được 10,7 gam một chất kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,125
B. 0,155
C. 0,145
D. 0,105
- Câu 33 : Cho 7,34 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo từ axit cacboxylic và ancol, MX < MY < 150) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 1 ancol Z và 6,74 gam hỗn hợp muối T. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư thu được 1,12 lít khí H2. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được H2O, Na2CO3 và 0,05 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 40,33%
B. 35,97%
C. 81,74%
D. 30,25%
- Câu 34 : Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol , trong đó hai este có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Xà phòng hóa hoàn toàn 7,76 gam X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp Z gồm hai muối. Cho toàn bộ Y vào bình đựng kim loại Na dư, sau phản ứng có khí H2 thoát ra và khối lượng bình tang 4 gam. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 0,09 mol O2, thu được Na2CO3 và 4,96 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối nhỏ nhất trong X là:
A. 29,07%
B. 77,32%
C. 15,46%
D. 61,86%
- Câu 35 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl vào nước thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ không đổi. Tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị bên ( gấp khúc tại điểm M, N). Giải sử hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước.
A. 2,77
B. 7,57
C. 5,97
D. 9,17
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein