Trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án - Phầ...
- Câu 1 : Địa văn hóa là công cụ nghiên cứu văn hóa bằng:
A. Không gian
B. Hoàn cảnh địa lý
C. Thời gian
D. Cả ba phương án đều đúng
- Câu 2 : Theo triết lý Âm dương, khí âm và khí dương chính là?
A. Vật chất và ý thức
B. Nam và nữ
C. Yếu tố vật chất
D. Yếu tố tinh thần
- Câu 3 : Thái độ “vừa cởi mở, vừa rụt rè” trong giao tiếp là của:
A. Người Mỹ
B. Người Pháp
C. Người Trung Quốc
D. Người Việt Nam
- Câu 4 : "Tập tính kém hạch toán, không quen lường tính xa” là đặc điểm tính cách của người Việt được hình thành từ :
A. Điều kiện lịch sử
B. Kinh tế tiểu nông
C. Kinh tế tiểu nông
D. Điều kiện xã hội
- Câu 5 : Ngôi nhà của người Việt Nam mang dấu ấn của:
A. Môi trường sông nước
B. Tôn giáo
C. Tính cộng đồng
D. Cả ba phương án đều đúng
- Câu 6 : “Tác phong tùy tiện, kỷ luật không chặt chẽ” trong tính cách của người Việt Nam là sản phẩm của:
A. Hoàn cảnh địa lý
B. Điều kiện lịch sử
C. Kinh tế nông nghiệp
D. Cả ba phương án đều đúng.
- Câu 7 : “Vì lẽ sinh tồn cũng như vì mục đích cuộc sống, loài người mới sáng tạo và phát minh ra ngôn ngữ, chữ viết, đạo đức, pháp luật, khoa học, tôn giáo, văn học, nghệ thuật, những công cụ sinh hoạt hàng ngày về mặc, ăn, ở và phương thức sử dụng. Toàn bộ những sáng tạo và phát minh đó là văn hoá” là định nghĩa của:
A. Hồ Chí Minh
B. Phan Ngọc
C. UNESCO
D. Đào Duy Anh
- Câu 8 : “Chúng tôi gọi tất cả những gì phân biệt giữa con người với động vật là văn hóa” thuộc cách định nghĩa:
A. Lịch sử
B. Tâm lý học
C. Nguồn gốc
D. Chuẩn mực
- Câu 9 : Luận điểm “Văn hóa Việt Nam là sự thống nhất trong đa dạng” được rút ra từ công cụ nghiên cứu:
A. Nhân học – văn hóa
B. Giao lưu – tiếp biến văn hóa
C. Tọa độ văn hóa
D. Địa – văn hóa.
- Câu 10 : “Càng gần trung tâm, ảnh hưởng của văn hóa gốc càng sâu đậm, càng xa trung tâm, ảnh hưởng của văn hóa gốc càng phai nhạt” là luận điểm được rút ra từ công cụ nghiên cứu:
A. Tọa độ văn hóa
B. Nhân học – văn hóa
C. Địa – văn hóa
D. Giao lưu – tiếp biến văn hóa
- Câu 11 : Văn miếu là nơi thờ:
A. Ông tổ của nghề y
B. Ông tổ của nghề buôn bán
C. Ông tổ của nghề dạy học
D. Ông tổ của nghệ thuật
- Câu 12 : Trong lịch sử Việt Nam, tôn giáo từng là cơ sở cho khối đại đoàn kết dân tộc là?
A. Đạo giáo
B. Phật giáo
C. Thiên Chúa giáo
D. Nho giáo
- Câu 13 : “Lối sống mà một công xã hay bộ lạc tuân thủ được gọi là văn hoá” thuộc cách định nghĩa:
A. Liệt kê
B. Cấu trúc
C. Nguồn gốc
D. Chuẩn mực
- Câu 14 : “Chủ nghĩa yêu nước” của người Việt Nam là sản phẩm của văn hóa:
A. Nhà nước – dân tộc
B. Đô thị
C. Tộc người
D. Làng xã
- Câu 15 : Để xác định đối tượng nghiên cứu của Đại cương văn hóa Việt Nam, các nhà văn hóa học sử dụng phương pháp:
A. Qui nạp và diễn dịch
B. Lịch sử
C. Logic
D. Logic kết hợp với lịch sử
- Câu 16 : Phẩm chất “Trọng tuổi tác, trọng người già” trong tính cách của người Việt Nam được tạo bởi:
A. Sự lễ phép
B. Ảnh hưởng của Nho giáo
C. Ảnh hưởng của Phật giáo
D. Kinh tế nông nghiệp
- Câu 17 : “Tính tự quản” của người Việt Nam là sản phẩm của văn hóa:
A. Đô thị
B. Làng xã
C. Nhà nước – dân tộc
D. Gia đình
- Câu 18 : "Tinh thần đoàn kết, cố kết cộng đồng để vượt qua mọi khó khăn gian khổ” là đặc điểm tính cách của người Việt được hình thành từ:
A. Điều kiện địa lý
B. Điều kiện kinh tế
C. Điều kiện lịch sử
D. Cả 3 phương án đều đúng
- Câu 19 : Nho giáo được đưa lên làm quốc giáo ở Việt Nam trong thời kỳ:
A. Đinh – Lê
B. Lý – Trần
C. Hậu Lê
D. Nguyễn
- Câu 20 : Đô thị truyền thống của Việt Nam phụ thuộc vào nông thôn, bị nông thôn hóa là vì:
A. Chế độ phong kiến tập quyền
B. Sự bao trùm của thể chế làng xã lên mọi thiết chế
C. Tâm lý “trọng nông, ức thương”
D. Cả ba phương án đều đúng
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4