Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý trường THPT Chuyên V...
- Câu 1 : Cho một sóng ngang có phương trình là: \(u = 8\sin 2\pi \left( {\frac{t}{{0,1}} - \frac{x}{2}} \right)(mm)\) , trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Chu kì của sóng là
A T = 0,1s
B T = 50s
C T = 8s
D T =1s
- Câu 2 : Một vòng dây điện tích S đặt trong từ trường có cảm ứng từ B, mặt phẳng khung dây hợp với đường sức từ góc α. Góc α bằng bao nhiêu thì từ thông qua vòng dây có giá trị \(\Phi = B{\text{S/}}\sqrt 2 \)
A 900
B 450
C 1800
D 600
- Câu 3 : Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật nhỏ ở vị trí cân bằng, lò xo dãn 4cm. kéo vật nhỏ thẳng đứng xuống dưới đến cách vị trí cân bằng\[4\sqrt 2 \]cm rồi thả nhẹ ( không vận tốc ban đầu) để con lắc dao động điều hòa. Lấy π2=10, g = 10m/s2. Trong một chu kì, thời gian lò xo không dãn là
A 0,10s
B 0,20s
C 0,13s
D 0,05s
- Câu 4 : Hai điện tích q1=- q2= 5.10-9C, đặt tại hai điểm cách nhau 10cm trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua 2 điện tích và cách đều hai điện tích bằng
A 1800V/m
B 0 V/m
C 36000V/m
D 1,800V/m
- Câu 5 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R =10Ω, cuôn cảm thuần có L = l/(10π) (H), tụ điện có C = 10-3/2π (F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là uL=\(20\sqrt 2 \cos (100\pi t + \pi /2)\)(V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A u = \(40\cos (100\pi t + \pi /4)\)(V)
B
u = \(40\sqrt 2 \cos (100\pi t - \pi /4)\)(V)C
u =\(40\sqrt 2 \cos (100\pi t + \pi /4)\)(V)D
u =\(40\cos (100\pi t - \pi /4)\)(V) - Câu 6 : Đặt điện áp u =\(200\sqrt 2 \cos \omega t\)(V) ( ω thay đổi được ) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với CR2 < 2L. Điện áp hiệu dụng giữa hai bàn tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn càm lần lượt là UC và UL phụ thuộc vào ω, chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ bên , tương ứng với các đường UC, UL. Giá trị của UM trong đồ thị gần nhất vơi giá trị nào sau đây
A 165 V
B 231 V
C 125 V
D 23 V
- Câu 7 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U =\(30\sqrt 2 \) V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại thì hiệu điện thế hai đầu tụ điện là 30V. Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng cực đại hai đầu cuộn dây là
A \(60\sqrt 2 \)V
B 120V
C \(30\sqrt 2 \)V
D 60V
- Câu 8 : Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai trục tọa độ Ox và Oy vuông góc vơi nhau( O là vị trí cân bằng của cả hai chất điểm). Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là \(x = 4\cos (5\pi t + \frac{\pi }{2})cm\) và \(y = 6\cos (5\pi t + \frac{\pi }{6})cm\). Khi chất điểm thứ nhất có li độ \(x = - 2\sqrt 3 \) cm và đang đi theo chiều âm thì khoảng cách giữa hai chất điểm là
A
\(2\sqrt 3 \)cmB \(\sqrt {15} \)cm
C \(\sqrt {39} \)cm
D \(\sqrt 7 \)cm
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất