Trắc nghiệm sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề xây d...
- Câu 1 : Yêu cầu nào không quy định bắt buộc đối với quy hoạch xây dựng công trình công cộng ngầm đô thị?
A. Phải phù hợp với quy hoạch tổ chức không gian và hệ thống dịch vụ công cộng của đô thị
B. Phải đảm bảo yêu cầu bố trí hỗn hợp nhiều loại chức năng khác nhau
C. Phải đảm bảo kết nối không gian thuận tiện và an toàn với các công trình giao thông ngầm
D. Phải đảm bảo kết nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật ngầm chung của đô thị
- Câu 2 : Yêu cầu nào không quy định bắt buộc đối với quy hoạch cải tạo các khu vực cũ trong đô thị?
A. Phù hợp với điều kiện hiện trạng về mật độ và tầng cao xây dựng
B. Phù hợp với giá trị lịch sử, giá trị kiến trúc và chất lượng của các công trình hiện có
C. Đảm bảo yêu cầu về phòng cháy, chữa cháy, bãi đỗ xe, cơ sở hạ tầng kỹ thuật khác
D. Đảm bảo quỹ đất dự trữ phát triển
- Câu 3 : Quy hoạch cải tạo các khu vực cũ trong đô thị, trong điều kiện nào thì được phép xen cấy thêm các công trình khác?
A. Không được phép xen cấy bất kể điều kiện nào
B. Được phép xen cấy bất kể điều kiện nào
C. Khi quy mô trường học đảm bảo chuẩn quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định
D. Khi các công trình trường học, chợ, cây xanh đảm bảo chỉ tiêu về quy mô, bán kính phục vụ
- Câu 4 : Quy hoạch xây dựng mới các đơn vị ở mới cần đảm bảo đường giao thông từ cấp nào trở lên không chia cắt đơn vị ở?
A. Đường trục chính đô thị
B. Đường chính đô thị
C. Đường liên khu vực
D. Đường chính khu vực
- Câu 5 : Theo chiến lược phát triển nhà ở quốc gia đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 đã xác định đến năm 2030 diện tích sàn nhà ở tối thiểu và trung bình toàn quốc tại đô thị là bao nhiêu m2/người?
A. 6/26
B. 8/25
C. 12/30
D. 15/30
- Câu 6 : Có bao nhiêu yêu cầu đối với việc phân khu chức năng trong quy hoạch điểm dân cư nông thôn?
A. 4 yêu cầu
B. 5 yêu cầu
C. 6 yêu cầu
D. 7 yêu cầu
- Câu 7 : Tổng chỉ tiêu sử dụng đất (đất ở, đất công cộng, đất giao thông, đất hạ tầng, cây xanh) của diểm dân cư nông thôn là:
A. 35m2/người
B. 37m2/người
C. 40m2/người
D. 45m2/người
- Câu 8 : Các loại đồ án quy hoạch vùng nào ở Việt Nam được lập theo quyết định của thủ tướng Chính phủ:
A. Vùng liên tỉnh; vùng chức năng đặc thù; vùng dọc tuyến đường cao tốc; hành lang kinh tế liên tỉnh
B. Vùng tỉnh; vùng liên huyện
C. Vùng huyện; vùng liên xã
D. Cả A; B và C
- Câu 9 : Quy hoạch xây dựng vùng cần đáp ứng yêu cầu nào sau đây: (mục 1.4.2. Yêu cầu đối với quy hoạch xây dựng vùng – QCVN2008)
A. Xác định chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật cho từng lô đất trên toàn vùng quy hoạch.
B. Xác định được tầm nhìn, viễn cảnh, mục tiêu phát triển chiến lược của toàn vùng.
C. Xác định chỉ giới xây dựng, chỉ giới đường đỏ trên các tuyến đường trên toàn vùng quy hoạch.
D. Cả A; B và C
- Câu 10 : Dự báo nào cần phải được đáp ứng trong quy hoạch xây dựng vùng: (mục 1.4.2. Yêu cầu đối với quy hoạch xây dựng vùng – QCVN2008)
A. Dự báo chính sách phát triển
B. Dự báo nhu cầu sử dụng cơ sở hạ tầng
C. Dự báo các nguồn lực thực hiện
D. Dự báo phát triển cơ sở hạ tầng kỹ thuật
- Câu 11 : Thiết kế đô thị là:
A. Một đồ án quy hoạch đô thị.
B. Một nội dung của đồ án quy hoạch đô thị.
C. Một đồ án quy hoạch xây dựng.
D. Một nội dung của đồ án quy hoạch xây dựng.
- Câu 12 : Xác định phạm vi Đánh giá Môi trường Chiến lược (ĐMC) nhằm đảm bảo quá trình ĐMC tập trung vào những vấn đề quan trọng nhất và cung cấp được bức tranh toàn diện về môi trường, tránh thu thập và đưa ra những thông tin không cần thiết. Phạm vi ĐMC bao gồm những nội dung nào sau đây?
A. Xác định không gian và thời gian ĐMC; Thu thập các số liệu cơ bản cần điều tra
B. Xác định các chuyên gia lĩnh vực và nội dung cần ĐMC
C. Xác định nội dung và lập kế hoạch tham vấn các bên có liên quan
D. Cả 3 phương án trên
- Câu 13 : Khu cây xanh nào trong đô thị không thuộc khu chức năng cây xanh chuyên dùng?
A. Vườn ươm
B. Cây xanh đường phố
C. Cây xanh nghiên cứu
D. Cây xanh cách ly
- Câu 14 : Công trình nào không phải là công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật đô thị?
A. Nghĩa trang
B. Công trình xử lý nước thải
C. Công trình xử lý rác thải
D. Bến bãi chứa hàng hóa
- Câu 15 : Công trình nào thuộc khu chức năng dịch vụ đô thị?
A. Viện nghiên cứu
B. Công trình tôn giáo, tín ngưỡng
C. Công trình hành chính các cấp của đô thị
D. Các công trình hành chính ngoài cấp quản lý hành chính của đô thị
- Câu 16 : Tính mật độ xây dựng / hệ số sử dụng đất của lô đất có diện tích 1,5ha, bố trí ba công trình độc lập không có khối đế như sau:
- Khách sạn 12 tầng, diện tích xây dựng 2000m2;
- Văn phòng 18 tầng, diện tích xây dựng 1000m2;
- Trung tâm thương mại 4 tầng, diện tích xây dựng 3000m2.
A. 40% / 3,2
B. 45% / 3,6
C. 40% / 3,6
D. 45% / 3,2
- Câu 17 : Công trình nào thuộc hệ thống hạ tầng xã hội đô thị?
A. Các công trình nhà ở
B. Các công trình quảng trường, công viên, cây xanh, mặt nước
C. Các công trình cơ quan hành chính đô thị
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
- Câu 18 : Mật độ xây dựng thuần (netto) không bao gồm diện tích chiếm đất của công trình nào?
A. Nhà để xe có mái
B. Tiểu cảnh trang trí
C. Sân tennis
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
- Câu 19 : Đường giới hạn cho phép xây dựng nhà, công trình trên lô đất được gọi là gì?
A. Chỉ giới đường đỏ
B. Khoảng lùi
C. Chỉ giới xây dựng
D. Chỉ giới xây dựng ngầm
- Câu 20 : Trong dải cách ly vệ sinh khu công nghiệp không được bố trí công trình nào?
A. Bãi đỗ xe
B. Nhà điều hành
C. Trạm trung chuyển chất thải rắn
D. Trạm bơm
- Câu 21 : Loại đất nào không có trong quy hoạch sử dụng đất khu công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp?
A. Nhà ở công nhân
B. Công trình hành chính, dịch vụ
C. Các khu kỹ thuật
D. Nhà máy, kho tàng
- Câu 22 : Chỉ tiêu diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở trong các đô thị miền núi được phép thấp hơn so với định mức quy định nhưng không thấp hơn bao nhiêu phần trăm(%)?
A. 90
B. 80
C. 70
D. 50
- Câu 23 : Diện tích mặt nước nằm trong khuôn viên các công viên, vườn hoa, trong đó chỉ tiêu mặt nước khi quy đổi ra chỉ tiêu đất cây xanh/người không chiếm quá bao nhiêu phần trăm (%) so với tổng chỉ tiêu diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị?
A. 10
B. 30
C. 50
D. 70
- Câu 24 : Các xí nghiệp dùng các chất phóng xạ mạnh hoặc dễ gây cháy nổ; các bãi phế liệu công nghiệp có quy mô lớn hoặc chứa các phế liệu nguy hiểm phải bố trí ở đâu so với đô thị?
A. Bố trí ở ngoài phạm vi đô thị
B. Bố trí ở trong đô thị và có dải cây xanh cách ly cách 1000m
C. Bố trí ở trong đô thị và cuối hướng gió chính, cuối các dòng sông, suối
D. Bố trí ở trong đô thị và cuối hướng gió chính, cuối các dòng sông, suối và có dải cây xanh cách ly cách 500m
- Câu 25 : Những xí nghiệp có thải chất độc hại, có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường phải bố trí ở đâu so với khu dân cư?
A. Đầu hướng gió chính, các dòng sông, suối, nguồn nước
B. Cuối hướng gió chính
C. Cuối các dòng sông suối, nguồn nước
D. Cuối hướng gió chính, các dòng sông, suối, nguồn nước
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4