Câu hỏi trắc nghiệm Tín dụng ngân hàng - Đề số 9
- Câu 1 : Tài sản dùng để bảo đảm tiền vay phải đáp ứng điều kiện nào dưới đây?
A. Tài sản thuộc quyền sở hữu hoặc thuộc quyền sử dụng, quản lý hợp pháp của khách hàng vay hoặc của bên bảo lãnh; Tài sản được phép giao dịch tức là tài sản mà pháp luật cho phép không cấm mua, bán, tặng cho, chuyển nhượng, chuyển đổi, cầm cố, thế chấp, bảo lãnh và các giao dịch khác
B. Tài sản không có tranh chấp về quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng, quản lý của khách hàng vay hoặc bên bảo lãnh tại thời điểm ký kết hợp đồng bảo đảm
C. Tài sản mà pháp luật quy định phải mua bảo hiểm thì khách hàng vay, bên bảo lãnh phải mua bảo hiểm tài sản trong thời hạn bảo đảm tiền vay và phải cam kết chuyển quyền hưởng tiền bồi thường từ tổ chức bảo hiểm cho ngân hàng
D. Tất cả các điều kiện nêu trên
- Câu 2 : Ngân hàng và khách hàng thoả thuận giá trị tài sản (thế chấp, cầm cố, bảo lãnh) vào thời điểm nào?
A. Khi ký kết hợp đồng thế chấp, cầm cố, bảo lãnh
B. Khi khách hàng xin vay vốn
C. Khi ngân hàng xử lý tài sản bảo đảm
- Câu 3 : Vận đơn đường biển là:
A. Hợp đồng chuyên chở hàng hoá
B. Chứng từ chứng nhận quyền sở hữu về hàng hoá
C. Chứng từ có thể chuyển nhượng được
D. Tất cả các câu trên
- Câu 4 : Trong điều kiện giao hàng nào dưới đây, trách nhiệm mua bảo hiểm cho hàng hoá thuộc về bên bán?
A. FOB
B. CIF
C. CFR
D. C&F
- Câu 5 : Trong các chứng từ về vận tải sau, loại chứng từ vận tải nào không chuyển nhượng được?
A. Hợp đồng thuê tàu chuyến
B. Hợp đồng thuê tàu chợ
C. Vận đơn hàng không
D. Cả ba trường hợp trên
- Câu 6 : Khi một trong hai bên mua và bán không tin tưởng vào khả năng thực hiện hợp đồng thì hình thức nào dưới đây có thể đảm bảo khả năng thực hiện hợp đồng?
A. Bảo lãnh ngân hàng
B. Thư tín dụng dự phòng
C. Thư tín dụng
D. Cả a và b
- Câu 7 : Khi nhà nước Việt Nam thực hiện chính sách phá giá đồng nội tệ thì điều gì sẽ xảy ra?
A. Xuất khẩu tăng
B. Nhập khẩu tăng
C. Nhập khẩu giảm
D. Xuất khẩu giảm
- Câu 8 : Trong điều kiện giao hàng nào dưới đây, rủi ro về hàng hoá thuộc về người mua khi hàng đã được giao qua lan can tàu?
A. FOB
B. CIF
C. CFR
D. Cả a, b và c
- Câu 9 : Trong cho vay, khách hàng và ngân hàng có thể thoả thuận trong hợp đồng tín dụng về thời gian ân hạn. Đó là:
A. Thời gian có thể rút vốn vay
B. Thời gian nhất định trong thời hạn vay mà khách hàng chưa phải trả nợ gốc mà chỉ phải trả nợ lãi
C. Thời gian nhất định trong thời hạn vay mà khách hàng chưa phải trả nợ gốc và lãi d. Không có câu nào đúng
- Câu 10 : Trong các loại tài sản đảm bảo dưới đây, loại nào tốt nhất đối với ngân hàng:
A. Đất có giấy tờ hợp pháp tại khu du lịch
B. Nhà tại trung tâm thương mại của thành phố
C. Bảo lãnh của bên thứ ba bất kỳ, kể cả của ngân hàng
D. Số tiết kiệm do chính ngân hàng cho vay phát hành
- Câu 11 : Bạn hãy chọn nhân tố quan trọng để quyết định cho vay:
A. Tính khả thi và hiệu quả của khoản vay
B. Doanh nghiệp có khả năng vay vốn ngân hàng khác
C. Tình hình tài chính lành mạnh
D. a và c đúng
- Câu 12 : Trong các chỉ tiêu dưới đây, chỉ tiêu nào đánh giá khả năng tự tài trợ của doanh nghiệp:
A. Lợi nhuận ròng/Tổng tài sản có
B. Doanh thu ròng/Tổng tài sản có
C. Vốn chủ sở hữu/Tổng tài sản có
D. Lợi nhuận ròng/Vốn chủ sở hữu
- Câu 13 : Theo quy định của pháp luật, tổng dư nợ cho vay đối với một khách hàng không vượt quá:
A. 15% vốn tự có của tổ chức vay vốn
B. 15% vốn tự có của của tổ chức tín dụng cho vay
C. 15% vốn kinh doanh của tổ chức tín dụng cho vay
D. 15% lợi nhuận hàng năm của tổ chức tín dụng cho vay
- Câu 14 : Khi sử dụng phương pháp đánh giá dự án bằng giá trị hiện tại thuần (Net Present Value), quyết định chấp nhận dự án nếu:
A. NPV bằng đầu tư ban đầu
B. NPV có thể
C. NPV > 0
D. Tất cả đều sai
- Câu 15 : Lợi ích của việc đa dạng hoá đầu tư là:
A. Giảm độ rủi ro của tập hợp các tài sản đầu tư
B. Tăng tỷ suất lợi nhuận dự kiến trên mỗi tài sản
C. Giảm độ rủi ro của mỗi tài sản
D. Tăng tỷ suất lợi nhuận của tập hợp các tài sản
- Câu 16 : Vai trò của ngân hàng phát hành:
A. Thông báo L/C
B. Kiểm tra chứng từ
C. Mở và thanh toán L/C
D. b và c đúng
- Câu 17 : Tài khoản tài sản nợ là các tài khoản phản ánh:
A. Nguồn vốn của ngân hàng
B. Tài sản của ngân hàng
C. Cả 2 phương án trên
D. Không có câu nào đúng
- Câu 18 : Ông A đến ngân hàng mua kỳ phiếu với số tiền là 260 triệu đồng, ông A y/c trích tài khoản tiền gửi thanh toán của mình để thanh toán. Bạn cho biết, khi hoàn thành hạch toán nghiệp vụ trên thì nguồn vốn của ngân hàng sẽ:
A. Tăng lên
B. Giảm xuống
C. Không đổi
- Câu 19 : Công ty B được ngân hàng cho vay 600 triệu VND để thanh toán tiền mua NVL cho đối tác của công ty là công ty D có tài khoản tại cùng ngân hàng. Bạn cho biết, khi kế toán hạch toán nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên thì sự biến động của bảng cân đối kế toán sẽ như thế nào?
A. Nguồn vốn tăng, tài sản tăng
B. Nguồn vốn tăng, tài sản giảm
C. Nguồn vốn và tài sản không đổi
- Câu 20 : Người thụ hưởng là người cầm Séc mà tờ séc đó:
A. Có ghi tên người được trả tiền là chính mình
B. Không ghi tên người được trả tiền hoặc ghi cụm từ “trả cho người cầm séc”
C. Đã chuyển nhượng bằng ký hậu cho mình thông qua dãy chữ ký chuyển nhượng liên tục
D. Tất cả các phương án trên
- Câu 21 : Công ty A vay tiền của ngân hàng đến ngày trả lãi, công ty A phải trả 50tr VND nhưng trên tài khoản của công ty chỉ có 30tr. Thanh toán viên hạch toán thu 30tr, phần còn lại cho vào lãi tiền vay khách hàng chưa trả. Hai bút toán này lần lượt là:
A. Ngoại bảng
B. Nội bảng
C. Một nội bảng và một ngoại bảng
D. Không có câu nào đúng
- Câu 22 : Nghĩa vụ thanh toán Séc chuyển khoản thuộc về:
A. Khách hàng phát hành séc
B. Ngân hàng nơi người phát hành séc mở tài khoản
C. Cả A và B
D. Không có câu nào đúng
- Câu 23 : Khi công ty trả lãi cổ tức, bảng cân đối kế toán sẽ bị ảnh hưởng như thế nào?
A. Tài sản có và vốn chủ sở hữu không thay đổi
B. Tài sản có giảm và vốn chủ sử hữu tăng
C. Tài sản có và tài sản nợ giảm
D. Tài sản có và vốn chủ sở hữu giảm
- Câu 24 : Giá trị trên bảng cân đối kế toán thường dựa trên:
A. Giá trị hiện tại
B. Chi phí lịch sử
C. Giá thị trường
D. Khả năng sinh lợi
- Câu 25 : Hiện tượng lãi suất âm xảy ra:
A. Lãi suất danh nghĩa > tỷ lệ lạm phát
B. Lãi suất danh nghĩa = tỷ lệ lạm phát
C. Lãi suất danh nghĩa
D. Lãi suất danh nghĩa =
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4