Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa trường THPT Nguyễ...
- Câu 1 : Cho dãy các chất sau: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A 6
B 3
C 4
D 5
- Câu 2 : Cho 8,8 gam một hỗn hợp gồm hai kim loại kiềm thổ ở hai chu kì liên tiếp tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là
A Ca và Sr.
B Be và Mg.
C Mg và Ca.
D Sr và Ba.
- Câu 3 : Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là
A tơ tằm và tơ vinilon.
B tơ visco và tơ nilon-6,6.
C tơ nilon-6,6 và tơ capron.
D tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.
- Câu 4 : Cho 50 gam hỗn hợp X gồm bột Fe3O4 vàCu vào dung dịch HCl dư. Kết thúc phản ứng còn lại 20,4 gam chất rắn không tan. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là
A 40,8%.
B 53,6%.
C 20,4%.
D 40,0 %.
- Câu 5 : Phản ứng: Al + HNO3 -> Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O. Tổng hệ số các chất (là số nguyên tối giản) sau khi phản ứng được cân bằng là
A 58.
B 86.
C 69.
D 32.
- Câu 6 : Trong thực tế để làm sạch lớp oxit trên bề mặt kim loại trước khi hàn người ta thường dung một chất rắn màu trắng. Chất rắn đó là
A NaCl
B Bột đá vôi
C NH4Cl
D Nước đá
- Câu 7 : Protein có trong lòng trắng trứng là
A Keratin
B Fibroin.
C Anbumin.
D Hemoglobin
- Câu 8 : Trong những dãy chất sau đây, dãy các chất đồng phân của nhau là
A CH3OCH3, CH3CHO.
B C4H10, C6H6.
C CH3CH2CH2OH, C2H5OH.
D C2H5OH, CH3OCH3.
- Câu 9 : Xà phòng hóa hoàn toàn 11,1 g hỗn hợp hai este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 cần dùng tối thiểu 100 ml dung dịch NaOH có nồng độ là
A 1,5 M
B 1,0 M
C 0,5 M
D 2,0 M
- Câu 10 : Chất thuộc loại amin bậc hai là
A CH3NHCH3.
B (CH3)3N.
C CH3NH2.
D CH3CH2NH2.
- Câu 11 : Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 600 ml dung dịch NaOH 1,15M, thu được dung dịch Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 15,4 gam hơi Z gồm các ancol.Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y, nung nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 7,2 gam một chất khí. Giá trị của m là
A 34,30.
B 40,60.
C 22,60.
D 34,51
- Câu 12 : Có 4 chất bột màu trắng: bột vôi sống, bột gạo, bột thạch cao và bột đá vôi. Chỉ dùng một chất có thể nhận biết ngay được bột gạo là
A dung dịch H2SO4.
B dung dịch Br2
C dung dịch I2.
D dung dịch HCl.
- Câu 13 : Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,2 M và AgNO3 0,1 M với cường dòng điện I = 3,86 A. trong thời gian t giây thì thu được một khối lượng kim loại bám bên catot là 1,72g. Giá trị của t là
A 750s.
B 1000s.
C 500s.
D 250s.
- Câu 14 : Nhiệt phân hoàn toàn 0,1 mol muối M(NO3)2 thì thu được 5,04 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và O2. X là hỗn hợp RBr và MBr2. Lấy 31,4 gam hỗn hợp X có số mol bằng nhau tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 67,2 gam kết tủa. Tổng số proton của các nguyên tử trong M và R là :
A 37
B 35
C 38
D 36
- Câu 15 : Dãy sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit là:
A HCl > HBr > HI > HF.
B HCl > HBr > HF > HI.
C HI > HBr > HCl > HF.
D HF > HCl > HBr > HI.
- Câu 16 : Kết luận nào sau đây là đúng
A Ancol etylic và phenol đều tác dụng được với Na và dung dịch NaOH.
B
Ancol etylic tác dụng được với Na nhưng không phản ứng được với CuO, đun nóng.
C Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch Br2
D Phenol tác dụng được với Na và dung dịch HBr.
- Câu 17 : Axit HCOOH không tác dụng được với
A dung dịch KOH.
B dung dịch Na2CO3.
C dung dịch NaCl.
D dung dịch AgNO3/NH3.
- Câu 18 : Kim loại có thể vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với Al2(SO4)3 là
A Fe.
B Mg.
C Cu.
D Ni.
- Câu 19 : Oxit bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3 loãng là
A MgO.
B FeO.
C Fe2O3.
D Al2O3.
- Câu 20 : Gluxit là hợp chất tạp chức trong phân tử có nhiều nhóm -OH và có nhóm
A cacboxyl
B cacbonyl
C anđehit
D amin
- Câu 21 : Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol peptit A mạch hở ( tạo bởi các aminoaxit có một nhóm amino và một nhóm cacboxylic) bằng lượng dung dịch NaOH gấp đôi lượng cần phản ứng, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp chất rắn tăng so với khối lượng A là 78,2 gam. Số liên kết peptit trong A là
A 20
B 10
C 9
D 19
- Câu 22 : Nguyên tố hóa học thuộc khối nguyên tố p là
A Fe (Z= 26)
B Na( Z=11)
C Ca (Z= 20)
D Cl (Z=17)
- Câu 23 : Cho phản ứng Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2 Nồng độ ban đầu của Br2 là a mol/ lít, sau 50 giây nồng độ Br2 còn lại là 0,01 mol/ lít. Tốc độ trung bình của phản ứng trên tính theo Br2 là 4.10-5 mol/ (l.s). Giá trị của a là
A 0,016
B 0,014
C 0,018
D 0,012
- Câu 24 : Đốt cháy hỗn hợp X gồm 3 kim loại Mg, Zn, Cu thu được 34,5 gam hỗn hợp rắn Y gồm các oxit kim loại. Để hòa tan hết hỗn hợp Y cần dùng vừa đủ dung dịch chứa 0,8 mol HCl. Khối lượng hỗn hợp X là
A 31,3g
B 24,9g
C 21,7g
D 28,1g
- Câu 25 : Hòa tan hoàn toàn Fe vào dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ thu được 4,48 lit H2(dktc). Cô cạn dung dịch trong điều kiện không có oxi thu được 55,6g muối với hiệu suất 100%. Công thức phân tử của muối là
A FeSO4
B Fe2(SO4)3
C FeSO4.9H2O
D FeSO4.7H2O
- Câu 26 : Hợp chất X có công thức cấu tạo như sau: CH3-COO-CH3. Tên gọi đúng của X là
A etylaxetat.
B metylaxetat.
C đimetylaxetat.
D axeton.
- Câu 27 : Khi ủ than tổ ong một khí rất độc, không màu, không mùi được tạo ra. Khí đó là
A NO2 .
B CO
C CO2.
D SO2.
- Câu 28 : Axit béo là
A axit glutamic
B axit ađipic
C axit oleic
D axit axetic
- Câu 29 : Phân tử tinh bột được cấu tạo từ
A các gốc β- fructozơ.
B các gốc α- glucozơ
C các gốc α -fructozơ.
D các gốc β- glucozơ
- Câu 30 : Cho sơ đồ phản ứng: Chất X và chất Y theo thứ tự là
A Ca5P2 và PH5.
B Ca3P2 và PH3.
C Ca3P2 và PCl3.
D Ca5P2 và PCl5.
- Câu 31 : Trong phân tử chất có chứa vòng benzen là
A Metylamin.
B Etylamin.
C Propylamin.
D Phenylamin.
- Câu 32 : Khi tăng áp suất bằng cách nén hỗn hợp cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là
A CaCO3 <-> CaO + CO2(khí)
B N2(khí) + 3H2(khí) <-> 2NH3(khí)
C H2(khí) + I2(rắn) <-> 2HI (khí)
D S(rắn) + H2(khí) <-> H2S(khí)
- Câu 33 : Cho các phát biểu sau: (1) Anđehit vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử; (2) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen; (3) Amin bậc 2 có lực bazơ mạnh hơn amin bậc 1; (4) Chỉ dùng dung dịch KMnO4 có thể phân biệt được toluen, benzen và stiren; (5) Phenol có tính axit nên dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hoá đỏ; (6) Trong công nghiệp, axeton va phenol được sản xuất từ cumen; (7) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực. Số phát biểu đúng là
A 5
B 4
C 3
D 6
- Câu 34 : Để trung hòa 100 gam một axit hữu cơ đơn chức X có nồng độ 3,7%, cần dùng 500 ml dung dịch KOH 0,1M. Công thức cấu tạo của X là
A CH3CH2COOH.
B CH3CH2CH2COOH.
C HCOOH.
D CH3COOH.
- Câu 35 : Cho 0,1 mol A (α – amino axit H2N-R-COOH) phản ứng hết với HCl thu được 11,15 gam muối. A là
A Valin
B Phenylalanin
C Glyxin
D Alanin
- Câu 36 : Liên kết 3 trong phân tử N2 bao gồm
A 3 liên kết σ.
B 3 liên kết π.
C 2 liên kết σ và 1 liên kết π.
D 1 liên kết σ và 2 liên kết π.
- Câu 37 : Một chất có chứa nguyên tố oxi, được dùng để khử trùng nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên Trái Đất khỏi bức xạ tia cực tím. Chất này là
A O3.
B SO2.
C O2.
D SO3.
- Câu 38 : Công thức chung: CnH2n-2 ( n ≥ 2) là công thức của dãy đồng đẳng
A Anken
B Ankadien
C Ankin
D Cả ankin và ankadien
- Câu 39 : Hòa tan hoàn toàn 24 gam hỗn hợp X gồm MO, M(OH)2, MCO3( M là kim loại có hóa trị không đổi) trong 100 gam dung dịch H2SO4 39,2% thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 39,41 %. Kim loại M là
A Zn
B Ca
C Mg
D Cu
- Câu 40 : Canxi oxit còn được gọi là
A Vôi tôi.
B Vôi sống.
C Đá vôi.
D Vôi sữa.
- Câu 41 : Cho 5,76 g một axit hữu cơ đơn chức mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 7,28 g muối của axit hữu cơ. CTCT thu gọn của axit này là
A C2H5COOH.
B C2H3COOH
C CH3COOH.
D HCOOH.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein