Đề thi minh họa môn Hóa học - Bộ GD & ĐT lần 3 năm...
- Câu 1 : Trong công nghiệp, để điều chế NaOH người ta điện phân dung dịch chất X (có màng ngăn). Chất X là
A Na2SO4.
B NaNO3.
C Na2CO3.
D NaCl.
- Câu 2 : Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm không khí ?
A Quá trình đun nấu, đốt lò sưởi trong sinh hoạt.
B Quá trình quang hợp của cây xanh.
C Quá trình đốt nhiên liệu trong động cơ ô tô.
D Quá trình đốt nhiên liệu trong lò cao.
- Câu 3 : Cho dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu
A nâu đỏ.
B trắng.
C xanh thẫm.
D trắng xanh.
- Câu 4 : Chất nào sau đây không phản ứng với NaOH trong dung dịch?
A Gly-Ala.
B Glyxin.
C Metylamin.
D Metyl fomat.
- Câu 5 : Đá vôi là nguyên liệu có sẵn trong tự nhiên, được dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi,...Nung 100 kg đá vôi (chứa 80% CaCO3 về khối lượng, còn lại là tạp chất trơ) đến khối lượng không đổi, thu được m kg chất rắn. Giá trị của m là
A 80,0.
B 44,8.
C 64,8.
D 56,0.
- Câu 6 : Cho hỗn hợp Zn và Fe vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp hai kim loại. Hai kim loại đó là
A Fe, Cu.
B Cu, Ag.
C Zn, Ag.
D Fe, Ag.
- Câu 7 : Cho axit acrylic tác dụng với ancol đơn chức X, thu được este Y. Trong Y, oxi chiếm 32% về khối lượng. Công thức của Y là
A C2H3COOCH3.
B CH3COOC2H5.
C C2H5COOC2H3.
D C2H3COOC2H5.
- Câu 8 : Thực hiện thí nghiệm điều chế khí X, khí X được thu vào bình tam giác theo hình vẽ sau: Thí nghiệm đó là:
A Cho dung dịch HCl vào bình đựng bột CaCO3.
B Cho dung dịch H2SO4 đặc vào bình đựng lá kim loại Cu.
C Cho dung dịch H2SO4 loãng vào bình đựng hạt kim loại Zn.
D Cho dung dịch HCl đặc vào bình đựng tinh thể K2Cr2O7.
- Câu 9 : Hỗn hợp E gồm ba amin no, đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m gam E bằng O2, thu được CO2, H2O và 0,672 lít khí N2 (đktc). Mặt khác, để tác dụng với m gam E cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A 45.
B 60.
C 15.
D 30.
- Câu 10 : Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit. (b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí. (d) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit. (e) Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp α-amino axit. (g) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.Số phát biểu đúng là
A 3
B 2
C 4
D 5
- Câu 11 : Cho sơ đồ chuyển hóa: Biết các chất Y, Z, T là các hợp chất của crom. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A Fe2(SO4)3, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, KCrO2.
B FeSO4, CrSO4, KCrO2, K2CrO4.
C FeSO4, Cr2(SO4)3, KCrO2, K2CrO4.
D FeSO4, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, K2Cr2O7.
- Câu 12 : Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai?
A Phân tử X có 5 liên kết π.
B Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
C Công thức phân tử chất X là C52H96O6.
D 1 mol X làm mất màu tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch.
- Câu 13 : Cho 1 mol chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 2 mol chất Y, 1 mol chất Z và 1 mol H2O. Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được chất hữu cơ T. Phát biểu nào sau đây sai?
A Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2.
B Chất Y có phản ứng tráng bạc.
C Phân tử chất Z có 2 nguyên tử oxi.
D Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3.
- Câu 14 : Cho các phát biểu sau: (a) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. (b) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. (c) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí. (d) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi. (e) Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng.Số phát biểu đúng là
A 2
B 4
C 5
D 3
- Câu 15 : Ancol etylic được điều chế bằng cách lên men tinh bột theo sơ đồ:Để điều chế 10 lít ancol etylic 46o cần m kg gạo (chứa 75% tinh bột, còn lại là tạp chất trơ). Biết hiệu suất của cả quá trình là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá trị của m là
A 3,600.
B 6,912.
C 10,800.
D 8,100.
- Câu 16 : Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2. Sự phụ thuộc của số mol kết tủa CaCO3 vào số mol CO2 được biểu diễn theo đồ thị sau: Tỉ lệ a : b tương ứng là
A 4 : 5.
B 2 : 3.
C 5 : 4.
D 4 : 3.
- Câu 17 : Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp), thu được dung dịch X. Hấp thụ CO2 dư vào X, thu được dung dịch chất Y. Cho Y tác dụng với Ca(OH)2 theo tỉ lệ mol 1 : 1, tạo ra chất Z tan trong nước. Chất Z là
A Ca(HCO3)2.
B Na2CO3.
C NaOH.
D NaHCO3.
- Câu 18 : Cho 5 chất: NaOH, HCl, AgNO3, HNO3, Cl2. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là
A 5
B 2
C 3
D 4
- Câu 19 : Hỗn hợp T gồm 2 este đơn chức X, Y (MX< MY). Đun nóng 15 gam T với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được m gam hỗn hợp Z gồm 2 ancol (có phân tử khối hơn kém nhau 14u) và hỗn hợp hai muối. Đốt cháy m gam Z, thu được 9,408 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Phần trăm khối lượng của X trong T là
A 59,2%.
B 40,8%.
C 70,4%.
D 29,6%.
- Câu 20 : Hấp thụ hết 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3, thu được 200 ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được 2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, cho 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là
A 0,10.
B 0,20.
C 0,05.
D 0,30.
- Câu 21 : Hỗn hợp E gồm 3 chất: X (là este của amino axit); Y và Z là hai peptit mạch hở, hơn kém nhau một nguyên tử nitơ (đều chứa ít nhất hai loại gốc amino axit, MY< MZ). Cho 36 gam E tác dụng vừa đủ với 0,44 mol NaOH, thu được 7,36 gam ancol no, đơn chức, mạch hở và 45,34 gam ba muối của glyxin, alanin, valin (trong đó có 0,1 mol muối của alanin). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 36 gam E trong O2 dư, thu được CO2, N2 và 1,38 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E là
A 18,39%.
B 20,72%.
C 27,58%.
D 43,33%.
- Câu 22 : Hòa tan hết hỗn hợp X gồm 5,6 gam Fe; 27 gam Fe(NO3)2 và m gam Al trong dung dịch chứa 0,61 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 47,455 gam muối trung hòa và 2,352 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Tỉ khối của Z so với H2 là 16. Giá trị của m là
A 1,080.
B 4,185.
C 5,400.
D 2,160.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein