Đề thi thử THPT Quốc Gia môn hóa học trường THPT L...
- Câu 1 : Nhóm nào sau đây gồm các chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử ?
A Cl2, Fe
B Na, FeO
C H2SO4, HNO3
D SO2, FeO
- Câu 2 : Phân tử chất nào sau đây chỉ có liên kết cộng hóa trị
A NH4Cl
B H2O
C NaCl
D Ca(NO3)2.
- Câu 3 : Chất nào sau đây không phải là polime?
A triolein
B xenlulozơ
C thủy tinh hữu cơ
D protein
- Câu 4 : Để trung hoà 6,72 gam một axit cacboxylic Y (no, đơn chức), cần 200 gam dd NaOH 2,24%. Y là
A C3H7COOH.
B HCOOH.
C C2H5COOH.
D CH3COOH.
- Câu 5 : Thí nghiệm không xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là
A Cho NaCl vào dung dịch KNO3.
B Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH.
C Cho FeS vào dung dịch HCl
D Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch Ba(OH)2.
- Câu 6 : Nhúng thanh Zn vào dd CuSO4 một thời gian, khối lượng thanh kẽm giảm đi 0,1 gam so với khối lượng ban đầu. Khối lượng Zn đã phản ứng là
A 1,3 gam.
B 0,1 gam.
C 3,25 gam.
D 6,5 gam
- Câu 7 : Xà phòng hóa 8,8 g etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2 M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:
A 8,2 g
B 10,4 g
C 8,56 g
D 3,28 g
- Câu 8 : Cho m gam Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 672 ml khí SO2 (là spk duy nhất, đktc). Giá trị của m là
A 0,56 gam
B 0,84 gam
C 1,12 gam
D 1,68 gam
- Câu 9 : Khi điều chế etilen từ etanol và axit H2SO4 đặc ( ở 1700 C), người ta thường thu được thêm một số sản phẩm phụ trong đó có khí X, có khả năng làm mất màu dung dịch brom và dung dịch thuốc tím. Khí X là
A CH3OCH3
B (C2H5)2O
C SO2
D CO2
- Câu 10 : Kim loại có tính dẫn điện tốt nhất là
A Al
B Ag
C Au
D Cu
- Câu 11 : Chất không làm mất màu dung dịch nước brom và khi bị đốt cháy sinh ra số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là
A C2H4
B CH4
C C2H2
D C6H6
- Câu 12 : Trường hợp nào sau đây thu được kim loại Natri
A cho Mg tác dụng với dung dịch NaCl
B nhiệt phân NaHCO3
C điện phân nóng chảy NaCl
D điện phân dung dịch NaCl
- Câu 13 : Khi thủy phân tristearin trong môi trường axit thu được sản phẩm là:
A C17H35COOH và etanol
B C17H35COOH và glixerol
C C17H33COONa và etanol
D C17H35COONa và glixerol
- Câu 14 : Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng tới sự chuyển dịch cân bằng
A áp suất
B nhiệt độ
C chất xúc tác
D nồng độ.
- Câu 15 : Quặng nào sau đây được dùng để sản xuất nhôm ?
A bôxit
B apatit
C pirit
D đolomit
- Câu 16 : Chất làm đục nước vôi trong và gây hiệu ứng nhà kính là
A CH4
B CO2
C SO2
D NH3
- Câu 17 : Cho 5,9 gam amin X đơn chức bậc một tác dụng vừa đủ với dd HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dd Y. Làm bay hơi dd Y được 9,55 gam muối khan. Số CTCT có thể có của X là
A 2
B 4
C 1
D 3
- Câu 18 : Cho 3,6 gam một kim loại M hóa trị II tác dụng với Cl2 dư thu được 14,25 gam muối. Kim loại M là
A Zn
B Mg.
C Fe
D Cu
- Câu 19 : Hidro hóa hoàn toàn 2,2 gam một andehit no đơn chức sinh ra 2,3 gam một ancol. Andehit đó là
A fomandehit
B andehit axetic
C andehit acrylic
D andehit oxalic
- Câu 20 : Thành phần chính của phân lân supephotphat kép là
A Ca(H2PO4)2 và CaSO4
B Ca3(PO4)2
C NH4H2PO4
D Ca(H2PO4)2
- Câu 21 : Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIIA trong bảng HTTH. Vậy X có số hiệu nguyên tử là
A 11
B 12
C 13
D 10
- Câu 22 : Thủy phân 44 gam hỗn hợp 2 este cùng công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch KOH dư. Chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan Z. Đun nóng Y với H2SO4 đặc ở 1400C, thu được 14,3 gam hỗn hợp các ete. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối trong Z là:
A 53,2 gam.
B 50,0 gam.
C 42,2 gam.
D 34,2 gam.
- Câu 23 : X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch NaOH (dư) được dd Y chứa (m + 30,8) g muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl được dung dịch Z chứa (m + 36,5) gam muối. Giá trị của m là:
A 171,0.
B 165,6.
C 112,2.
D 123,8.
- Câu 24 : Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín, sau một thời gian thu được a gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn hỗn hợp X vào nước, được 300 ml dung dịch Y có pH = 1. Giá trị của a là:
A 4,72.
B 4,96.
C 4,84g.
D 1,20.
- Câu 25 : Cho hình vẽ về cách thu khí băng phương pháp dời chỗ nước như sau: Hình vẽ trên có thể áp dụng để thu được những khí nào trong các khí sau đây?
A O2, N2, HCl.
B N2, C2H4, NH3.
C O2, SO2, Cl2.
D CH4 , O2, N2.
- Câu 26 : Tiến hành các thí nghiệm sau:(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3. (b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.(c) Cho dung dịch NaF vào dung dịch AgNO3. (d) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3.(e) Cho hỗn hợp Al4C3 và CaC2 (tỉ lệ mol 1: 2) vào nước dư. (g) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A 3
B 6
C 5
D 4
- Câu 27 : Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH; CH3COOH; HCl; C6H5OH (phenol) và pH của các dung dịch trên được ghi trong bảng sau: Nhận xét nào sau đây đúng?
A Z tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3
B X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic
C Y tạo kết tủa trắng với nước brom.
D T cho được phản ứng tráng bạc.
- Câu 28 : Hỗn hợp A gồm Al4C3, CaC2 và Ca đều có số mol là 0,15 mol. Cho A vào nước dư đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X. Cho X qua Ni, đun nóng thu được hỗn hợp khí Y gồm C2H2, C2H4, C2H6, H2 và CH4. Cho Y qua nước brom sau một thời gian thấy khối lượng bình brom tăng 3,84 gam và có 11,424 lit hỗn hợp khí Z thoát ra (đktc). Tỉ khối của Z so với H2 là
A 7,41
B 8,0
C 2,7
D 7,82
- Câu 29 : Cho sơ đồ: ( X là ancol) Tên gọi của ancol H là
A metanol.
B etanol.
C propan-1-ol.
D propan-2-ol.
- Câu 30 : Lấy 1 hỗn hợp bột Al và Fe2O3 đem phản ứng nhiệt nhôm (không không khí). Để nguội sản phẩm sau đó chia thành 2 phần không đều nhau. P1 cho tác dụng với dd NaOH dư thu 8,96 (lit) H2(đktc) và phần ko tan có khối lượng = 44,8% khối lượng P1. P2 hoà tan hoàn toàn trong dd HCl thu 2,688 (lit) H2 (đktc). Tính m hh ban đầu.
A 83,21
B 53,20
C 50,54
D 57,5.
- Câu 31 : Nhiệt phân 30,225 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3, thu được O2 và 24,625 gam hỗn hợp chất rắn Y gồm KMnO4, K2MnO4, KClO3, MnO2 và KCl. Toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,8 mol HCl, đun nóng, sau phản ứng thu được x mol khí Cl2. Giá trị x gần nhất với ?
A 0,2.
B 0,1.
C 0,3.
D 0,4.
- Câu 32 : Cho các phát biểu sau:(1) Glucozơ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử (2) Hiđro hóa hoàn toàn axetilen (Ni, t0) thu được etilen. (3) Oxi hóa ancol bậc 1 băng CuO, to thu được anđêhit (4) Dung dịch axit axetic tác dụng được với CaCO3 (5) Phân tử toluen có chứa vòng benzen. (6) Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac (7) Cao su buna thuộc loại polime thiên nhiên (8) Hàm lượng glucozơ trong máu người là khoảng 0,1% Số phát biểu luôn đúng là
A 7
B 5
C 6
D 8
- Câu 33 : Ancol X (MX = 76) tác dụng với axit cacboxylic Y thu được hợp chất Z mạch hở (X và Y đều chỉ có một loại nhóm chức). Đốt cháy hoàn toàn 17,2 gam Z cần vừa đủ 14,56 lít khí O2 (đktc), thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol tương ứng là 7 : 4. Mặt khác, 17,2 gam Z lại phản ứng vừa đủ với 8 gam NaOH trong dung dịch. Biết Z có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Số công thức cấu tạo của Z thỏa mãn là
A 1
B 3
C 2
D 4
- Câu 34 : Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với khí X gồm O2 và Cl2 sau pư chỉ thu được hh Y gồm các oxit và muối clorua ( không còn khí dư). Hòa tan Y bằng một lượng vừa đủ 120 ml dd HCl 2M, thu được dd Z. Cho AgNO3 dư vào dd Z thu được 56,69 gam kết tủa. Tính % thể tích clo trong hỗn hợp X.
A 76,7%
B 56,36%
C 51,72%
D 53,85%
- Câu 35 : Thủy phân m gam hexapeptit mạch hở Gly-Ala-Gly-Ala-Gly-Ala thu được 153,3 gam hỗn hợp X gồm Ala, Ala-Gly, Gly-Ala và Gly-Ala-Gly. Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ 6,3 mol Oxi. Giá trị m gần nhất với giá trị nào?
A 138,2
B 130,88
C 160,82
D 143,7
- Câu 36 : Hỗn hợp X gồm một axit đơn chức, một ancol đơn chức và một este đơn chức (các chất trong X đều có nhiều hơn một cacbon). Đốt cháy hoàn toàn m gam X rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có 135 gam kết tủa xuất hiện, đồng thời khối lượng dung dịch giảm 58,5 gam. Biết số mol ancol trong m gam X là 0,15 mol. Cho Na dư vào m gam X thấy có 2,8 lít khí (đktc) thoát ra. Mặt khác m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 12 gam NaOH. Cho m gam X vào dung dịch Br2 dư. Số mol Br2 phản ứng tối đa là
A 0,75
B 0,6
C 0,4
D 0,85
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein