Trắc nghiệm sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề xây d...
- Câu 1 : Trong khu công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp tỷ lệ phần trăm đất Cây xanh; đất giao thông; các khu kỹ thuật so với diện tích toàn khu tối thiểu lần lượt là bao nhiêu?
A. 5; 10; 2
B. 10; 8; 1
C. 10; 10; 2
D. 15; 10; 1
- Câu 2 : Chỉ tiêu đất xây dựng của gara xe con có 2 tầng ngầm là bao nhiêu?
A. 10 m2/chỗ xe
B. 30 m2/chỗ xe
C. 20 m2/chỗ xe
D. 14 m2/chỗ xe
- Câu 3 : Các gara ô tô ngầm trong đô thị được phép xây dựng với chiều cao không quá bao nhiêu tầng?
A. 9 tầng
B. 5 tầng
C. 3 tầng
D. 7 tầng
- Câu 4 : Bề rộng mặt cắt đường nội bộ trong khu dân cư nông thôn phải đảm bảo như thế nào?
A. ≥ 4m
B. ≥ 5m
C. ≥ 6m
D. ≥ 7m
- Câu 5 : Cần quy hoạch trường PTTH đối với các xã có những quy mô nào?
A. Quy mô dân số ≥ 20.000 người
B. Quy mô dân số
C. Quy mô dân số ≤ 15.000 người
D. Quy mô dân số ≤ 10.000 người
- Câu 6 : Trụ sở cơ quan xã có diện tích tối thiểu là bao nhiêu m2?
A. 500m2
B. 800m2
C. 900m2
D. 1.000m2
- Câu 7 : Đất để xây dựng và mở rộng các điểm dân cư nông thôn có thể nằm trong khu vực nào dưới đây?
A. Khu vực có khí hậu xấu, nơi gió quẩn, gió xoáy
B. Khu vực có tài nguyên cần khai thác
C. Khu vực thường xuyên ngập lụt (dưới 3m)
D. Khu vực nằm trong khu vực khảo cổ
- Câu 8 : Để lập đồ án quy hoạch xây dựng vùng huyện cần áp dụng tiêu chuẩn nào?
A. Tiêu chuẩn quốc gia về Quy hoạch xây dựng vùng
B. Tiêu chuẩn quốc gia về Quy hoạch xây dựng nông thôn
C. Tiêu chuẩn quốc gia về Quy hoạch đô thị
D. Đáp án a và b
- Câu 9 : Các phân vùng chức năng cần được nghiên cứu trong chiến lược phát triển không gian vùng: (mục 2.1 Quy hoạch không gian vùng – QCVN2008)
A. Các khu đất ở
B. Các đô thị và tiểu vùng hoặc điểm dân cư nông thôn
C. Các khu đất nông, lâm, ngư nghiệp
D. Các khu đất xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật
- Câu 10 : Nội dung Thiết kế đô thị trong đồ án quy hoạch chung bao gồm nội dung nào dưới đây?
A. Xác định tầng cao xây dựng cho từng công trình
B. Xác định màu sắc, vật liệu của các công trình
C. Xác định hình thức, chi tiết kiến trúc của các công trình và các vật thể kiến trúc khác
D. Xác định các vùng kiến trúc, cảnh quan trong đô thị
- Câu 11 : Nội dung Thiết kế đô thị trong đồ án quy hoạch chi tiết bao gồm nội dung nào?
A. Đề xuất tổ chức không gian trong các khu trung tâm, khu vực cửa ngõ đô thị
B. Đề xuất cảnh quan đô thị dọc các trục đường chính, khu trung tâm
C. Xác định tầng cao, khoảng lùi, hình khối, mầu sắc, hình thức kiến trúc chủ đạo của các công trình kiến trúc
D. Đề xuất các trục không gian chính, quảng trường lớn
- Câu 12 : Đối với mặt nước nằm trong khuôn viên các công viên, vườn hoa; chỉ tiêu mặt nước khi quy đổi ra chỉ tiêu đất cây xanh/người không chiếm quá bao nhiêu % so với tổng chỉ tiêu diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở?
A. 40%
B. 50%
C. 60%
D. 70%
- Câu 13 : Hướng dẫn Đánh giá Môi trường chiến lược (ĐMC) áp dụng cho những loại đồ án Quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị nào?
A. Đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch chung
B. Đồ án quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết, quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn
C. Đồ án quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật
D. Cả 3 phương án trên
- Câu 14 : Các cá nhân chủ trì thực hiện Đánh giá Môi trường chiến lược (ĐMC) hoặc thẩm định báo cáo ĐMC cho đồ án quy hoạch xây dựng phải có trình độ đại học trở lên về chuyên ngành quy hoạch xây dựng hoặc hạ tầng kỹ thuật và ít nhất bao nhiêu năm hoạt động trong lĩnh vực quy hoạch xây dựng, bảo vệ môi trường hoặc chuyên ngành môi trường?
A. 2 năm
B. 3 năm
C. 5 năm
D. 10 năm
- Câu 15 : Công trình dịch vụ y tế nào thuộc cấp phục vụ của đơn vị ở đơn vị nào sau đây?
A. Nhà hộ sinh
B. Trạm y tế
C. Bệnh viện đa khoa
D. Phòng khám đa khoa
- Câu 16 : Công trình dịch vụ giáo dục nào không thuộc cấp phục vụ của đơn vị nào?
A. Trường mẫu giáo
B. Trường tiểu học
C. Trường trung học cơ sở
D. Trường trung học phổ thông
- Câu 17 : Các công trình dịch vụ đô thị phục vụ trong đơn vị ở (trường học, chợ…) đối với khu vực có địa hình không phức tạp cần đảm bảo bán kính phục vụ không quá bao nhiêu m?
A. 250m
B. 300m
C. 500m
D. 1000m
- Câu 18 : Các công trình dịch vụ đô thị phục vụ trong đơn vị ở (trường học, chợ…) đối với khu vực có địa hình phức tạp cần đảm bảo bán kính phục vụ không quá bao nhiêu?
A. 300m
B. 500m
C. 800m
D. 1000m
- Câu 19 : Chỉ tiêu đất đơn vị ở trung bình của toàn đô thị tối đa là bao nhiêu?
A. 45 m2/người
B. 50 m2/người
C. 55 m2/người
D. 60 m2/người
- Câu 20 : Chỉ tiêu đất đơn vị ở tối thiểu là bao nhiêu?
A. 8 m2/người
B. 10 m2/người
C. 12 m2/người
D. 15 m2/người
- Câu 21 : Chỉ tiêu công trình giáo dục mầm non và phổ thông cơ sở trong đơn vị ở phải đạt tối thiểu là bao nhiêu?
A. 2,5 m2/người
B. 2,7 m2/người
C. 3,0 m2/người
D. 3,2 m2/người
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4