Ôn tập Chương 1 !!
- Câu 1 : Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến biến:
A. B thành C
B. C thành A
C. C thành B
D. A thành D
- Câu 2 : Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến biến điểm A thành điểm:
A. A’ đối xứng với A qua C
B. A’ đối xứng với D qua C
C.O là giao điểm của AC và BD
D. C
- Câu 3 : Cho đường tròn (C) có tâm O và đường kính AB. Gọi ∆ là tiếp tuyến của (C) tại điểm A. Phép tịnh tiến biến ∆ thành:
A. Đường kính của (C) song song với ∆.
B. Tiếp tuyến của (C) tại điểm B.
C. Tiếp tuyến của (C) song song với AB.
D. Đường kính của (C) qua O.
- Câu 4 : Cho (-1;5) và điểm M’(4;2). Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến . Tìm M.
A. M(5; -3)
B. M(-3;5)
C. M(3; 7)
D. M(-4;10)
- Câu 5 : Cho (3;3) và đường tròn (C): . ảnh của (C) qua là (C’).
A.
B.
C.
D.
- Câu 6 : Cho (-4;2) và đường thẳng ∆':2x - y - 5 = 0. Hỏi ∆' là ảnh của đường thẳng ∆ nào qua :
A. ∆:2x - y - 13 = 0
B. ∆:x - 2y - 9 = 0
C. ∆:2x + y - 15 = 0
D. ∆:2x - y + 5 = 0
- Câu 7 : Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M (-6; 1) qua phép quay là :
A. M’(-1;-6)
B. M’(1;6)
C. M’(-6;-1)
D. M’(6;1)
- Câu 8 : Trong mặt phẳng Oxy , qua phép quay , M’(3; -2) là ảnh của điểm nào sau đây?
A. M(3;2)
B. M(2;3)
C. M(-3;-2)
D. M(-2;-3)
- Câu 9 : Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M(3;3) qua phép quay là:
A. M'(3;3√3)
B. M'(0;3√3)
C. M'(3√3;0)
D. M'(-3;3√3)
- Câu 10 : Trong mặt phẳng Oxy , qua phép quay , M’(2;2) là ảnh của điểm.
A. M'(0; √8)
B. M'(√8;0)
C. M'(0;-√8)
D. M'(-√8;0)
- Câu 11 : Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(2;4). Hỏi phép đồng dạng có đường bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = 1/2 và phép đối xứng qua trục Oy sẽ biến M thành điểm nào trong các điểm sau?
A. (1;2)
B. (-2;3)
C. (-1;2)
D. (1;-2)
- Câu 12 : Cho hai đường thẳng bất kì d và d’. có bao nhiêu phép quay biến đường thẳng d thành đường thẳng d’?
A. Không có phép quay nào
B. Có một phép quay duy nhất
C. Chỉ có hai phép quay
D. Có vô số phép quay
- Câu 13 : Hợp thành của hai phép đối xứng trục có trục vuông góc với nhau là phép biến hình nào trong các phép biến hình sau đây?
A. phép đối xứng trục
B. phép đối xứng tâm
C. phép tịnh tiến
D. phép đồng nhất.
- Câu 14 : Hợp thành của một phép tịnh tiến và phép đối xứng tâm là phép biến hình nào trong các phép biến hình sau đây?
A. phép đối xứng trục
B. phép đối xứng tâm
C. phép quay
D. phép đồng nhất
- Câu 15 : Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x + y - 2 = 0. Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?
A. 2x + y + 3 = 0
B. 2x + 2y - 4 = 0
C. x + y + 4 = 0
D. x + y - 4 = 0
- Câu 16 : Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. tam giác đều có tâm đối xứng
B. tứ giác có tâm đối xứng
C. hình thang cân có tâm đối xứng
D. hình bình hành có tâm đối xứng
- Câu 17 : Cho hai phép vị tự và với O và O’ là hai điểm phân biệt và kk' = 1. Hợp thành của hai phép vị tự đó là phép biến hình nào sau đây?
A. phép đối xứng trục
B. phép đối xứng tâm
C. phép tịnh tiến
D. phép quay
- Câu 18 : Có bao nhiêu phép tịnh tiến một hình vuông thành chính nó?
A. không có
B. một
C. bốn
D. vô số
- Câu 19 : Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(2;3), hỏi M là ảnh của điểm nào trong bốn điểm sau qua phép đối xứng qua trục Oy?
A. A(3;2)
B. B(2;-3)
C. C(3;-2)
D. D(-2;3)
- Câu 20 : Cho hình chữ nhật có O là tâm đối xứng. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc α,0 < α < 2π, biến hình chữ nhật trên thành chính nó?
A. không có
B. một
C. hai
D. vô số
- Câu 21 : Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x + y - 2 = 0. Hỏi phép dời hình có được là bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua tâm O và phép tịnh tiến theo vecto (3;2) biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?
A. 3x + 3y - 2 = 0
B. x - y + 2 = 0
C. x + y + 2 = 0
D. x + y - 3 = 0
- Câu 22 : Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x + y - 3 = 0. Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?
A. 2x + 2y = 0
B. 2x + y - 6 = 0
C. 4x - 2y - 3 = 0
D. x + y - 4 = 0
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau