Trắc nghiệm Kỹ thuật nhiệt đề số 1 (có đáp án)
- Câu 1 : Theo định nghĩa Hệ nhiệt động thì:
A. Hệ nhiệt động là chất môi giới được khảo sát bằng phương pháp nhiệt động
B. Hệ nhiệt động là nguồn nóng để thực hiện quá trình nhiệt động
C. Hệ nhiệt động là nguồn lạnh để thực hiện quá trình nhiệt động
D. Hệ nhiệt động gồm tất cả 3 thành phần trên
- Câu 2 : Hệ nhiệt động trong các loại máy nhiệt sau, hệ nào là hệ nhiệt động kín:
A. Động cơ đốt trong
B. Động cơ Diesel
C. Bơm nhiệt
D. Cả 3 câu đều đúng
- Câu 3 : Hệ nhiệt động trong các loại máy nhiệt sau, hệ nào là hệ nhiệt động hở:
A. Động cơ đốt trong
B. Máy lạnh
C. Chu trình Rankin của hơi nước
D. Cả 3 câu đều đúng
- Câu 4 : Trong nhiệt động lực học, trạng thái của chất môi giới:
A. Là hình thái tồn tại của vật chất: Rắn, lỏng, hơi
B. Là tổng hợp các tính chất vật lý của vật chất
C. Cả câu a. và b. đều đúng
D. Cả câu a. và b. đều sai
- Câu 5 : Câu nào sau đây chỉ đặc điểm của thông số trang thái.
A. Để xác định trạng thái của chất môi giới
B. Chỉ thay đổi khi có sự trao đổi năng lượng giữa hệ nhiệt động với môi trường xung quanh
C. Sự thay đổi một thông số trang thái luôn luôn làm thay đổi trạng thái của chất môi giới
D. Cả 3 câu đều đúng
- Câu 6 : Nhiệt độ:
A. Là một thông số trạng thái
B. Quyết định hướng truyền của dòng nhiệt
C. Phát biểu a. và b. đều đúng
D. Phát biểu a. và b. đều sai
- Câu 7 : Sự thay đổi nhiệt độ:
A. Không làm thay đổi trạng thái của chất môi giới
B. Luôn luôn làm thay đổi trạng thái của chất môi giới
- Câu 8 : Nhiệt độ là một thông số:
A. Tỷ lệ với động năng của các phân tử
B. Tỷ lệ với lực tương tác giữa các phân tử
- Câu 9 : Thang nhiệt độ nào sau đây là thông số trạng thái (theo hệ SI):
A. Nhiệt độ bách phân
B. Nhiệt độ Rankine
C. Nhiệt độ Kelvin
D. Nhiệt độ Fahrenheit
- Câu 10 : Quan hệ giữa các thang nhiệt độ theo công thức nào sau đây:
A. 0K = 0C – 273,16
B. 0F = 5 9 0C + 32
C. 0K = 5 9 0R
D. Cả 3 công thức đều đúng
- Câu 11 : Đơn vị nhiệt độ nào là đơn vị chuẩn theo hệ SI.
A. 0K
B. 0C
C. 0F
D. 0R
- Câu 12 : Định nghĩa áp suất: là lực tác dụng theo phương pháp tuyến bề mặt …:
A. … lên một đơn vị diện tích
B. … lên 1 m2
C. … lên 1 cm2
D. … lên 1 in2
- Câu 13 : Áp suất nào sau đây mới là thông số trạng thái:
A. Áp suất dư
B. Áp suất tuyệt đối
C. Độ chân không
- Câu 14 : Mọi dụng cụ đo áp suất trong kỹ thuật, hầu hết đều chỉ 2 loại:
A. Áp suất tuyệt đối và Áp suất dư
B. Áp suất dư và độ chân không
C. Áp suất tuyệt đối và độ chân không
- Câu 15 : Đơn vị áp suất nào là đơn vị chuẩn theo hệ SI.
A. kg/m2
B. kg/cm2
C. N/m2
D. PSI
- Câu 16 : Đại lượng nào sau đây là thông số trạng thái của chất môi giới:
A. Thể tích
B. Thể tích riêng
- Câu 17 : Chât khí gần với trạng thái lý tưởng khi:
A. Nhiệt độ càng cao và áp suất càng lớn
B. Nhiệt độ càng thấp và áp suất càng nhỏ
C. Nhiệt độ càng thấp và áp suất càng lớn
D. Nhiệt độ càng cao và áp suất càng nhỏ
- Câu 18 : Khí lý tưởng là chất khí mà các phân tử của chúng…
A. Không bị ảnh hưởng bởi sự tương tác lẫn nhau
B. Không bị ảnh hưởng bởi trọng trường
C. Bao gồm cả 2 giả thuyết trên
D. Không bao gồm cả 2 giả thuyết trên
- Câu 19 : Nội năng là năng lượng bên trong của vật. Trong phạm vi nhiệt động lực học, sự biến đổi nội năng bao gồm:
A. Biến đổi năng lượng (động năng và thế năng) của các phân tử
B. Biến đổi năng lượng liên kết (hóa năng) của các nguyên tử
C. Năng lượng phát sinh từ sự phân rã hạt nhân
D. Bao gồm tất cả các biến đổi năng lượng trên
- Câu 20 : Nội động năng của khí lý tưởng phụ thộc vào thông số trạng thái nào:
A. Áp suất
B. Nhiệt độ
C. Thể tích riêng
D. Phụ thuộc cả 3 thông số trên
- Câu 21 : Nhiệt và Công là những đại lượng mang đặc điểm nào sau đây:
A. Phụ thuộc vào quá trình biến đổi trạng thái của chất môi giới
B. Phụ thuộc vào trạng thái của chất môi giới
C. Luôn luôn tồn tại trong bản thân của chất môi giới
D. Cả 3 câu đều đúng
- Câu 22 : Bản chất của nhiệt lượng:
A. Là năng lượng toàn phần của chất môi giới
B. Là tổng năng lượng bên trong (nội năng) của chất môi giới
C. Là năng lượng chuyển động hỗn loạn (nội động năng) của các phân tử
D. Là năng lượng trao đổi với môi trường xung quanh
- Câu 23 : Đơn vị nào sau đây là đơn vị tính của năng lượng:
A. kcal/h
B. kWh
C. J/s
D. BTU/h
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4