Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học Trường THP...
- Câu 1 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và rắn Y:
A. 4HNO3+ Cu→ Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.
B. 2HCl + FeSO3 → FeCl2 + H2O + SO2.
C. H2SO4 + Zn → ZnSO4 + H2.
D. NaOH + NH4Cl→ NaCl + NH3 + H2O
- Câu 2 : Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là: Ba2+ + SO42- →BaSO4
A. Ba(OH)2 + NaHSO4 → BaSO4 + NaOH + H2O
B. Ba(HCO3)2 + H2SO4→ BaSO4 + 2H2O + 2CO2.
C. BaCl2 + Ag2SO4 →BaSO4 + 2AgCl.
D. Ba(OH)2 + Na2SO4→BaSO4 + 2NaOH.
- Câu 3 : Cho các thí nghiệm sau:(a) Cho bột Cu vào dung dịch FeCl3. (b) Cho bột sắt vào dung dịch HCl và NaNO3.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 4 : Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau (theo đúng tỉ lệ số mol): (a) X + 2NaOH → Y + Z + H2O (b) Y + 2NaOH → CH4 + 2Na2CO3
A. C5H8O4
B. C4H8O2
C. C7H12O4
D. C5H6O4
- Câu 5 : Sục khí CO2 lần lượt vào V1 ml dung dịch NaAlO2 1M và V2 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M. Kết quả thí nghiệm được mô tả như đồ thị dưới đây:
A. 3 : 8
B. 2 : 1.
C. 3 : 4.
D. 4 : 2
- Câu 6 : Tiến hành các thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Cho a gam bột nhôm vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được V1 lít khí không màu.
A. V1 = V2 = V3.
B. V1 > V2 > V3
C. V3 < V1 < V2.
D. V1 = V2 > V3
- Câu 7 : Chất nào ít tan trong nước?
A. NaCl
B. NH3
C. CO2
D. HCl
- Câu 8 : Công thức của crom (VI) oxit là gì?
A. Cr2O3
B. CrO3
C. CrO
D. Cr2O6
- Câu 9 : Chất nào bị thủy phân trong môi trường kiềm ?
A. polietilen
B. tinh bột.
C. Gly-Ala-Gly.
D. saccarozơ
- Câu 10 : Chất nào có khả năng tạo phức màu xanh lam với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường?
A. etanol
B. saccarozơ
C. etyl axetat
D. phenol
- Câu 11 : Chất nào tham gia phản ứng màu biure?
A. dầu ăn
B. đường nho
C. anbumin
D. poli(vinyl clorua)
- Câu 12 : Chất nào có khả năng ăn mòn thủy tinh SiO2?
A. H2SO4
B. Mg
C. NaOH
D. HF
- Câu 13 : Phương pháp điện phân dung dịch dùng để điều chế kim loại nào?
A. Cu
B. Ca
C. Na
D. Al
- Câu 14 : Kim loại dẫn điện tốt thứ 2 sau kim loại Ag là gì?
A. Au
B. Fe
C. Al
D. Cu
- Câu 15 : Tôn là sắt được tráng kim loại nào?
A. Na
B. Mg
C. Zn
D. Al
- Câu 16 : Phân tử khối trung bình của xenlulozơ (C6H10O5)n là 1620000 đvC. Giá trị của n là gì?
A. 8000
B. 9000
C. 10000
D. 7000
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein