30 bài tập trắc nghiệm hàm số lượng giác mức độ nh...
- Câu 1 : Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {{{1 + \cos x} \over {{{\sin }^2}x}}}\) là:
A \(R\backslash \left\{ {{\pi \over 3} + k\pi \,\,\left( {k \in Z} \right)} \right\}\)
B \(R\backslash \left\{ {k\pi \,\,\left( {k \in Z} \right)} \right\}\)
C R
D \(R\backslash \left\{ {\pi + k2\pi \,\,\left( {k \in Z} \right)} \right\}\)
- Câu 2 : Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn:
A \(y = \sin 2x\)
B \(y = x\cos x\)
C \(y = \cos x\cot x\)
D \(y = {{\tan x} \over {\sin x}}\)
- Câu 3 : Tập xác định của hàm số \(y = \cot \left( {2x - {\pi \over 3}} \right)\) là:
A \(R\backslash \left\{ {{\pi \over 6} + {{k\pi } \over 2}\,\,\left( {k \in Z} \right)} \right\}\)
B \(R\backslash \left\{ {{\pi \over 6} + k\pi \,\,\left( {k \in Z} \right)} \right\}\)
C \(R\backslash \left\{ {{{5\pi } \over 6} + k\pi \,\,\left( {k \in Z} \right)} \right\}\)
D Kết quả khác
- Câu 4 : Hàm số \(y = 1 - {\sin ^2}x\) là:
A Hàm số lẻ
B Hàm số không tuần hoàn
C Hàm số chẵn
D Hàm số không chẵn không lẻ.
- Câu 5 : Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = {2 \over {1 + {{\tan }^2}x}}\) là:
A Không xác định
B 2
C 1
D \( 3 \over 2 \)
- Câu 6 : Hàm số \(y = \left| {\sin x} \right|\) xét trên \(\left[ { - {\pi \over 2};{\pi \over 2}} \right]\)
A Không có GTLN
B GTNN là -1
C GTLN là 1
D GTNN là 1
- Câu 7 : Hàm số \(y = {\cos ^2}3x\) là hàm số tuần hoàn với chu kì:
A \( 3 \pi \)
B \( \pi \)
C \( \pi \over 3 \)
D \(3 \pi \over 2 \)
- Câu 8 : Hàm số \(y = \sin {x \over 2} + \sin {x \over 3}\) là hàm số tuần hoàn với chu kì:
A \( 2 \pi \)
B \( 6 \pi \)
C \( 9 \pi \)
D \( 12 \pi \)
- Câu 9 : Hàm số \(y = 2{\sin ^2}x + 3{\cos ^2}3x\) là hàm số tuần hoàn với chu kì:
A \( \pi \)
B \(2 \pi \)
C \(3 \pi \)
D \( \pi \over 3 \)
- Câu 10 : Hàm số \(y = \sin 5x\sin 2x\) là hàm số tuần hoàn với chu kì:
A \(2 \pi \)
B \({{2\pi } \over 3}\)
C \({{2\pi } \over 7}\)
D \({{7\pi } \over 3}\)
- Câu 11 : Trong bốn hàm số: \((1){\text{ }}y = \sin 2x;{\text{ }}(2){\text{ }}y = \cos 4x;{\text{ (3) }}y = \tan 2x;{\text{ }}(4){\text{ }}y = \cot 3x\) có mấy hàm số tuần hoàn với chu kỳ \(\dfrac{\pi }{2}\)?
A \(0\)
B \(2\)
C \(3\)
D \(1\)
- Câu 12 : Tập xác định D của hàm số \(y=\frac{\tan x-1}{\sin x}\) là:
A \(D=\mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{\pi }{2}+k\pi |k\in \mathbb{Z} \right\}.\)
B \(D=\mathbb{R}\backslash \left\{ k\pi |k\in \mathbb{Z} \right\}.\)
C \(D=\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}.\)
D \(D=\mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{k\pi }{2}|k\in \mathbb{Z} \right\}.\)
- Câu 13 : Tìm tập xác định \(D\) của hàm số \(y=\tan 2x.\)
A \(D=\mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{\pi }{4}+k2\pi |k\in \mathbb{Z} \right\}.\)
B \(D=\mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{\pi }{2}+k\pi |k\in \mathbb{Z} \right\}.\)
C \(D=\mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{\pi }{4}+k\pi |k\in \mathbb{Z} \right\}.\)
D \(D=\mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{\pi }{4}+\frac{k\pi }{2}|k\in \mathbb{Z} \right\}.\)
- Câu 14 : Khẳng định nào dưới đây là sai ?
A Hàm số \(y = \sin x\) là hàm số lẻ
B Hàm số \(y = \tan x\) là hàm số lẻ
C Hàm số \(y = \cos x\) là hàm số lẻ
D Hàm số \(y = \cot x\) là hàm số lẻ
- Câu 15 : Tập xác định của hàm số \(y=2\sin \sqrt{\frac{1-x}{1+x}}+3\cos x\) là:
A \(\left( -1;1 \right)\)
B \(\left( -1;1 \right]\)
C \(\left[ -1;1 \right]\)
D R
- Câu 16 : Tập xác định của hàm số \(y=\frac{x-1}{\cos \left( x+\pi \right)}\) là:
A \(D=R\backslash \left\{ \frac{\pi }{4}+\frac{k\pi }{2} \right\}\)
B \(D=R\backslash \left\{ \frac{\pi }{2}+k\pi \right\}\)
C \(D=R\backslash \left\{ \frac{k\pi }{2} \right\}\)
D \(D=R\backslash \left\{ \frac{k\pi }{4} \right\}\)
- Câu 17 : Tìm tập xác định của hàm số \(y=\cos 2x+5\):
A \(R\backslash \left\{ \frac{\pi }{4}+\frac{k\pi }{2} \right\}\)
B \(R\backslash \left\{ \frac{\pi }{2}+k\pi \right\}\)
C R
D \(R\backslash \left\{ 5 \right\}\)
- Câu 18 : Tìm tập xác định của hàm số \(y=\tan 2x+\cot 2x\):
A \(R\backslash \left\{ \frac{\pi }{4}+\frac{k\pi }{2} \right\}\)
B R
C \(R\backslash \left\{ \frac{k\pi }{2} \right\}\)
D \(R\backslash \left\{ \frac{k\pi }{4} \right\}\)
- Câu 19 : GTLN, GTNN của hàm số \(y=2-\cos x\)là:
A 2; - 2
B 2; 1
C 3; 1
D 3; -1
- Câu 20 : Trong hình sau thì đường nét liền và nét đứt lần lượt là đồ thị của các hàm số nào:
A \(y=\sin x,y=-\sin x\)
B \(y=-\sin x,y=\sin x\)
C \(y=\cos x,y=-\cos x\)
D \(y=-\cos x,y=\cos x\)
- Câu 21 : Điều kiện xác định của hàm số \(y=\frac{2\sin x+1}{1-\cos x}\) là:
A \(x\ne \frac{\pi }{2}+k\pi \)
B \(x\ne k2\pi \)
C \(x\ne \frac{\pi }{2}+k2\pi \)
D \(x\ne k\pi \)
- Câu 22 : Tập giá trị của hàm số \(y=\cos 2x+4{{\sin }^{2}}x-2\) là:
A \(\left[ -2;3 \right]\)
B \(\left[ -1;1 \right]\)
C \(\left[ -2;2 \right]\)
D \(\left[ -1;3 \right]\)
- Câu 23 : Tập xác định của hàm số \(y=\cos \sqrt{2x-4}+2x+3\) là:
A \(D=\left[ 2;+\infty \right)\)
B \(D=\left( 2;+\infty \right)\)
C \(D=\left( -\infty ;2 \right)\)
D D = R.
- Câu 24 : Đồ thị hàm số \(y=\tan x-2\) đi qua:
A \(O\left( 0;0 \right)\)
B \(M\left( \frac{\pi }{4};-1 \right)\)
C \(N\left( 1;\frac{\pi }{4} \right)\)
D \(P\left( -\frac{\pi }{4};1 \right)\)
- Câu 25 : Cho các hàm số \(y=\cos x,\,\,y=\sin \,x,\,y=\tan \,x,\,y=\cot \,x\). Trong các hàm số trên, có bao nhiêu hàm số chẵn?
A 2
B 1
C 3
D 4
- Câu 26 : Xét sự biến thiên của hàm số \(y = 1 - \sin x\) trên một chu kì tuần hoàn của nó. Trong các kết luận sau, kết luận nào sai?
A Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \dfrac{\pi }{2};0} \right)\).
B Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng \(\left( {0;\dfrac{\pi }{2}} \right)\).
C Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \(\left( {\dfrac{\pi }{2};\pi } \right)\).
D Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng \(\left( {\dfrac{\pi }{2};\dfrac{{3\pi }}{2}} \right)\).
- Câu 27 : Hình nào dưới đây biểu diễn đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right) = 2\sin 2x\).
A
B
C
D
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau