Đề thi thử THPT Quốc Gia - Môn Vật Lý trường THPT...
- Câu 1 : Mạch điện AM chứa C, MN chứa L, NB chứa R ghép nối tiếp . Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch . Cho R = 100 Ω, Tụ điện có điện dung C = F., cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H. Điều chỉnh để điện áp hiệu dụng của cuộn cảm lớn nhất. Độ lệch pha giữa uAN và uMB.là:
A 0,37rad.
B 0,42rad.
C 0,56rad.
D 0,92rad.
- Câu 2 : Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức (eV) (n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 sang quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng bằng
A 0,4861 mm.
B 0,4102 mm.
C 0,4350 mm.
D 0,6576mm.
- Câu 3 : Hạt proton có động năng Kp = 2 MeV, bắn vào hạt nhân đứng yên, sinh ra hai hạt nhân X có cùng động năng, theo phản ứng hạt nhân sau: . Cho mp = 1,0073u; mLi = 7,0744u; mX = 4,0015u; .Để tạo thành 1,5g chất X theo phản ứng hạt nhân nói trên thì năng lượng tỏa ra bằng:
A 1,154.1025MeV.
B 0,827.1025MeV.
C 1,454.1025MeV.
D 1,954.1025MeV.
- Câu 4 : Lúc đầu một mẫu Pôlôni nguyên chất phóng xạ này phát ra hạt và biến thành hạt nhân X. Tại thời điểm khảo sát, người ta biết được tỉ số giữa khối lượng X và khối lượng Pôlôni còn lại trong mẫu vật là 0,6. Cho biết chu kì bán rã của Pôlôni là T=138 ngày. Tuổi của mẫu vật là:
A 95,19 ngày.
B 93,27 ngày.
C 151,13 ngày.
D 123,23 ngày.
- Câu 5 : Bán kính quỹ đạo Bo thứ nhất là r1 = 5,3.10-11m. Động năng của êlectron trên quỹ đạo Bo thứ nhất là :
A 14,3eV
B 17,7eV
C 13,6eV
D 27,2eV
- Câu 6 : Khung dây gồm N = 250 vòng quay đều trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 2.10-2T. Vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Diện tích của mỗi vòng dây là S =400cm2. Biên độ của suất điện động cảm ứng trong khung là E0 = 4πV=12,56V. Chọn gốc thời gian (t =0) lúc pháp tuyến của khung song song và cùng chiều với . Giá trị của suất điện động cảm ứng ở thời điểm t = 1/40s là:
A 12,96V.
B 12,26V.
C 12,76V.
D 12,56V.
- Câu 7 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình :. Tính từ thời điểm t=0, khoảng thời gian để chất điểm đi qua VT có động năng bằng thế năng lần thứ 2013 là :
A 1006,625(s)
B 2012,125(s)
C 1509,125(s)
D 2012,625(s)
- Câu 8 : Stato của động cơ không đồng bộ ba pha gồm ba cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha có tần số f=50Hz vào động cơ. Roto lồng sóc của động cơ có thể quay với tốc độ nào sau đây?
A 150(vòng/s)
B 50(vòng/s)
C 100(vòng/s)
D 45(vòng/s)
- Câu 9 : Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện λ0. Lần lượt chiếu tới bê mặt catốt hai bức xạ có bước sóng và thì vận tốc ban đầu cực đại của electron bắn ra khỏi bề mặt catốt khác nhau 2 lần. Giá trị của λ0
A 0,515μm.
B 0,545μm.
C 0,595μm.
D 0,585μm.
- Câu 10 : Năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức (eV) (n = 1, 2, 3,…). Trong quang phổ của hiđrô tỉ số giữa bước sóng của vạch quang phổ ứng với dịch chuyển từ n = 2 về n = 1 và bước sóng của vạch quang phổ ứng với dịch chuyển từ n = 3 về n = 2 là
A
B
C
D 3
- Câu 11 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc.
A Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng tím.
B Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ.
D Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc.
- Câu 12 : Một vật dao động điều hòa với phương trình . Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian s, kể từ khi bắt đầu dao động. là :
A 71,37m/s.
B 77,37m/s.
C 79,33m/s.
D 75,37m/s.
- Câu 13 : Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ : Bức xạ đỏ có bước sóng λ1= 640 nm và bức xạ lục có bước sóng λ2=560 nm. Giữa vân trung tâm và vân sáng cùng màu kề nó có:
A 7 vân đỏ và 6 vân lục
B 8 vân đỏ và 7 vân lục
C 6 vân đỏ và 7 vân lục
D 7 vân đỏ và 8 vân lục
- Câu 14 : Trên mạch điện AM chứa C,MN chứa biến trở R,NB chứa L, điện áp 2 đầu mạch là V, với Uo được giữ không đổi, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C, điện trở R thay đổi được, khi R = 200Ω thì công xuất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại Pmax=100W và điện áp hiệu dụng giữa M và B là UMB = 200V. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và N là:
A 336,2V.
B 376,2V.
C 356,2V.
D 316,2V.
- Câu 15 : Quang phổ liên tục được phát ra khi nào.
A Khi nung nóng chất rắn, chất lỏng, chất khí.
B Khi nung nóng chất rắn, chất lỏng, chất khí có khối lượng riêng lớn.
C Khi nung nóng chất rắn và chất lỏng.
D Khi nung nóng chất rắn.
- Câu 16 : Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung , một cuộn thần cảm có độ tự cảm L=50mH. biết hiệu điện thế cực đại trên tụ điện là 6V. khi hiệu điện thế trên tụ là 4V. Cường độ dòng điện tại thời điểm đó:
A 4,67.10-2J.
B 4,47.10-2J.
C 4,77.10-2J.
D 4,87.10-2J.
- Câu 17 : Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 10cm dao động theo các phương trình : và . Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 0,5m/s. Số điểm cực đại trên đoạn AB là:
A 10.
B 13
C 14
D 16
- Câu 18 : Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 6.10-10m. Dòng điện trong ống là I = 4mA. Biết vận tốc của electron khi bức ra khỏi catốt là 2.105m/s. Coi rằng chỉ có 10% số e đập vào đối catốt tạo ra tia X., cho khối lượng của đối catốt là m=150g và nhiệt dung riêng là 1200J/kgđộ. Sau một phút hoạt động thì đối catốt nóng thêm:
A 2,480C.
B 3,260C
C 4,730C
D 5,490C
- Câu 19 : Mạch dao động L-C đang có dao động tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó cuwòng độ dòng điện trong mạch có cường độ , sau đó khoảng thời gian 3T/4 thì điện tích trên tụ có độ lớn 10-9C. Chu kỳ dao động của mạch là :
A 0,25μs
B 0,5ms
C 0,5μs
D 0,25ms
- Câu 20 : Một dây treo lơ lửng, đầu A gắn gắn vào âm thoa dao động với tần số f = 100 Hz, đầu B lơ lửng. Biết khoảng cách từ A đến nút thứ 3 là 5 cm. Chiều dài của dây là 21cm. Số nút quan sát được trên dây là:
A 11
B 12
C 13
D 14
- Câu 21 : Phát biểu nào sau đây sai. Đối với dao động tắt dần thì
A cơ năng giảm dần theo thời gian.
B biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
C tần số giảm dần theo thời gian.
D ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh
- Câu 22 : Hạt nhân Pôlôni đứng yên, phóng xạ α chuyển thành hạt nhân . Chu kì bán rã của Pôlôni là T = 138 ngày. Một mẫu Pôlôni nguyên chất có khối lượng ban đầu m0 = 2g. Thể tích khí He sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn sau thời gian 276 ngày là :
A 0,16 l.
B 0,32 l.
C 0,48 l.
D 0,64 l.
- Câu 23 : Một con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật m = 100g, dao động trên mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là μ = 0,02. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Thời gian kể từ lúc bắt đầu dao động cho đến khi dừng hẳn là:
A 39,15s.
B 39,55s.
C 39,75s.
D 39,25s.
- Câu 24 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do (dao động riêng) trong mạch dao động điện từ LC không điện trở thuần.
A Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng.
B Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
C Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động.
D Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một nửa tần số của cường độ dòng điện trong mạch.
- Câu 25 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5m.Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng () tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6mm . Bước sóng của bức xạ cho vân sáng là:
A 0,45μm.
B 0,54μm.
C 0,6μm.
D 0,67μm.
- Câu 26 : Cho mạch điện xoay AE chứa ,EB chứa L,chiều như hình. R1 = 4Ω, , R2 = 100Ω ,H , f=50Hz. Biết rằng điện áp uAE và uEB đồng pha. điện dung C2 có giá trị:
A
B
C
D
- Câu 27 : Một hạt A có năng lượng nghỉ 498MeV đang đứng yên thì vỡ thành hai hạt B giống nhau, năng lượng nghỉ của mỗi hạt B là 135MeV. Động năng của mỗi hạt B là:
A 118MeV.
B 124MeV.
C 114MeV.
D 108MeV.
- Câu 28 : Cho mạch RLC , với L thay đổi được.Điện áp hai đầu mạch là V, Biết hệ số công suất của đoạn mạch là 0,8 giá trị của L là:
A 0,447H.
B 0,398H.
C 0,9838H.
D 0,157H.
- Câu 29 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Dùng nguồn sáng phát ra ba bức xạ đơn sắc λ1 = 0,4 μm, λ2 = 0,45 μm và λ3 = 0,6 μm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa là:
A 3,8mm.
B 3,2mm.
C 3,4mm.
D 3,6mm.
- Câu 30 : Năng lượng phôtôn của:
A tia hồng ngoại lớn hơn của tia tử ngoại.
B tia X lớn hơn của tia tử ngoại.
C tia tử ngoại nhá hơn của ánh sáng nhìn thấy
D tia X nhá hơn của ánh sáng thấy được.
- Câu 31 : Tại thời điểm cường độ dòng điện qua cuộn dây trong một mạch dao động có độ lớn là 0,1A thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện của mạch là 3V. Tần số dao động riêng của mạch là 1000Hz, điện dung của tụ điện 10μF. Giá trị cực đại hiệu điện thế hai đầu tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn dây lần lượt là:
A 8,4V; 0,51A.
B 7,4V; 0,51A.
C 4,4V; 0,31A.
D 3,4V; 0,21A.
- Câu 32 : Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80dB. Tại điểm cách nguồn âm 1m thì mức cường độ âm bằng
A 100dB.
B 125dB.
C 130dB.
D 140dB
- Câu 33 : Khi chiếu vào ca tốt của một tế bào quang điện bức xạ λ= 0,1854μm thì hiệu điện thế UAK = -2V vừa đủ triệt tiêu dòng quang điện.Nếu chiếu ca tôt bức xạ vẫn duy trì hiệu điện thế ở trên. Động năng cực đại của các electron khi bay sang đến anốt là:
A 1,612.10 - 19J.
B 1,812.10 - 19J.
C 1,312.10 - 19J.
D 1,712.10 - 19J.
- Câu 34 : Năng lượng của trạng thái dừng của nguyên tử H2 xác định bằng công thức . Biết tỷ số giữa bước sóng ngắn nhất và dài nhất tương ứng trong dãy Laiman và Banlme là a và b. Tỷ số a/b là :
A
B
C
D
- Câu 35 : Giới hạn quang điện của mỗi kim loại dùng làm catod trong tế bào quang điện phụ thuộc vào yếu tố nào trong các yếu tố sau:
A bước sóng ánh sáng kích thích
B năng lượng liên kết riêng của hạt nhân nguyên tử
C năng lượng liên kết của electron lớp ngoài cùng với hạt nhân nguyên tử
D cấu trúc tinh thể của kim loại dùng làm catod
- Câu 36 : Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện có độ tự cảm L = 10mH và điện dung C biến thiên từ 10pF đến 250pF . Biết các bản tụ di động có thể xoay từ 100 đến 1800. Các bản tụ di động xoay một góc 1100 kể từ vị trí điện dung có giá trị cực tiểu, thì mạch có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng bằng:
A 72,6m
B 73,6m
C 74,6m
D 76,6m
- Câu 37 : Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H = 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải tăng điện áp đến giá trị:
A 4kV.
B 5kV.
C 6kV.
D 7kV.
- Câu 38 : Hạt nhân đứng yên phóng xạ ra một hạt , biến đổi thành hạt nhân có kèm theo một photon. Biết rằng . Bước sóng của bức xạ là:
A 10.10-12m.
B 12.10-12m.
C 14.10-12m.
D 16.10-12m.
- Câu 39 : Cho mạch điện AM chứa R,MB chưa cuộn dây có L,r. Biết:. Hệ số công suất của mạch là:
A
B
C
D
- Câu 40 : Hạt nhân phóng xạ phát ra hạt . Cho Động năng của hạt nhân con là:
A 0,24MeV.
B 0,44MeV.
C 0,64MeV.
D 0,84MeV.
- Câu 41 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 8cm dao động cùng pha với tần số . Tại điểm M trên mặt nước cách AB lần lượt những khoảng d1 = 25cm, d2 = 20,5cm dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại khá C. Điểm C cách A khoảng L thỏa mãn CA vuông góc với AB. Tính giá trị cực đại của L để điểm C dao động với biên độ cực đại.
A 24,9cm.
B 23,7cm.
C 17,3cm.
D 20,6cm.
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4