Câu hỏi trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án -...
- Câu 1 : Ngân hàng A chiết khấu một thương phiếu có mệnh giá 100đ, thời hạn 1 năm. Nếu giá chiết khấu là 90đ thì lãi suất tiền vốn là:
A. 10%
B. 10,1%
C. 11%
D. 11,1%
- Câu 2 : Ngân hàng A mua một thương phiếu có mệnh giá 100đ, thời hạn 1 năm. Nếu lãi suất chiết khấu mà ngân hàng đang áp dụng là 5% 1 năm, thì lãi suất hoàn vốn là:
A. 5%
B. 5,1%
C. 5,21%
D. 5,26%
- Câu 3 : Một trái phiếu có mệnh giá 100 USD, thời hạn 1 năm sẽ bán ra với giá bao nhiêu nếu lãi suất hoàn vốn của trái phiếu là 11,11%.
A. 90,1
B. 90,0
C. 91,1
D. 91,0
- Câu 4 : Một trái phiếu có mệnh giá 100 USD,thời hạn 1 năm sẽ có lãi suất chiết khấu là bao nhiêu nếu lãi suất hoàn vốn khi chiết khấu trái phiếu đó là 11,11%.
A. 10%
B. 11%
C. 10,1%
D. 11,1%
- Câu 5 : Lãi suất và giá chứng khoán trên trị trường vận động:
A. Cùng chiều với nhau trên một thị trường
B. Ngược chiều với nhau trên một thị trường
C. Theo định hướng của NHTW
D. Theo định hướng của Uỷ ban chứng khoán quốc gia
- Câu 6 : Lợi tức dự tính của các cơ hội đầu tư tăng lên sẽ là:
A. Tăng nhu cầu vay vốn và giảm lãi suất nếu cung vốn không đổi
B. Giảm nhu cầu vay vốn và giảm lãi suất nếu cung vốn không đổi
C. Tăng nhu cầu vay vốn và tăng lãi suất nếu cung vốn không đổi
D. Giảm nhu cầu vay vốn và tăng lãi suất nếu cung vốn không đổi
- Câu 7 : Lạm phát dự tính tăng lên sẽ làm:
A. Tăng nhu cầu vay vốn và giảm lãi suất nếu cung vốn không đổi
B. Tăng nhu cầu vay vốn và tăng lãi suất nếu cung vốn không đổi
C. Giảm nhu cầu vay vốn và giảm lãi suất nếu cung vốn không đổi
D. Giảm nhu cầu vay vốn và tăng lãi suất nếu cung vốn không đổi
- Câu 8 : Tài sản và thu nhập của công chúng tăng lên trong điều kiện cầu về vốn không đổi sẽ làm:
A. Tăng khả năng cung ứng vốn và tăng lãi suất
B. Giảm khả năng cung ứng vốn và tăng lãi suất
C. Tăng khả năng cung ứng vốn và giảm lãi suất
D. Giảm khả năng cung ứng vốn và giảm lãi suất
- Câu 9 : Mức độ rủi ro của các công cụ nợ tăng lên trong điều kiện cầu về vốn không đổi sẽ làm:
A. Tăng khả năng cung ứng vốn và tăng lãi suất
B. Giảm khả năng cung ứng vốn và tăng lãi suất
C. Tăng khả năng cung ứng vốn và giảm lãi suất
D. Giảm khả năng cung ứng vốn và giảm lãi suất
- Câu 10 : Tính lỏng của các công cụ đầu tư tăng lên trong điều kiện cầu về vốn không đổi sẽ làm:
A. Tăng khả năng cung ứng vốn và tăng lãi suất
B. Giảm khả năng cung ứng vốn và tăng lãi suất
C. Tăng khả năng cung ứng vốn và giảm lãi suất
D. Giảm khả năng cung ứng vốn và giảm lãi suất
- Câu 11 : Mức cung tìên của nền kinh tế tăng lên sẽ làm:
A. Lãi suất trong nền kinh tế tăng trong ngắn hạn
B. Lãi suất trong nền kinh tế giảm trong ngắn hạn
C. Lãi suất trong nền kinh tế không đổi
D. Tất cả đều sai
- Câu 12 : NHTM có chức năng thủ quỹ cho xã hội vì:
A. Khách hàng muốn ngân hàng bảơ quản tài sản cho họ
B. Khách hàng muốn có thu nhập từ các khoản tiền gửi
C. Ngân hàng qua đó để tập trung vốn
D. Tất cả các lý do trên
- Câu 13 : NHTM trở thành trung gian thanh toán vì:
A. Chi phí tiền mặt ngoài xã hội cao
B. Rủi ro trong thanh toán bằng tiền mặt lớn
C. Ngân hàng qua đó để huy động vốn
D. Tất cả các lý do trên
- Câu 14 : NHTM trở thành trung gián tín dụng vì
A. Nó là tổ chức chuyên kinh doanh về tiền tệ
B. Nó đem lại nguồn lợi cho cả người gửi và người vay tiền
C. Nó mang lại thu nhập cho chính bản thân ngân hàng
D. Tất cả đều sai
- Câu 15 : Các NHTM có khả năng mở rộng tiền gửi do:
A. Họ thực hiện cho vay bằng chuyển khoản
B. Họ thực hiện thanh toán bằng chuyển khoản
C. Họ thực hiện cho vay và thanh toán bằng chuyển khoản
D. Tất cả đều sai
- Câu 16 : Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 5% và khoản tiền gửi ban đầu là 100 thì khả năng mở rộng tiền gửi tối đa của các ngân hàng là:
A. 1000
B. 1500
C. 2000
D. 2500
- Câu 17 : Khả năng mở rộng tiền gửi tối đa của các ngân hàng phụ thuộc vào
A. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
B. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc và tỷ lệ dự trữ dư thừa
C. Tỷ lệ thanh toán bằng tiền mặt so với tiền gửi
D. Tất cả đều đúng
- Câu 18 : Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%, tỷ lệ dự trữ dư thừa và tỷ lệ thanh toán bằng tiền mặt sơ với tiền gửi cũng là 10% thì hệ số tạo tiền gửi sẽ là:
A. 3,1
B. 3,2
C. 3,3
D. 3,4
- Câu 19 : Cơ chế tạo tiền của hệ thống NHTM tồn tại là do:
A. Có sự kết hợp giữa chức năng thủ quỹ và chức năng trung gian thanh toán
B. Có sự kết hợp giữa chức năng trung gian thanh toán và chức năng trung gian tín dụng
C. Có sự kết hợp giữa chức năng thủ quỹ và chức năng trung gian tín dụng
D. Tất cả đều đúng
- Câu 20 : Sự phân biệt giữa NHTM và các ngân hàng trung gian thể hiện qua:
A. Tài sản nợ
B. Tài sản nợ và tài sản có
C. Tài sản nợ, tài sản có và mục tiêu hoạt động
D. Tất cả đều sai
- Câu 21 : Vốn tiền gửi của NHTM có tính chất:
A. Bị động trong quá trình tạo nguồn vốn
B. Bất ổn đối với tiền gửi không kỳ hạn
C. Khá ổn định đối với tiền gửi có kỳ hạn
D. Tất cả đều đúng
- Câu 22 : Các giải pháp nhằm tăng cường huy động tiền gửi bao gồm:
A. Cơ chế lãi suất hợp lý
B. Cơ chế lãi suất hợp lý và các hoạt động Marketing phù hợp
C. Cơ chế lãi suất cao và các hoạt động Marketing phù hợp
D. Cơ chế lãi suất cao thấp và các hoạt động Marketing phù hợp
- Câu 23 : Vốn đi vay của các NHTM thường:
A. Chiếm một tỷ lệ nhỏ trong tổng nguồn
B. Mang lại sự chủ động trong tạo nguồn của ngân hàng
C. Có lãi suất cao hơn vốn tiền gửi
D. Tất cả đều đúng
- Câu 24 : Nghiệp vụ tài sản nợ của NHTM là:
A. Nghiệp vụ huy động vốn
B. Nghiệp vụ đầu tư
C. Nghiệp vụ quản lý sử dụng vốn
D. Tất cả đều sai
- Câu 25 : Nghiệp vụ tài sản có của NHTM là:
A. Nghiệp vụ cho vay vốn
B. Nghiệp vụ đầu tư
C. Nghiệp vụ quản lý sử dụng vốn
D. Tất cả đều sai
- Câu 26 : Nghiệp vụ ngân quỹ của NHTM bao gồm:
A. Dự trữ tiền mặt
B. Dự trữ tiền gửi
C. Quản lý ngân quỹ
D. Tất cả các ý trên đều đúng
- Câu 27 : Nghiệp vụ cho vay của NHTM nhằm mục đích:
A. Đáp ứng vốn cho các nhu cầu vay
B. Kiểm soát khách hàng vay
C. Mang lại thu nhập cho ngân hàng
D. Tất cả đều đúng
- Câu 28 : Nghiệp vụ cho vay ngắn hạn bao gồm các hình thức sau:
A. Chiết khấu thương phiếu và cho vay vượt chi
B. Tín dụng ứng trước và ch vay thuê mua
C. Chiết khấu thương phiếu và cho vay thuê nhà
D. Cho vay thuê mua và tín dụng bằng chữ ký
- Câu 29 : Ngân hàng thương mại khác ngân hàng Phát triển ở chỗ
A. Không được phép nhận tiền gửi không kỳ hạn
B. Không được tham gia vào quá trình tạo tiền
C. Mục tiêu lợi nhuận là chủ yếu
D. Không được cho vay tư nhân
- Câu 30 : Ngân hàng thương mại khác ngân hàng chính sách ở chỗ
A. Không được phép nhận tiền gửi không kỳ hạn
B. Không được tham gia vào quá trình tạo tiền
C. Không được cho vay tư nhân
D. Mục tiêu lợi nhuận là chủ yếu
- Câu 31 : Ngân hàng đầu tư khác NHTM ở chỗ
A. Không được phép nhận tiền gửi không kỳ hạn
B. Không được tham gia vào quá trình tạo tiền
C. Chủ yếu đầu tư vào lĩnh vực chứng khoán
D. Không được cho vay tư nhân
- Câu 32 : Các công ty bảo hiểm giống NHTM ở chỗ:
A. Đều là trung gian tài chính
B. Đều cung cấp các dịch vụ bảo hiểm
C. Đều cung cấp các dịch vụ ngân hàng
D. Đều huy động tiền gửi không kỳ hạn
- Câu 33 : Các Công ty tài chính giống NHTM ở chỗ:
A. Đều là trung gian tài chính
B. Đều cung cấp các dịch vụ tiền gửi
C. Đều tham gia vào quá trình tạo tiền
D. Đều huy động tiền gửi không kỳ hạn
- Câu 34 : Giá cả hàng hóa tăng sẽ làm cho:
A. Nhu cầu nắm giữ tiền giao dịch của công chúng giảm
B. Nhu cầu nắm giữ tiền giao dịch của công chúng tăng
C. Nhu cầu nắm giữ tiền của công chúng không thay đổi
D. Tất cả đều sai
- Câu 35 : Sản lượng tăng sẽ làm cho:
A. Nhu cầu nắm giữ tiền giao dịch của công chúng giảm
B. Nhu cầu nắm giữ tiền của công chúng tăng
C. Nhu cầu nắm giữ tiền của công chúng không thay đổi
D. Tất cả đều sai
- Câu 36 : Mức thu nhập của công chúng tăng sẽ làm cho:
A. Nhu cầu nắm giữ tiền giao dịch của công chúng giảm
B. Nhu cầu nắm giữ tiền giao dịch của công chúng tăng
C. Nhu cầu nắm giữ tiền của công chúng không thay đổi
D. Tất cả đều sai
- Câu 37 : Tiền Trung ương tăng lên sẽ dẫn đến:
A. Lượng tiền cung ứng tăng lên
B. Lượng tiền cung ứng giảm xuống
C. Lượng tiền cung ứng không đổi
D. Tất cả đều sai
- Câu 38 : Khi thực hiện chức năng “là ngân hàng của các ngân hàng”, NHTW thực hiện các hoạt động nghiệp vụ:
A. Mở tài khoản tiền gửi và nhận tiền gửi của các ngân hàng trung gian
B. Cho các ngân hàng vay
C. Làm trung gian thanh toán cho các ngân hàng
D. Tất cả các hoạt động trên
- Câu 39 : Dự trữ của hệ thống NHTM (R) gồm:
A. Tiền mặt tại quĩ và tiền gửi tại NHTW
B. Tiền mặt tại quỹ, tiền gửi tại NHTW và tiền gửi của NHTM này tại NHTM khác
C. Tiền mặt và chứng khoán ngắn hạn, có tính thanh khoản
D. Cả A và C
- Câu 40 : Một trong những công cụ được ngân hàng Trung ương sử dụng trong cơ chế điều tiết tiền tệ trực tiếp.
A. Hạn mức tín dụng
B. Dự trữ bắt buộc
C. Nghiệp vụ thị trường mở
D. Chính sách tái chiết khấu
- Câu 41 : Nghiệp vụ thị trường mở được sử dụng trong điều hành chính sách tiền tệ tại Việt Nam vào thời gian.
A. Tháng 7/1999
B. Tháng 7/2000
C. Tháng 8/2001
D. Tháng 7/2002
- Câu 42 : Hậu quả của lạm phát cao
A. Bóp méo thông tin về thị trường
B. Giảm sút đầu tư
C. Gia tăng thất nghiệp
D. Tất cả đáp án trên
- Câu 43 : Ngân hàng trung ương mua tín phiếu kho bạc trên thị trường tiền tệ
A. Tăng R, giảm MB
B. Tăng R, tăng MB
C. Giảm R, giảm MB
D. Giảm R, tăng MB
- Câu 44 : Công cụ nào của chính sách tiền tệ có hạn chế về tính linh hoạt
A. Chính sách tái chiết khấu
B. Dự trữ bắt buộc
C. Nghiệp vụ thị trường mở
D. Cả A và B
- Câu 45 : Công cụ nào ảnh hưởng tới lãi suất thị trường qua cung- cầu vốn liên ngân hàng và qua cung- cầu chứng khoán.
A. Chính sách tái chiết khấu
B. Dự trữ bắt buộc
C. Nghiệp vụ thị trường mở
D. Hạn mức tín dụng
- Câu 46 : Công cụ nào cho phép Ngân hàng trung ương có thể sửa chữa sai lầm dễ dàng bằng đảo ngược việc sử dụng:
A. Chính sách tái chiết khấu
B. Nghiệp vụ thị trường mở
C. Không có công cụ nào kể trên
D. Cả A và B
- Câu 47 : Có các số liệu dư tính cho năm 2006 giả định như sau: mức lạm phát dự kiến 95%, tốc độ lưu thông tiền tệ dự kiến không thay đổi so năm trước; lươg tiền cung ứng năm trước 1000 tỷ đồng; lượng tiền cung ứng năm 2006 cần tăng thêm 160 tỷ đồng. Vậy tốc độ tăng trưởng kinh tế (GDP) đã dự kiến.
A. 4%
B. 6%
C. 5%
D. 7%
- Câu 48 : Nhu cầu phụ thuộc vốn ngân hàng trung ương của ngân hàng thương mại ảnh hưởng tới hiệu quả của công cụ:
A. Dự trữ bắt buộc
B. Chính sách tái chiết khấu
C. Hạn mức tín dụng
D. Cả B và C
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4