Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý Trường THPT...
- Câu 1 : Chọn câu đúng. Hạt tải điện trong kim loại là
A. ion dương.
B. electron tự do.
C. ion âm.
D. ion âm và ion dương.
- Câu 2 : Giá trị cực đại của dòng điện xoay chiều có biểu thức: \(i = 4\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \pi } \right)\,A\) bằng
A. 4 A.
B. 8 A.
C. 4 √2A
D. 2 √2A
- Câu 3 : Đặt hiệu điện thế U vào một điện trở R thì dòng điện chạy qua R có cường độ I. Công suất tỏa nhiệt ở điện trở nàykhông thể tính bằng công thức nào trong các công thức sau đây:
A. P = U2/R
B. P = I2R
C. P = 0,5I2R
D. P = UI
- Câu 4 : Câu nào đúng? Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp theo phương dọc theo sợi dây bằng
A. một phần tư bước sóng.
B. nửa bước sóng.
C. hai bước sóng.
D. một bước sóng.
- Câu 5 : Vật dao động tắt dần thì có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. li độ và tốc độ.
B. biên độ và gia tốc.
C. biên độ và tốc độ.
D. biên độ và năng lượng.
- Câu 6 : Một điện tích q được đặt tại một điểm trong điện trường có cường độ điện trường E . Lực điện trường tác dụng lên điện tích q là
A. \(\overrightarrow F = \frac{{\overrightarrow E }}{q}\)
B. \(\overrightarrow F = - \frac{{\overrightarrow E }}{q}\)
C. \(\overrightarrow F = - q\overrightarrow E \)
D. \(\overrightarrow F = q\overrightarrow E \)
- Câu 7 : Con lắc lò xo có một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động với tần số góc là:
A. 1/2π√(k/m)
B. √(m/k)
C. 1/2π√(m/k)
D. √(k/m)
- Câu 8 : Chu kỳ dao động của vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. là
A. \(T = \frac{A}{{{v_{\max }}}}\)
B. \(T = \frac{{2\pi A}}{{{v_{\max }}}}\)
C. \(T = \frac{{{v_{\max }}}}{{2\pi A}}\)
D. \(T = \frac{{{v_{\max }}}}{A}\)
- Câu 9 : Chất điểm dao động với \(x = 10\cos \left( {2\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)\,cm\). Dao động điều hòa có biên độ là
A. 5 cm.
B. 10 cm.
C. 2 cm.
D. 20 cm.
- Câu 10 : Đặt vào mạch điện chỉ có cuộn thuần cảm một điện áp xoay chiều: \(u = {U_0}\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)V\).Pha ban đầu của cường độ dòng điện trong mạch bằng:
A. 0,5π.
B. 0
C. –π.
D. –0,5π.
- Câu 11 : Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thứcBiết cường độ âm chuẩn là I0.
A. L(dB)=10lgI/I0.
B. L(dB)=10lgI0/I.
C. L(dB)=lgI0/I.
D. L(dB)=lgI.I0.
- Câu 12 : Nếu tăng số cặp cực máy phát điện xoay chiều một pha lên 2 lần và tăng tốc độ quay của rôto lên 10 lần thì tần số của suất điện động do máy phát ra
A. giảm 20 lần.
B. tăng 5 lần.
C. tăng 20 lần.
D. giảm 5 lần.
- Câu 13 : Mức cường độ âm tại điểm M bằng bao nhiêu khi: Cường độ âm tại đó trong môi trường truyền âm là 10-4 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2.
A. 8 dB.
B. 0,8 dB.
C. 80 dB.
D. 80 B.
- Câu 14 : Cho mạch điện như hình vẽ. Đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng UAM + UMB lớn nhất thì tổng đó bằng 2U và khi đó công suất tiêu thụ của đoạn mạch AM là 36 W. Tiếp tục điều chỉnh C để công suất tiêu thụ của đoạn mạch lớn nhất thì công suất lớn nhất đó bằng
A. 32 W
B. 36 W
C. 25 W
D. 48 W.
- Câu 15 : Hai dao động điều hòa có đồ thị li độ - thời gian như hình vẽ. Tổng vận tốc tức thời của hai dao động có giá trị lớn nhất là
A. 48π cm/s
B. 2π cm/s
C. 14π cm/s
D. 100π cm/s
- Câu 16 : Điện năng Q từ nhà máy được đưa tới nơi tiêu thụ nhờ các dây dẫn. Biết công suất truyền đi là không đổi. Ban đầu hiệu suất truyền tải điện là 80%. Muốn hiệu suất truyền tải điện là 85% thì cần giảm cường độ dòng điện trên dây tải đi
A. 13,4%.
B. 33,8%.
C. 29,3%.
D. 16,0%.
- Câu 17 : Một CLLX nằm ngang gồm vật M = 200 g và độ cứng lò xo k = 40 N/m có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Khi hệ đang ở trạng thái cân bằng thì có một vật khối lượng m = 200 g chuyển động đến va chạm mềm vào M theo phương ngang với tốc độ 3 m/s. Sau va chạm hệ dao động điều hòa với biên độ là
A. 10 cm
B. 20 cm
C. 5 cm
D. 15 cm
- Câu 18 : Hai dao động điều hòa có cùng phương, cùng tần số và có phương trình lần lượt là:\(\begin{array}{l}
{x_1} = 6\cos \left( {10\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\,cm\\
{x_2} = 6\cos \left( {10\pi t + \frac{{5\pi }}{6}} \right)\,cm
\end{array}\)A. 6 cm
B. 9 cm
C. 10 cm
D. -3 cm
- Câu 19 : Một bình điện phân chứa dd AgNO3 với anôt bằng bạc. Khối lượng bạc bám vào catôt của bình điện phân sau 16 phút 5 giây là 6,48 g. Biết bạc có khối lượng mol là A = 108 g/mol và hóa trị n = 1. Lấy số Fa – ra – đây F = 96500 C/mol. Cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là
A. 5 A
B. 6 A
C. 0,5 A
D. 4 A
- Câu 20 : Đặt một điện áp u = U0cos100πtV vào hai đầu đoạn mạch A, B gồm cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L=1/4πH và tụ có điện dung C=400/3πμF mắc nối tiếp. Tại thời điểm điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện bằng 120 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu A, B có giá trị bằng
A. 80 V
B. –160 V
C. –80 V
D. 160 V
- Câu 21 : Tại vị trí O trong một nhà máy, một còi báo cháy (được coi như một nguồn điểm) phát sóng âm với công suất không đổi. Từ bên ngoài một thiết bị xác định mức cường độ âm chuyển động thẳng biến đổi đều từ M hướng đến O theo hai giai đoạn với vận tốc ban đầu bằng không và gia tốc có độ lớn 3,75 m/s2 cho biết khi dừng lại tại N (cổng nhà máy). Biết NO = 15 m và mức cường độ âm do còi phát ra tại N lớn hơn mức cường độ âm tại M là 20 dB. Cho rằng môi trường truyền âm là đẳng hướng và không hấp thụ âm. Thời gian thiết bị đó chuyển động từ M đến N có giá trị gần giá trị nào nhất
A. 20 s.
B. 25 s.
C. 15 s.
D. 10 s.
- Câu 22 : Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm. Một học sinh đo chiều dài con lắc đơn có kết quả là \(\ell = 0,8000 \pm 0,0002\,m\) thì chu kỳ dao động \(T = 1,7951 \pm 0,0001s\). Gia tốc trọng trường tại đó là
A. \(g = 9,801 \pm 0,0023\,m/{s^2}\)
B. \(g = 9,801 \pm 0,0035\,m/{s^2}\)
C. \(g = 9,801 \pm 0,0003\,m/{s^2}\)
D. \(g = 9,801 \pm 0,0004\,m/{s^2}\)
- Câu 23 : Khi đặt điện áp \(u = 220\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\,V\) vào hai đầu một hộp X chứa 2 trong 3 linh kiện điện là R0, L0, C0 mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức \(i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\,A\). Nếu mắc hộp X nối tiếp với cuộn cảm thuần có L= √3/π rồi mắc vào điện áp trên thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là
A. \(i = 2\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)A\)
B. \(i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)A\)
C. \(i = 2\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)A\)
D. \(i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)A\)
- Câu 24 : Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
B. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
- Câu 25 : Để thực hiện thông tin trong vũ trụ, người ta sử dụng:
A. sóng ngắn vì sóng ngắn bị tầng điện li và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có khả năng truyền đi xa.
B. sóng cực ngắn vì nó không bị tầng điện li phản xạ hay hấp thụ và có khả năng truyền đi xa theo đường thẳng.
C. sóng dài vì sóng dài có bước sóng lớn nhất.
D. sóng trung vì sóng trung cũng có khả năng truyền đi xa.
- Câu 26 : Trong thí nghiệm Iâng, biết \(D = 2m;a = 1mm;\lambda = 0,6\mu m\). Bề rộng trường giao thoa đo được 5,4mm. Tổng số vân sáng và tối trên màn là
A. 8
B. 9
C. 17
D. 15
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất