Câu hỏi trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp...
- Câu 1 : Công ty A bán một tài sản cố định có giá trị còn lại trên sổ sách 25.000 đô la với giá bán 10.000$. Nếu thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp của A là 28%, thì tác động của thuế suất đến công ty như thế nào?
A. Tiết kiệm thuế 4.200$
B. Đóng thêm thuế 2.000$
C. Đóng thêm thuế 4.200$
D. Tiết kiệm thuế 2.000$
- Câu 2 : Một công ty có 100 triệu đô la nợ ngắn hạn, 200 triệu đô la nợ dài hạn và 300 triệu đô la vốn cổ phần, tổng tài sản sẽ là 600 triệu $. Tính tỷ số nợ của công ty?
A. 0,4
B. 0,2
C. 0,5
D. Không câu nào đúng
- Câu 3 : ________ của một công ty được định nghĩa thước đo tác động của chi phí cố định
A. DFL
B. DTL
C. DOL
D. Không câu nào đúng
- Câu 4 : Mức độ ảnh hưởng của __________ phản ánh mức độ thay đổi của lợi nhuận trước thuế và lãi vay do sự thay đổi của doanh thu tiêu thụ (hoặc sản lượng hàng hóa tiêu thụ)
A. Đòn bẩy kinh doanh
B. Đòn bẩy tài chính
C. Đòn bẩy chung
D. Đòn bẩy tổng hợp
- Câu 5 : Cho biết trường hợp nào sau đây là đúng:
A. P 10, AVC 5, FC 500, Qmax 200, thv 6 tháng
B. P 10, AVC 10, FC 500, Qmax 200, thv 6 tháng
C. P 10, AVC 5, FC 450, Qmax 200, thv 9 tháng
D. P 20, AVC 10, FC 1000, Qmax 200, thv 14 tháng
- Câu 6 : Chi phí sử dụng vốn của công ty được định nghĩa là tỷ suất mà công ty phải trả cho ________ mà công ty sử dụng để tài trợ cho đầu tư mới trong tài sản.
A. Nợ
B. Cổ phần thường và (hoặc) lợi nhuận giữ lại
C. Cổ phần ưu đãi
D. Tất cả các câu trên
- Câu 7 : Nếu tỷ số nợ là 0,2; tỷ số nợ trên vốn cổ phần là:
A. 0,2
B. 0,8
C. 0,25
D. Không câu nào đúng
- Câu 8 : DFL của một công ty được tính bằng phần trăm thay đổi trong _______ khi _____ thay đổi:
A. EBIT; EPS
B. Doanh số, EBIT
C. EPS; EBIT
D. EBIT, doanh số
- Câu 9 : Xem xét các chứng cứ thị trường để xác định cấu trúc vốn liên quan đến việc xác định:
A. Mức độ rủi ro kinh doanh của công ty
B. Chỉ số khả năng thanh toán
C. Độ lớn đòn bẩy tài chính
D. Kết hợp đồng thời cả 3 chỉ số trên
- Câu 10 : Ý nghĩa của đòn bẩy tài chính DFL?
A. Lợi nhuận trước thuế và trả lãi không đủ lớn để trang trải lãi vay thì doanh lợi vốn chủ sở hữu của chủ doanh nghiệp cũng bị giảm sút.
B. Lợi nhuận trước thuế và trả lãi đủ lớn thì cần một biến động nhỏ về lợi nhuận trước thuế và lãi vay cũng tạo ra sự biến động về doanh lợi vốn chủ sở hữu.
C. Lợi nhuận trước thuế và trả lãi không đủ lớn để trang trải lãi vay thì doanh lợi vốn chủ sở hữu của chủ doanh nghiệp ít bị giảm sút.
D. Câu a và b
- Câu 11 : Cho Q = 3.000 sp, giá bán một đơn vị sản phẩm P = 200.000đ/sp, chi phí biến đổi bình quân AVC = 120.000đ/sp, chi phí cố định FC chưa bao gồm lãi vay = 180.000.000đ, lãi vay bằng 30.000.000đ, tính đòn bẩy kinh doanh DOL?
A. 4,0
B. 1,1
C. 0,95
D. 0,75
- Câu 12 : Doanh nghiệp nên tăng % vốn vay trong tổng vốn khi:
A. Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tổng vốn lớn hơn lãi suất vay
B. Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tổng vốn nhỏ hơn lãi suất vay
C. Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tổng vốn bằng lãi suất vay
D. Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) lớn hơn thuế thu nhập doanh nghiệp
- Câu 13 : Một công ty có hệ số nợ 0,4, vốn chủ bằng 60 vốn vay nợ bằng?
A. 100
B. 60
C. 40
D. Tất cả các câu trên đều sai
- Câu 14 : Đòn bẩy kinh doanh có tác dụng với doanh nghiệp khi:
A. Sản lượng vượt quá sản lượng hoà vốn
B. Định phí bằng biến phí
C. Sản lượng thấp hơn điểm hoà vốn
D. Cả 2 ý trên đều đúng
- Câu 15 : Cho các số liệu như sau. Về kết cấu các nguồn vốn bao gồm vốn vay 40%, vốn tự có 60%. Về chi phí sử dụng vốn thì vốn vay (sau thuế) là 10% và vốn tự có là 8%. Hãy tính chi phí sử dụng vốn bình quân?
A. 8,8%
B. 9,2%
C. 9,0%
D. 7,0%
- Câu 16 : Mức độ đòn bẩy kinh doanh phản ánh
A. Khi lợi nhuận trước thuế và lãi vay thay đổi 1% thì lợi nhuận VCSH thay đổi bao nhiêu %
B. Khi doanh thu thay đổi 1% thì lợi nhuận VCSH sẽ thay đổi bao nhiêu %
C. Khi doanh thu hay số lượng tiêu thụ thay đổi 1% thì lợi nhuận trước thuế và lãi vay sẽ thay đổi bao nhiêu %
D. Khi doanh thu thay đổi 1% thì tài sản thay đổi bao nhiêu %
- Câu 17 : Trong các nguồn vốn sau, nguồn vốn nào không phải là nguồn vốn chủ?
A. Nhận góp vốn liên doanh
B. Phát hành cổ phiếu
C. Lợi nhuận giữ lại
D. Phát hành trái phiếu
- Câu 18 : Tính đòn bẩy tổng hợp DTL nếu biết Q = 3000 sản phẩm, P = 500.000 đồng/sản phẩm, AVC = 400.000 đồng/sản phẩm, FC = 120.000.000đ, I = 20.000.000đ:
A. 0,525
B. 1,875
C. 1,667
D. Không có câu nào đúng
- Câu 19 : Tỷ suất lợi nhuận trên tổng vốn năm 2004 là 12%. Lãi suất vay phải trả của doanh nghiệp là 8,5%. Dựa vào 2 số liệu trên, doanh nghiệp có thể quyết định năm 2005:
A. Tiếp tục vay vốn để sản xuất
B. Không nên cho vay thêm
C. Chưa thể kết luận được
D. Tùy theo tình hình thị trường
- Câu 20 : Cho tổng số vốn chủ sở hữu C = 600; tổng số vốn kinh doanh T = 1000, thì hệ số nợ Hv bằng:
A. 0,6
B. 0,4
C. 1,6
D. 0,5
- Câu 21 : Trong trường hợp nào công ty tài trợ tất cả bằng nguồn vốn cổ phần.
A. Khi lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tăng, thu nhập trên mỗi cổ phần (EPS) tăng với tỷ lệ phần trăm tương ứng
B. Khi EBIT tăng, EPS tăng theo với tỷ lệ phần trăm lớn hơn
C. Khi EBIT tăng, EPS giảm
D. Không câu nào đúng
- Câu 22 : Cho Q = 3.000sp, giá bán P = 400.000đ/sp, chi phí biến đổi bình quân AVC = 300.000đ/sp, chi phí cố định có lãi vay FC = 200.000.000đ, lãi vay = 20.000.000đ. Tính đòn bẩy tổng hợp DTL?
A. 3,0
B. 2,5
C. 0,3
D. 0,6
- Câu 23 : Chi phí sử dụng vốn của một công ty được định nghĩa là:
A. Chi phí của các nguồn vốn của công ty
B. Ngân sách vốn
C. Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi
D. Cả a và c
- Câu 24 : Nếu một công ty thay đổi trong cấu trúc tài chính của mình:
A. Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi trên nợ không thay đổi
B. Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi trên vốn chủ không thay đổi
C. Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi trên tài sản không thay đổi
D. Tất cả các câu trên đều đúng
- Câu 25 : Tính đòn bẩy tài chính DFL nếu biết Q = 1.000, P = 200.000 đồng/sản phẩm; FC = 100.000.000 đồng, lãi vay I = 10.000.000 đồng, AVC = 50.000 đồng/sản phẩm:
A. 1,5
B. 1,25
C. 0,83
D. 2,0
- Câu 26 : Hệ số vốn chủ là:
A. Nợ phải trả/Nguồn vốn CSH
B. Nguồn vốn CSH/Nợ phải trả
C. Nguồn vốn CSH/Tổng vốn
D. Nợ dài hạn/Nguồn vốn CSH
- Câu 27 : Cho hệ số nợ Hv = 0,6; nợ phải trả = 2400. Tính tổng nguồn vốn kinh doanh?
A. 1440
B. 4000
C. 3000
D. 2000
- Câu 28 : Các nhân tố ảnh hưởng tới cơ cấu nguồn vốn:
A. Sự ổn định của doanh thu lợi nhuận
B. Đặc điểm kinh tế kĩ thuật của ngành
C. Doanh lợi vốn và lãi suất của vốn huy động
D. Tất cả các yếu tố trên
- Câu 29 : Cho Q = 6.000sp, giá bán P = 300.000đ/sp, chi phí biến đổi bình quân AVC = 200.000đ/sp, chi phí cố định chưa có lãi vay FC = 180.000.000đ, lãi vay = 20.000.000đ. Tính đòn bẩy tổng hợp DTL?
A. 3,75
B. 1,50
C. 0,67
D. 0,97
- Câu 30 : Mức độ ảnh hưởng của đòn bẩy tài chính phản ánh:
A. Khi lợi nhuận trước thuế và lãi vay thay đổi 1% thì lợi nhuận VCSH sẽ thay đổi bao nhiêu %
B. Khi doanh thu tăng 1% thì lợi nhuậnSH sẽ tăng bao nhiêu %
C. Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ tăng 1% thì lợi nhuận trước thuế và lãi vay sẽ tăng bao nhiêu %
D. Tất cả các câu trên đều sai
- Câu 31 : Công ty TM đang sử dụng 200 triệu đồng vốn được hình thành từ: Vốn vay 80 triệu với chi phí sử dụng vốn trước thuế là 10%, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 28%; vốn chủ sở hữu 120 triệu với chi phí sử dụng vốn là 12%. Hãy tính chi phí sử dụng vốn bình quân?
A. 10,1%
B. 11,2%
C. 13,2%
D. 22,0%
- Câu 32 : Cho Q = 3000 sản phẩm; giá bán một đơn vị sản phẩm P = 100.000 đ/sp; chi phí biến đổi bình quân AVC = 60.000 đ/sản phẩm; chi phí cố định FC đã bao gồm lãi vay = 100.000.0000đ; lãi vay I = 40.000.000đ, tính đòn bẩy kinh doanh DOL?
A. 2,0
B. 0,86
C. 0,5
D. 3,0
- Câu 33 : Phân tích ____ có thể giúp xác định lợi thế của tài trợ nợ và vốn cổ phần:
A. DOL
B. EBIT
C. EPS
D. DFL
- Câu 34 : Hệ số nợ là:
A. Thương số giữa nợ phải trả trên tổng nguồn vốn
B. Thương số giữa nguồn vốn chủ sở hữu trên nợ phải trả
C. Bằng 1 trừ đi hệ số vốn CSH
D. Câu a và c đúng
- Câu 35 : Cho Q = 4000 sản phẩm; giá bán một sản phẩm P = 200.000đ/sp; chi phí biến đổi bình quân AVC = 50.000đ/sp; chi phí cố định đã bao gồm lãi vay FC = 350.000.0000 đồng; lãi vay I = 150.000.000 đồng, tính đòn bẩy kinh doanh DOL?
A. 2,0
B. 3,0
C. 1,5
D. 0,5
- Câu 36 : Đòn bẩy ______ liên quan đến mối quan hệ giữa doanh thu và thu nhập mỗi cổ phần:
A. Kinh doanh
B. Tổng hợp
C. Tài chính
D. Chung
- Câu 37 : Trong ________ tất cả các chi phí đều thay đổi.
A. Ngắn hạn
B. Dài hạn
C. Chỉ số chi phí hoạt động biến đổi
D. Thay đổi doanh số
- Câu 38 : Cho Q = 4.000 sp, giá bán một đơn vị sản phẩm P = 400.000đ/sp, chi phí biến đổi bình quân AVC = 250.000đ/sp, chi phí cố định không bao gồm lãi vay FC = 350.000.000đ, lãi vay bằng 50.000.000đ. Hãy tính đòn bẩy kinh doanh DOL?
A. 1,6
B. 0,8
C. 0,67
D. 2,4
- Câu 39 : Trong doanh nghiệp có bao nhiêu loại đòn bẩy
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 40 : Tính DFL cho một công ty có EBIT 5.000.000 đô la ($), định phí 2.000.000 đô la, lãi vay 900.000 đô la và cổ tức cổ phần ưu đãi là 900.000 đô la. Thuế suất 40%.
A. 4,33
B. 13,33
C. 1,56
D. 1,92
- Câu 41 : Đòn bẩy ________ liên quan đến mối quan hệ giữa doanh số và thu nhập mỗi cổ phần.
A. Kinh doanh
B. Tổng hợp
C. Tài chính
D. Tất cả 3 điều trên
- Câu 42 : Nếu tỷ số nợ là 0,5; tỷ số nợ trên vốn cổ phần là:
A. 0,5
B. 1,0
C. 1,5
D. Không câu nào đúng
- Câu 43 : 0: Cho Q = 4000 sản phẩm; giá bán một sản phẩm P = 200.000đ/sp; chi phí biến đổi bình quân AVC = 50.000đ/sp; chi phí cố định chưa có lãi vay FC = 350.000.0000 đồng; lãi vay I = 150.000.000 đồng, tính đòn tài chính DFL?
A. 2,5
B. 0,4
C. 3,0
D. 1,0
- Câu 44 : Mức độ ảnh hưởng của ______ phản ánh mức độ thay đổi về doanh lợi vốn chủ sở hữu do sự thay đổi về lợi nhuận trước thuế và lãi vay phải trả.
A. Đòn bẩy kinh doanh
B. Đòn bẩy tài chính
C. Đòn bẩy tổng hợp
D. Tất cả các câu trên đều sai
- Câu 45 : Hệ số đảm bảo nợ phản ánh cứ 1 đồng vốn vay nợ có mấy đồng vốn CSH đảm bảo. Vậy công thức của nó là:
A. Hệ số đảm bảo nợ Nợ phải trả/Nguồn vốn CSH
B. Hệ số đảm bảo nợ Nguồn vốn CSH/Nợ phải trả
C. Hệ số đảm bảo nợ Nguồn vốn CSH/Nợ vay dài hạn
D. Hệ số đảm bảo nợ Nợ dài hạn/Nguồn vốn CSH
- Câu 46 : Doanh nghiệp đưa quyết định cần phải tăng thêm nguồn vốn dài hạn. doanh nghiệp có thể huy động vốn dài hạn từ:
A. Phát hành cổ phiếu, sử dụng lợi nhuận giữ lại
B. Vay dài hạn
C. Không phương án nào đúng
D. Cả a & b
- Câu 47 : Cho vốn chủ sở hữu C = 1200, tổng vốn kinh doanh = 4000, hệ số nợ Hv bằng bao nhiêu?
A. 0,7
B. 0,3
C. 0,8
D. 0,5
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4