Câu hỏi trắc nghiệm Giải phẫu bệnh - Đề số 5
- Câu 1 : Về vi thể, sự khác nhau cơ bản giữa bướu cổ đơn thuần và bướu cổ cường giáp dựa vào:
A. Thành phần chất keo chứa trong lòng các nang tuyến giáp
B. Số lượng của các nang giáp
C. Sự tăng sinh xơ ở mô đệm của tuyến giáp
D. Sự xâm nhập tế bào viêm ở mô đệm của tuyến giáp
- Câu 2 : Về hình thái học, để chẩn đoán phân biệt bướu cổ đơn thuần và bệnh Basedow, chủ yếu dựa vào:
A. Dựa vào tổn thương đại thể (kích thước,màu sắc, mật độ, tính chất) của u
B. Dựa vào chẩn đoán tế bào học chọc hút bằng kim nhỏ
C. Dựa vào chẩn đoán sinh thiết mô bệnh học
D. Dựa vào chẩn đoán ghi hình phóng xạ của tuyến giáp
- Câu 3 : Bệnh bướu giáp đơn thuần có đặc điểm:
A. Do virus
B. Các nang tuyến giáp luôn giãn rộng
C. Tuyến giáp thường xơ hóa
D. Thường tiến triển ác tính
- Câu 4 : Trong bệnh bướu giáp đơn thuần, các nang giáp có thể thay đổi hình thái như:
A. Giãn rộng, các tế bào tăng chiều cao
B. Giãn rộng, các tế bào giống với tế bào bình thường
C. Giãn rộng, các tế bào hình dẹp
D. Teo nhỏ, lòng chứa đầy chất keo
- Câu 5 : Ở VN, theo ước tính tỷ lệ mắc bệnh bướu giáp vào khoảng:
A. 1 triệu người
B. 2 triệu người
C. 3 triệu người
D. 4 triệu người
- Câu 6 : Trong tuyến giáp, hormone giáp được tạo ra do tế bào:
A. Tế bào nôi mô mao mạch
B. Tế bào cận giáp
C. Tế bào không bào hấp thụ
D. Tế bào lót quanh nang tuyến
- Câu 7 : Trong bệnh Basedow, các nang giáp có thể thay đổi hình thái như:
A. Giãn rộng, lòng chứa đầy keo, các tế bào dẹp
B. Giãn rộng, lòng chứa đầy keo, các tế bào bình thường
C. Giãn rộng, lòng chứa đầy keo, các tế bào loạn sản
D. Giãn rộng, lòng chứa ít keo, các tế bào quá sản, tạo nhú
- Câu 8 : Bệnh basedow thường gặp ở phụ nữ 30-40 tuổi, với tỷ lệ nữ/nam là:
A. 7/1
B. 5/1
C. 3/1
D. 6/1
- Câu 9 : Tuyến giáp được cấu tạo bởi các nang tuyến và lót bởi các hàng biểu mô thuộc loại:
A. Biểu mô trụ hoặc vuông đơn
B. Biểu mô trụ giả tầng
C. Biểu mô chuyển tiếp
D. Biểu mô lát tầng không sừng hóa
- Câu 10 : Hormone giáp được tạo ra ở tuyến giáp từ các tế bào:
A. Tế bào hấp thụ
B. Tế bào nội mô
C. Tế bào liên kết
D. Tế bào biểu mô
- Câu 11 : Trong bệnh Basedow, trọng lượng trung bình của tuyến giáp vào khoảng:
A. 30- 40 g
B. 50- 60 g
C. 70- 80 g
D. 90- 100 g
- Câu 12 : Tuyến giáp là tuyến nội tiết, do:
A. Các sản phẩm chế tiết được dẫn theo đường ống dẫn riêng
B. Các sản phẩm chế tiết được dự trữ trong lòng nang
C. Các sản phẩm chế tiết được đổ vào hệ thống mao mạch
D. Các sản phẩm chế tiết được đổ vào mô kẽ
- Câu 13 : Biểu hiện lâm sàng của bệnh Basedow là:
A. Bướu cổ và bình năng giáp
B. Bướu cổ và nhược năng giáp
C. Bướu cổ và ưu năng giáp
D. Bướu cổ kèm viêm
- Câu 14 : Biểu hiện lâm sàng của bệnh bướu cổ đơn thuần là:
A. Bướu cổ, lồi mắt và cường năng giáp
B. Bướu cổ kèm nhược năng giáp
C. Bướu cổ và bình năng giáp
D. Bướu cổ kèm viêm
- Câu 15 : Nguyên nhân phổ biến của bướu cổ đơn thuần ở nước ta là do:
A. Yếu tố di truyền
B. Do virus
C. Do thiếu i ốt trong thức ăn và nước
D. Do suy dinh dưỡng
- Câu 16 : Một số u lành có kích thước lớn có thể gây chèn ép chứ không xâm nhập vào mô lân cận.
A. Đúng
B. Sai
- Câu 17 : Một trong những đặc điểm để phân biệt u ác tính và u lành tính là u ác tính vẫn tiếp tục phát triển dù cho kích thích gây ra u đã ngừng còn u lành thì ngược lại
A. Đúng
B. Sai
- Câu 18 : Hoá chất sinh ung nói chung bao gồm các sản phẩm có nguồn gốc nhân tạo như phẩm nhuộm, chất bảo quản, thuốc trừ sâu...
A. Đúng
B. Sai
- Câu 19 : U lành thường phát triển chậm, không làm chết người, trừ khi mọc vào vị trí hiểm yếu
A. Đúng
B. Sai
- Câu 20 : U lành thường phát triển chậm, không làm chết người, trừ khi mọc vào vị trí hiểm yếu.
A. Đúng
B. Sai
- Câu 21 : Các khối u lành tính thường không tái phát trừ trường hợp u dạng lá tuyến vú
A. Đúng
B. Sai
- Câu 22 : Cách gọi tên u (u lành hay u ác) có nguồn gốc liên kết thường đơn giản hơn u có nguồn gốc biểu mô
A. Đúng
B. Sai
- Câu 23 : Nói chung, các u lành tính có tên gọi tận cùng bằng SARCOMA, các u ác tính có tên gọi tận cùng bằng OMA.
A. Đúng
B. Sai
- Câu 24 : Giữa ung thư thực sự và loạn sản không phải dễ dàng phân định mà phải xem xét cẩn thận nhiều lần, nhiều vị trí và theo dõi lâu dài.
A. Đúng
B. Sai
- Câu 25 : Một trong những đặc điểm của u là: Khối u vẫn tiếp tục phát triển dù cho kích thích gây ra u đã ngừng
A. Đúng
B. Sai
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4