Bài tập Lý thuyết Hóa học Vô cơ có giải chi tiết (...
- Câu 1 : Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit
A. FeO
B. Fe2O3
C. CrO3
D. CrO
- Câu 2 : Cho các phản ứng sau
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
- Câu 3 : Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. FeCl2 +NaOH.
B. HCl + KOH.
C. CaCO3 + H2SO4 (loãng).
D. KCl + NaOH
- Câu 4 : Trong hóa học vô cơ, phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa- khử?
A. NaOH + HCl → NaCl + H2O
B. 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
C. N2O5 + Na2O → 2NaNO3
- Câu 5 : Trường hợp nào sau đây không sinh ra Ag
A. Nhiệt phân AgNO3
B. Cho Fe(NO3)2 vào dd AgNO3
C. Đốt Ag2S trong không khí
D. Cho NaCl vào dung dịch AgNO3
- Câu 6 : phương trình hóa học nào sau đây viết sai:
A. Al4C3 + HCl → AlCl3 + CH4
B. Mg + H2O(h) MgO + H2
C. 3CuO + 2NH3 3Cu + N2 + H2O
D. 2Fe + 3I2 2FeI3
- Câu 7 : Phương trình hóa học nào sau đây sai:
A. 2FeCl3 + 2NaI → 2FeCl2 + 2NaCl + I2
B. Na2SO4 + 2HCl → 2NaCl + H2SO4
C. Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O
D. Fe + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3Ag
- Câu 8 : Phản ứng nhiệt phân nào sau đây viết đúng:
A. NH4NO3 NH3 + HNO3
B. 2Fe(NO3)2 2FeO + 4NO2 + O2
C. Cu(NO3)2 Cu + 2NO2 + O2
D. NH4NO2 N2 + 2H2O
- Câu 9 : Tiến hành các thí nghiệm sau:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 10 : Cho dãy các chất: Ag, Fe2O3, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 11 : Cho các chất: CO2, CO, SiO2, NaHCO3, NH4Cl. Số chất trong dãy tác dụng với NaOH ở nhiệt độ thường là:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 12 : Trong phòng thí nghiệm người ta thu khí oxi như hình vẽ dưới đây vì oxi:
A. Nặng hơn không khí
B. Nhẹ hơn nước
C. Nhẹ hơn không khí
D. Rất ít tan trong nước
- Câu 13 : Chất không bị nhiệt phân hủy là:
A. KHCO3
B. Na2CO3
C. Cu(NO3)2
D. KMnO4
- Câu 14 : Dung dịch chất nào sau đây không hòa tan được Cu(OH)2
A. NH3
B. HNO3
C. HCl
D. NaCl
- Câu 15 : Chất nào sau đây khi cho tác dụng với NaOH không tạo được chất khí?
A. Mg
B. Si
C. Na
D. K
- Câu 16 : Chất nào sau đây không tan được vào dung dịch KOH?
A. BaCO3
B. Al(OH)3
C. Si
D. K2CO3
- Câu 17 : Thí nghiệm nào sau đây có khí thoát ra?
A. Cho miếng Fe vào dung dịch HNO3 đặc nguội
B. Cho Si vào dung dịch NaOH
C. Đổ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch NaOH
D. Cho bột Cr vào dung dịch NaOH loãng
- Câu 18 : Hợp chất hữu cơ X tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch Br2 nhưng không tác dụng được với dung dịch NaHCO3. Chất X là chất nào trong số những chất sau đây:
A. metyl axetat
B. axit acrylic
C. anilin
D. phenol
- Câu 19 : Nhỏ vài giọt dung dịch chứa chất X vào ống nghiệm đựng dung dịch hồ tinh bột thấy xuất hiện kết tủa màu xanh.Chất X là
A. Cl2.
B. I2.
C. Br2.
D. HI.
- Câu 20 : Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch BaCl2 sinh ra kết tủa?
A. KHCO3.
B. KOH.
C. NaNO3.
D. Na2SO4.
- Câu 21 : Cặp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3?
A. Zn, Mg.
B. Cu, Mg.
C. Ag, Ba.
D. Cu, Fe.
- Câu 22 : Để phân biệt dung dịch Na2SO4 với dung dịch NaCl, ta dùng dung dịch.
A. HCl.
B. NaOH.
C. KNO3.
D. BaCl2.
- Câu 23 : Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào ống nghiệm bằng cách dời chỗ của nước như hình vẽ bên. Khí X là
A. CO2
B. HCl
C. NH3
D. N2
- Câu 24 : Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra?
A. Ca(OH)2
B. NaOH
C. H2SO4
D. HCl
- Câu 25 : Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí H2 dư theo sơ đồ hình vẽ
A. Al2O3
B. FeO
C. CuO
D. PbO
- Câu 26 : Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính?
A. Na2CO3
B. Al2O3
C. BaCO3
D. AlCl3
- Câu 27 : Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, O2, N2 và H2 qua dung dịch NaOH. Khí bị hấp thụ là
A. H2
B. CO2
C. N2
D. O2
- Câu 28 : Chất nào sau đây tan rất tốt trong H2O?
A. O2.
B. N2.
C. CO2.
D. HCl.
- Câu 29 : Cho dung dịch natri hiđroxit loãng vào dung dịch đồng (II) sunfat thì thấy
A. xuất hiện kết tủa xanh.
B. xuất hiện kết tủa nâu đỏ.
C. xuất hiện kết tủa trắng
D. xuất hiện kết tủa vàng.
- Câu 30 : Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch nào sau đây không có hiện tượng hóa học xảy ra?
A. Dung dịch Na2CrO4.
B. Dung dịch AlCl3.
C. Dung dịch NaAlO2.
D. Dung dịch NaHCO3.
- Câu 31 : Chất nào sau đây chỉ phản ứng với dung dịch HCl, không phản ứng với dung dịch NaOH?
A. AlCl3.
B. NaHCO3.
C. CaCO3.
D. Al(OH)3.
- Câu 32 : Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi sang màu xanh
A. NaNO3
B. NaOH
C. HNO3
D. HCl
- Câu 33 : Phát biểu nào sau đây là sai:
A. CrO3 tác dụng với dung dịch KOH tạo muối K2CrO4
B. Cr2O3 và Cr(OH)3 đều là chất có tính lưỡng tính
C. Trong môi trường kiềm anion CrO2- bị oxi hóa bởi Cl2 thành anion CrO42-
D. Khi phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng nóng kim loại Cr bị khư thành Cr2+
- Câu 34 : Chất nào sau đây có tính lưỡng tính
A. Al(NO3)3
B. NaHCO3
C. Al
D. MgCl2
- Câu 35 : Hợp chất có tính lưỡng tính là
A. Ba(OH)2.
B. Cr(OH)3.
C. NaOH.
D. Cr(OH)2.
- Câu 36 : Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của X là
A. CrCl3.
B. FeCl2.
C. MgCl2.
D. FeCl3.
- Câu 37 : Hợp chất nào sau đây là hợp chất lưỡng tính:
A. CuO.
B. ZnSO4.
C. Al(OH)3.
D. Na2CO3.
- Câu 38 : Trong phòng thí nghiệm, có thể chứng minh khả năng tan rất tốt trong nước của một số chất theo hình vẽ:
A. CO2 và Cl2.
B. HCl và NH3.
C. SO2 và N2.
D. O2 và CH4.
- Câu 39 : Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ dưới đây:
A. CH4.
B. NH3.
C. CO2.
D. H2.
- Câu 40 : Hợp chất KCl được sử dụng làm phân bón hóa học nào sau đây?
A. Phân vi lượng.
B. Phân kali.
C. Phân đạm.
D. Phân lân.
- Câu 41 : Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH?
A. CrO3.
B. AlCl3.
C. NaHCO3.
D. CO.
- Câu 42 : Trong phòng thí nghiệm khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy không khí như hình vẽ dưới đây
A. êtilen
B. nito đioxit
C. hidro
D. metan
- Câu 43 : Trong các chất HNO3, NaCl, K2SO4, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2. Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2 là
A. NaCl, K2SO4, Ca(OH)2
B. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2
C. HNO3, NaCl, K2SO4
D. HNO3, K2SO4, Ca(OH)2, NaHSO4
- Câu 44 : Hiđroxit nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Mg(OH)2.
B. Fe(OH)3.
C. KOH.
D. Zn(OH)2.
- Câu 45 : Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. 2Cr + 3H2SO4 → Cr2(SO4)3 + 3H2.
B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
C. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2.
D. 2Al + 3CuO Al2O3 + 3Cu.
- Câu 46 : Cho từ từ đến dư dung dịch chứa chất X vào dung dịch CuCl2, thu được kết tủa xanh. Chất X là
A. Fe.
B. KOH.
C. HNO3.
D. NH3.
- Câu 47 : Trong phòng thí nghiệm, có thể chứng minh tính chất và khả năng tan tốt trong nước của một chất khí theo hình vẽ bên:
A. O2.
B. CO2.
C. NH3.
D. N2.
- Câu 48 : Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính?
A. Zn(OH)2 và Cr(OH)3.
B. NaOH và Al(OH)3.
C. Zn(OH)2 và Fe(OH)3.
D. Cr(OH)2 và Al(OH)3.
- Câu 49 : Phản ứng hóa học nào sau đây sai
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein