Câu hỏi trắc nghiệm Luật dân sự - Đề số 4
- Câu 1 : Khi di sản đã bị chia mà tìm thấy di chúc thất lạc:
A. Phải chia lại theo di chúc nếu người thừa kế theo di chúc yêu cầu.
B. Người hưởng di sản theo di chúc được bồi hoàn một phần.
C. Phải chia lại phần di sản còn lại nếu người thừa kế theo di chúc yêu cầu.
- Câu 2 : Người gây thiệt hại trong trường hợp phòng vệ chính đáng thì…
A. Không phải bồi thường cho người bị thiệt hại
B. Phải bồi thường nếu thiệt hại gây ra lớn
C. Phải bồi thường nếu thiệt hại gây ra cho nhiều người
- Câu 3 : Ai phải bồi thường trong tình thế cấp thiết?
A. Người gây thiệt hại
B. Người bị thiệt hại không được bồi thường
C. Người đã gây ra tình thế cấp thiết
- Câu 4 : Căn cứ nào không phải là căn cứ làm chấm dứt nghĩa vụ:
A. Nghĩa vụ được bù trừ
B. Thời hiệu miễn trừ nghĩa vụ đã hết
C. Nghĩa vụ được thay thế bằng nghĩa vụ khác
D. Nghĩa vụ chưa được hoàn thành
- Câu 5 : Biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ nào được thực hiện bởi tổ chức chính trị – xã hội:
A. Bảo lãnh.
B. Tín chấp.
C. Cầm cố tài sản.
D. Ký quỹ.
- Câu 6 : Biện pháp bảo đảm được đăng ký theo:
A. Theo yêu cầu của bên nhận bảo đảm
B. Thỏa thuận của các bên
C. Theo thỏa thuận của các bên hoặc theo quy định của luật.
D. Theo quy định của luật
- Câu 7 : Địa điểm thực hiện nghĩa vụ trong trường hợp không có thỏa thuận:
A. Nơi có bất động sản nếu đối tượng của nghĩa vụ là bất động sản
B. Nhà kho của bên có nghĩa vụ.
C. Nơi cư trú hoặc trụ sở của bên có quyền nếu đối tượng của nghĩa vụ không phải là bất động sản
D. Nơi có bất động sản và nơi cư trú của bên có quyền
- Câu 8 : Trường hợp nào sau đây bị coi là vi phạm nghĩa vụ:
A. Không thực hiện nghĩa vụ đúng thời hạn; thực hiện nghĩa vụ không đầy đủ; thực hiện không đúng nội dung nghĩa vụ
B. Thực hiện nghĩa vụ không đầy đủ
C. Không thực hiện nghĩa vụ đúng thời hạn
D. Thực hiện không đúng nội dung nghĩa vụ
- Câu 9 : Biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng nào được áp dụng trong tình huống sau:
A. Đặt cọc để mua nhà
B. Cầm cố
C. Đặt cọc để giao kết hợp đồng mua nhà
D. Bảo lưu quyền sở hữu
- Câu 10 : Quan hệ pháp luật về nghĩa vụ dân sự là quan hệ mà bên có nghĩa vụ phải:
A. Thực hiện công việc hoặc không thực hiện công việc vì lợi ích của bên có quyền.
B. Chuyển giao vật, chuyển giao quyền, trả tiền hoặc giấy tờ có giá, Thực hiện công việc hoặc không thực hiện công việc vì lợi ích của một hoặc nhiều chủ thể khác.
C. Chuyển giao vật, chuyển giao quyền.
D. Trả tiền hoặc giấy tờ có giá.
- Câu 11 : Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
A. C phải thực hiện quyền đòi nợ đối với A số tiền đó
B. A đã chuyển giao quyền yêu cầu sang cho C phù hợp với các quy định của pháp luật. Vì vậy, C được quyền đòi nợ từ B
C. Việc B thực hiện nghĩa vụ thanh toàn món nợ đó với A là phù hợp
D. C phải đòi nợ từ B
- Câu 12 : Căn cứ nào là không phải căn cứ làm phát sinh nghĩa vụ trong các phương án dưới đây:
A. Hợp đồng.
B. Hành vi pháp lý đơn phương.
C. Gây thiệt hại do hành vi trái pháp luật.
D. Chiếm hữu tài sản ngay tình.
- Câu 13 : Biện pháp bảo đảm nào được áp dụng trong tình huống sau đây:
A. Bảo lãnh
B. Cầm cố
C. Thế chấp
D. Bảo lãnh bằng thế chấp
- Câu 14 : Quan hệ cầm cố tài sản chấm dứt trong các trường hợp nào sau đây, chọn phương án trả lời đúng nhất:
A. Nghĩa vụ bảo đảm bằng cầm cố chấm dứt; việc cầm cố tài sản được hủy bỏ hoặc thay thế bằng biện pháp bảo đảm khác; tài sản cầm cố đã được xử lý hoặc theo thỏa thuận của các bên.
B. Nghĩa vụ bảo đảm bằng cầm cố chấm dứt.
C. Tài sản cầm cố đã được xử ly hoặc theo thỏa thuận của các bên.
D. Việc cầm cố tài sản được hủy bỏ hoặc thay thế bằng biện pháp bảo đảm khác.
- Câu 15 : Cách thức nào dưới đây là không phải là một trong các phương thức xử lý tài sản cầm cố, thế chấp
A. Bên nhận bảo đảm nhận chính tài sản để thay thế cho việc thực hiện nghĩa vụ của bên bảo đảm.
B. Bên nhận bảo đảm tự bán tài sản.
C. Bán đấu giá tài sản.
D. Đưa tài sản xung vào công quỹ.
- Câu 16 : Giá trị của tài sản bảo đảm phải đáp ứng yêu cầu:
A. Ngang bằng với giá trị nghĩa vụ bảo đảm.
B. Lớn hơn giá trị nghĩa vụ bảo đảm.
C. Nhỏ hơn giá trị nghĩa vụ bảo đảm.
D. Có thể lớn hơn, bằng hoặc nhỏ hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm.
- Câu 17 : Lựa chọn câu trả lời đúng nhất về đăng ký giao dịch bảo đảm:
A. Việc đăng ký giao dịch bảo đảm được thực hiện trên cơ sở sự thoả thuận của các bên
B. Giao dịch bảo đảm liên quan đến quyền sử dụng đất, tài sản gắn lền với đất, tàu bay, tàu biển buộc phải đăng ký giao dịch bảo đảm
C. Các giao dịch bảo đảm chỉ phải đăng ký nếu có yêu cầu
D. Mọi giao dịch bảo đảm đều phải được đăng ký
- Câu 18 : Hợp đồng nào phát sinh trong trường hợp một người đến ngân hàng vay một khoản tiền để kinh doanh:
A. Hợp đồng vay tài sản có kỳ hạn
B. Hợp đồng đấu thầu
C. Hợp đồng thuê tài sản
D. Hợp đồng mua bán tài sản
- Câu 19 : Hợp đồng nào phát sinh trong trường hợp một người mang tiền đến gửi tại ngân hàng:
A. Hợp đồng mượn tài sản
B. Hợp đồng gửi giữ tài sản
C. Hợp đồng vay tài sản có kỳ hạn
D. Hợp đồng bảo lãnh
- Câu 20 : Hình thức của hợp đồng vận chuyển hành khách:
A. Văn bản
B. Bằng lời nói
C. Bằng hành vi cụ thể
D. Bằng lời nói, hành vi cụ thể hoặc bằng văn bản.
- Câu 21 : Lựa chọn câu trả lời đúng nhất về hợp đồng chuyển giao quyền sử dụng tài sản:
A. Đối tượng của hợp đồng chuyển giao quyền sử dụng tài sản là mọi loại tài sản
B. Chỉ tài sản là vật đặc định, vật không tiêu hao mới là đối tượng của hợp đồng chuyển giao quyền sử dụng tài sản
C. Các hợp đồng chuyển giao quyền sử dụng tài sản đều phải công chứng
D. Hợp đồng chuyển giao quyền sử dụng tài sản luôn là hợp đồng có đền bù
- Câu 22 : Trong trường hợp hợp đồng không có thỏa thuận pháp luật không có quy định thì hợp đồng ủy quyền có hiệu lực mấy năm kể từ ngày xác lập việc ủy quyền?
A. 5 năm
B. 3 năm
C. 2 năm
D. 1 năm
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4