Top 9 Đề thi Hóa học 12 Học kì 2 có đáp án !!
- Câu 1 : Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron của nguyên tử 19K là
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở anot thu được:
A. NaOH.
B.
C. HCl.
D. Na.
- Câu 3 : Nhận xét nào sau đây về là không đúng?
A. Dung dịch có pH < 7.
B. là muối axit.
C. bị phân huỷ bởi nhiệt.
D. Ion trong muối có tính lưỡng tính.
- Câu 4 : Cho dãy các chất: , CrO Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
- Câu 5 : Cho V lit (đkc) vào 600 ml dd NaOH 1M thì thu được dung dịch chứa 2 muối có số mol bằng nhau. Giá trị V là
A. 8,96 lit.
B. 13,44 lit.
C. 4,48 lit.
D. 6,72 lit.
- Câu 6 : Cho 9,3 g hỗn hợp 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì kế tiếp nhau tác dụng hết với nước thu được 3,36 lít khí (đktc). Hai kim loại đó là
A. K và Rb.
B. Li và Na.
C. Na và K.
D. Rb và Cs.
- Câu 7 : Cation có cấu hình electron lớp ngoài cùng . M là kim loại nào sau đây?
A. Be.
B. Mg.
C. Ca.
D. Ba.
- Câu 8 : Dãy chất nào sau đây đều có thể tan trong nước ở điều kiện thường?
A. MgO, , CaO, Ca.
B., Ba, Ca, Fe.
C. Na, , Ba, Ca, K.
D. Mg, Na, , CaO
- Câu 9 : Có các hóa chất sau: HCl, CaO, , Na. Hóa chất nào sau đây làm mềm nước cứng tạm thời chứa ?
A. CaO; ; .
B. Cả 5 chất.
C. , .
D. ; ; Na, CaO
- Câu 10 : Cho Ba kim loại đến dư vào dung dịch loãng được dung dịch X và kết tủa Y. Dung dịch X phản ứng được với tất cả các chất trong dãy sau?
A. Al, CrO, CuO.
B. Al, , CrO.
C. Al, ,
D. Al, Fe, CuO.
- Câu 11 : Cho hỗn hợp X gồm có khối lượng 36,8 gam vào cốc chứa dung dịch HCl dư người ta thu được 8,96 lít khí (đktc). Tổng khối lượng các muối thu được sau phản ứng là
A. 27 g.
B. 42,8 g
C. 41,2 g.
D. 31,7 g.
- Câu 12 : Cho 0,448 lít khí (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,940.
B. 1,182.
C. 2,364
D. 1,970.
- Câu 13 : Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit.
A. BaO.
B. MgO.
C. .
D.
- Câu 14 : Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất tác dụng được với Al (dạng bột) ?
A. dd ; đặc, nguội; dd KOH.
B. ; dd ; dd HCl; .
C. ; dd đặc, nguội; dd .
D. dd dd NaOH,
- Câu 15 : Trong việc sản xuất Nhôm từ quặng Boxit, Criolit có vai trò nào dưới đây?
A. 2, 3, 5.
B. 1, 3, 5.
C. 2, 3, 4, 5.
D. 1, 2, 4, 5.
- Câu 16 : Nung hỗn hợp gồm 10,8g bột nhôm với 16g bột không có không khí, nếu hiệu suất phản ứng 80% thì khối lượng thu được là
A. 8,16g.
B. 10,20g.
C. 20,40g.
D. 16,32g.
- Câu 17 : Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 7,8.
B. 43,2.
C. 10,8.
D. 5,4.
- Câu 18 : Cho các chất sau: Cr, CrO, , . Có bao nhiêu chất thể hiện tính chất lưỡng tính ?
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
- Câu 19 : Cho ít bột Fe vào dung dịch dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X gồm
A.
3 ) 2 . B.
3 ) 2 . C.
3 ) 3 . D.
3 ) 3 - Câu 20 : Trong số các kim loại sau: Cu, Fe, Al, Ag. Kim loại nào dẫn điện hoặc dẫn nhiệt tốt nhất?
A. Ag.
B. Al.
C. Cu.
D. Fe.
- Câu 21 : Cho 27,84 gam tác dụng CO dư, nung nóng đến phản ứng hoàn toàn, cho toàn bộ khí sau phản ứng vào dung dịch dư được 48 gam kết tủa. Công thức oxit sắt là
A. Không đủ dữ liệu.
B. .
C. FeO.
D. .
- Câu 22 : Thực hiện phản ứng giữa các cặp chất sau:
A. 1, 2, 4.
B. 2, 3, 4.
C. 1, 2, 3.
D. 1, 3, 4.
- Câu 23 : Để làm mềm nước cứng tạm thời, đơn giản nhất nên:
A. cho nước cứng tác dụng với dung dịch muối ăn bão hòa.
B. để lắng, lọc cặn.
C. cho nước cứng tác dụng với dung dịch HCl dư sau đó đun sôi kĩ dung dịch để đuổi khí.
D. đun nóng, để lắng, lọc cặn.
- Câu 24 : Để nhận biết các dung dịch muối: đựng riêng biệt trong 5 lọ mất nhãn, ta dùng thuốc thử là dung dịch:
A. .
B. HCl.
C. amoniac.
D. .
- Câu 25 : Cho dãy các chất: . Số chất trong dãy đều tác dụng được với axit HCl, dung dịch NaOH là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
- Câu 26 : Hoà tan m gam Al vào dung dịch rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol và 0,01 mol NO (không có sản phẩm khử khác). Giá trị của m là
A. 13,5 gam.
B. 8,1 gam.
C. 1,53 gam.
D. 1,35 gam.
- Câu 27 : Ion bị khử trong trường hợp nào sau đây ?
A. 2, 3.
B. 1, 3.
C. 1, 3, 4.
D. 3.
- Câu 28 : Hòa tan hết 1,73 gam hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al, Zn, Fe bằng dung dịch loãng thu được V lít khí (đktc) và 7,49 gam muối sunfat khan. Giá trị của V là:
A. 1,008 lít.
B. 1,12 lít.
C. 3,36 lít.
D. 1,344 lít.
- Câu 29 : Khi cho dung dịch vào dung dịch thấy có:
A. kết tủa trắng xuất hiện.
B. bọt khí và kết tủa trắng.
C. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
D. bọt khí bay ra.
- Câu 30 : Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
- Câu 31 : Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là
A. Mg, Zn, Cu.
B. Fe, Cu, Ag.
C. Ba, Ag, Au.
D. Al, Fe, Cr.
- Câu 32 : Hoà tan hết 12 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu bằng dung dịch dư, thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp B gồm NO và (không có sản phẩm khử khác) nặng 12,2 gam. Khối lượng muối nitrat sinh ra là
A. 34 gam.
B. 4,3 gam.
C. 43 gam.
D. 3,4 gam.
- Câu 33 : Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí (đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là
A. 25,2 gam.
B. 23,0 gam.
C. 18,9 gam.
D. 20,8 gam.
- Câu 34 : Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp A gồm Ag, Cu, Fe mà không làm thay đổi khối lượng Ag ta dùng dung dịch nào sau đây?
A. NaOH dư.
B. AgNO3 dư.
C. dư.
D. HCl dư.
- Câu 35 : Các quá trình sau:
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
- Câu 36 : Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I), Zn-Fe (II), Fe-C (III), Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là
A. I, III và IV.
B. I, II và III.
C. I, II và IV.
D. II, III và IV.
- Câu 37 : Cho V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO và phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là
A. 0,560 lít.
B. 0,224 lít.
C. 0,448 lít.
D. 0,112 lít.
- Câu 38 : Cho hỗn hợp X gồm có khối lượng 36,8 gam vào cốc chứa dung dịch HCl dư người ta thu được 8,96 lít khí (đktc). Tổng khối lượng các muối thu được sau phản ứng là
A. 31,7 gam.
B. 41,2 gam.
C. 27 gam.
D. 42,8 gam.
- Câu 39 : So sánh nào dưới đây không đúng ?
A. và đều là axit có tính oxi hóa mạnh.
B. và đều là bazơ và là chất khử.
C. và đều là chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
D. và đều là những chất không tan trong nước.
- Câu 40 : Cho một lá sắt vào dung dịch chứa 1 trong những muối sau: . Số trường hợp xảy ra phản ứng là:
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
- Câu 41 : Nhận xét nào sau đây về là không đúng?
A. là muối axit.
B. Ion trong muối có tính lưỡng tính.
C. Dung dịch có pH > 7.
D. không bị phân huỷ bởi nhiệt.
- Câu 42 : Cho luồng khí (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, , MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là
A. CuO, Fe, MgO.
B. Cu, FeO, MgO.
C. Cu, Fe, MgO.
D. Cu, Fe, Mg.
- Câu 43 : Cho từ từ NaOH vào dung dịch chứa 9,02 gam hỗn hợp muối và cho đến khi kết tủa thu được là lớn nhất, tách kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi thu được 2,54 gam chất rắn. Khối lượng của muối là
A. 4,26 gam.
B. 4,76 gam.
C. 4,51 gam.
D. 6,39 gam.
- Câu 44 : Cho phản ứng hoá học: . Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử và sự khử .
B. sự khử và sự oxi hoá Cu.
C. sự oxi hoá Fe và sự khử
D. sự oxi hoá Fe và sự oxi hoá Cu.
- Câu 45 : Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A. K+.
B. Li+.
C. Na+.
D. Rb+.
- Câu 46 : Cho sơ đồ chuyển hoá: . Hai chất X, Y lần lượt là:
A. HCl, .
B. NaCl, .
C. HCl, KOH.
D. , KOH.
- Câu 47 : Đốt cháy hoàn toàn 4,04 gam một hỗn hợp kim loại gồm Al, Fe, Cu trong không khí thu được 5,96 gam hỗn hợp các oxit. Hòa tan vừa hết hỗn hợp oxit bằng dung dịch HCl 2M thì thể tích dung dịch HCl cần dùng là
A. 0,12 lít.
B. 1,0 lít.
C. 0,7 lít.
D. 0,5 lít.
- Câu 48 : Sắt không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. loãng, nguội.
B. đặc, nguội.
C. đặc, nóng.
D. HCl đặc, nguội.
- Câu 49 : Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron bất thường?
A. Fe.
B. Cr.
C. Al.
D. Na.
- Câu 50 : Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch tác dụng với dung dịch
A. NaOH.
B. .
C. NaCl.
D. .
- Câu 51 : Hợp chất sắt (III) không thể hiện tính oxi hoá khi cho:
A. tác dụng với Al.
B. Fe tác dụng với dung dịch .
C. Zn tác dụng với dung dịch .
D. dung dịch tác dụng với dung dịch .
- Câu 52 : Hòa tan Fe trong dư thấy sinh ra hỗn hợp khí chứa 0,03 mol và 0,02 mol NO. Khối lượng Fe bị hòa tan bằng
A. 0,56 gam.
B. 1,12 gam.
C. 1,68 gam.
D. 2,24 gam.
- Câu 53 : Cho m gam bột Fe vào bình kín chứa đồng thời 0,06 mol và 0,03 mol , rồi đốt nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được hỗn hợp chất rắn chứa các oxit sắt và muối sắt. Hòa tan hết hỗn hợp này trong một lượng dung dịch HCl (lấy dư 25% so với lượng cần phản ứng) thu được dung dịch X. Cho dung dịch dư vào X, sau khi kết thúc các phản ứng thì thu được 53,28 gam kết tủa (biết sản phẩm khử của là khí NO duy nhất). Giá trị của m là?
A. 6,72
B. 5,60
C. 5,96.
D. 6,44.
- Câu 54 : Ngâm hỗn hợp A gồm 3 kim loại Fe, Ag và Cu trong dung dịch chỉ chứa chất tan B thấy Fe, Cu phản ứng hoàn toàn nhưng lượng Ag không đổi. Chất B là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 55 : Phân hủy ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. FeO.
B. .
C. .
D. .
- Câu 56 : Kim loại X tác dụng với dung dịch loãng rồi lấy khí thu được để khử oxit kim loại Y. Kim loại X, Y lần lượt là
A. Cu, Fe.
B. Fe, Cu.
C. Cu, Ag.
D. Ag, Cu.
- Câu 57 : Cấu hình electron của là
A. .
B. .
C. .
D.
- Câu 58 : Hòa tan trong lượng dư dung dịch loãng được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu; NaOH; ; ; ; ; Al ?
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
- Câu 59 : Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,56 lít khí (ở đktc). Giá trị của m là
A. 2,8.
B. 1,4.
C. 5,6.
D. 11,2.
- Câu 60 : Cho sơ đồ chuyển hoá: . Hai chất X, Y lần lượt là:
A. HCl, .
B. NaCl, .
C. HCl, KOH.
D. , KOH.
- Câu 61 : Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, , MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là
A. 26 gam.
B. 24 gam.
C. 28 gam.
D. 22 gam.
- Câu 62 : Cho các chất rắn: Cu, Fe, Ag và các dung dịch : Khi cho chất rắn vào dung dịch (một chất rắn + một dung dịch). Số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 2.
- Câu 63 : Cho cân bằng hóa học sau: . Màu vàng cam của dung dịch chuyển thành dung dịch màu vàng hoặc có kết tủa vàng tươi nếu
A. thêm dung dịch NaOH hoặc thêm dung dịch .
B. thêm dung dịch loãng hoặc dung dịch NaCl.
C. thêm dung dịch loãng hoặc dung dịch .
D. thêm dung dịch NaOH hoặc dung dịch HCl.
- Câu 64 : Cho phản ứng oxi hóa khử sau:
A. 2 và 10.
B. 2 và 7.
C. 1 và 5.
D. 2 và 9.
- Câu 65 : Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thoát ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A. 7,84.
B. 4,48.
C. 3,36.
D. 10,08.
- Câu 66 : Tính chất vật lý nào dưới đây không phải là tính chất vật lý của Fe?
A. Kim loại nặng.
B. Màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn.
C. Dẫn điện và nhiệt tốt.
D. Có tính nhiễm từ.
- Câu 67 : Cho dãy các chất: , CrO Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 68 : Trong các chất: . Số chất có cả tính oxi hóa và tính khử là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
- Câu 69 : Nhóm các chất nào sau đều tác dụng với dd là
A. Fe, Cu, Ag.
B. Fe, Al, Cu.
C. Al, Ag, Mg.
D. Fe, Mg, Ag.
- Câu 70 : Trong đời sống, muối hiđrocacbonat X có nhiều ứng dụng trong thực tế, một trong những ứng dụng đó là sản xuất nước giải khát. Muối X đó là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 71 : Các oxit sau: FeO, MgO, , ZnO những oxit nào phản ứng với có tạo ra khí?
A. FeO, .
B. MgO, FeO.
C. , ZnO.
D. MgO, ZnO.
- Câu 72 : Oxit kim loại bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao là
A. .
B. .
C. CuO.
D. MgO.
- Câu 73 : Nước có chứa nhiều các ion nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 74 : Kim loại nào sau đây khử được ion trong dung dịch?
A. Fe.
B. Mg.
C. Na.
D. Cu.
- Câu 75 : Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp:
A. điện phân dung dịch.
B. điện phân nóng chảy.
C. thủy luyện.
D. nhiệt luyện.
- Câu 76 : Cho hỗn hợp gồm Na và Al tan vào nước thấy hỗn hợp tan hết. Nhận xét đúng là
A. Al tan hoàn toàn trong nước dư.
B. Số mol khí thoát ra bé hơn số mol Al và Na.
C. dư và số mol Al lớn hơn số mol Na.
D. dư và số mol Al bé hơn hoặc bằng số mol Na.
- Câu 77 : Khi nhiệt độ tăng độ dẫn điện của kim loại
A. Tăng.
B. Giảm.
C. Không đổi.
D. Không dẫn điện.
- Câu 78 : Ion có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là . Vị trí M trong bảng hệ thống tuần hoàn là
A. Ô 20, chu kì 4, nhóm IIA.
B. Ô 20, chu kì 4, nhóm IIB.
C. Ô 18, chu kì 3, nhóm VIIIA.
D. Ô 18, chu kì 3, nhóm VIIIB.
- Câu 79 : Tên của các quặng chứa lần lượt là
A. hematit; pirit ; manhetit; xiđerit.
B. xiđerit; manhetit; pirit; hematit.
C. xiđerit; hematit; manhetit; pirit.
D. pirit; hematit; manhetit; xiderit.
- Câu 80 : Để nhận biết 2 chất rắn và AgCl, ta cho 2 chất
A. Tác dụng với dung dịch HCl.
B. Vào dung dịch quỳ tím.
C. Ra ngoài ánh sáng.
D. Tác dụng với dung dịch NaOH.
- Câu 81 : Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thuộc nhóm:
A. IA.
B. IIIA.
C. IVA.
D. IIA.
- Câu 82 : Chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các thuốc thử cho dưới đây để nhận biết các khí ?
A. Giấy quỳ tím khô.
B. Giấy tẩm dung dịch phenolphtalein.
C. Que đóm còn than hồng.
D. Giấy quỳ tím ẩm.
- Câu 83 : Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có không khí) thì khối lượng bột Al cần dùng là
A. 8,10 gam.
B. 1,35 gam.
C. 5,40 gam.
D. 2,70 gam.
- Câu 84 : Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch (loãng, dư), thu được V lit khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 2,24.
C. 4,48.
D. 3,36.
- Câu 85 : Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 57,4.
B. 28,7.
C. 10,8.
D. 68,2.
- Câu 86 : Cho 0,11 mol khí đi qua dung dịch NaOH sinh ra 11,44g hỗn hợp 2 muối. Số gam mỗi muối trong hỗn hợp là
A. 0,84 và 10,6.
B. 0.42 và 11,02.
C. 1,68 và 9,76.
D. 2,52 và 8,92.
- Câu 87 : Cho 4,9 gam hỗn hợp Fe và Cu (trong đó Cu chiếm 60% khối lượng) vào một lượng dung dịch khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy còn lại 2,3 gam chất rắn không tan. Khối lượng muối tạo thành là
A. 8,18 g.
B. 6,5 g.
C. 10,07 g.
D. 8,35 g.
- Câu 88 : Khi cho dung dịch muối sắt (II) vào dung dịch kiềm, thu được kết tủa, nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn là
A. .
B.
C.
D. FeO.
- Câu 89 : Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng ngậm nước được gọi là
A. boxit.
B. đá vôi.
C. thạch cao sống.
D. thạch cao nung.
- Câu 90 : Điện phân nóng chảy với dòng điện cường độ 9,65A trong thời gian 3000 giây, thu được 2,16 gam Al. Hiệu suất của quá trình điện phân là
A. 60%.
B. 70%.
C. 80%.
D. 90%.
- Câu 91 : Nhúng thanh sắt lần lượt vào các dung dịch sau: loãng. Số trường hợp xảy ra phản ứng tạo hợp chất sắt (II) là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
- Câu 92 : Tôn là sắt được tráng kim loại nào sau đây?
A. Cr.
B. Zn.
C. Sn.
D. Ni.
- Câu 93 : Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
- Câu 94 : Dẫn 4,48 lít khí ở đktc vào lượng dư dung dịch . Khối lượng kết tủa thu được là
A. 10g.
B. 20g.
C. 30g.
D. 40g.
- Câu 95 : Cho Cu vào dung dịch . Sau khi cân bằng phương trình thì tổng hệ số (số nguyên tối giản) của tất cả các chất là
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 9.
- Câu 96 : Để tác dụng hoàn toàn với 4,64 g hỗn hợp FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần dùng vừa đủ 160 ml dung dịch HCl 1M. Nếu khử hoàn toàn 4,64 g hỗn hợp trên bằng CO ở nhiệt độ cao thì khối lượng Fe thu được là
A. 3,36 g.
B. 4,36 g.
C. 3,63 g.
D. 4,63 g.
- Câu 97 : Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép?
A. và .
B. và .
C. và .
D. và CO.
- Câu 98 : Oxi hóa hoàn toàn 15,1g hỗn hợp bột các kim loại Cu, Zn, Al bằng oxi thu được 22,3g hỗn hợp oxit. Cho các oxit tan bằng lượng vừa đủ dung dịch HCl. Khối lượng muối khan thu được là
A. 47,05g.
B. 63,9g.
C. 31,075g.
D. Đáp án khác.
- Câu 99 : Cho m gam Mg vào dung dịch dư. Sau phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch X và 1,12 lít khí NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất của ). Giá trị của m là
A. 1,8.
B. 2,4.
C. 3,6.
D. 6,0.
- Câu 100 : Phương pháp điều chế Al là
A. Điện phân dung dịch .
B. Dùng Na đẩy Al ra khỏi dung dịch .
C. Điện phân nóng chảy .
D. Điện phân nóng chảy .
- Câu 101 : Chất tác dụng với dung dịch tạo khí thoát ra là
A. HCl.
B. .
C. .
D. .
- Câu 102 : Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu bằng dung dịch dư, kết thúc thí nghiệm thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp B gồm NO và có khối lượng 12,2 gam. Khối lượng muối nitrat sinh ra là
A. 43 gam.
B. 34 gam.
C. 3,4 gam.
D. 4,3 gam.
- Câu 103 : Hỗn hợp X gồm Fe và Cu với tỉ lệ % khối lượng là 4 : 6. Hoà tan m gam X bằng dung dịch thu được 0,448 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) dung dịch Y và có 0,65m gam kim loại không tan. Khối lượng muối khan có trong dung dịch Y là
A. 5,4 gam.
B. 6,4 gam.
C. 11,2 gam.
D. 8,6 gam.
- Câu 104 : Cho nguyên tử Cu , cấu hình electron của ion là
A.
B.
C.
D.
- Câu 105 : Chất nào sau đây gây ra tính cứng tạm thời của nước?
A. .
B. NaOH.
C. .
D. HCl.
- Câu 106 : Trường hợp nào sau đây dung dịch từ không màu chuyển sang màu xanh?
A. Nhúng lá nhôm vào dung dịch HCl.
B. Nhúng lá đồng vào dung dịch .
C. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dung dịch NaOH.
D. Thêm Fe vào dung dịch đặc.
- Câu 107 : Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch 1,0M thoát ra a lít NO. Nếu cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa 1,0M và 0,5 M thoát b lít NO. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa a và b là
A. b = a.
B. b = 2a.
C. 2b = 5a.
D. 2b = 3a.
- Câu 108 : Cho Cr tác dụng với (to). Sản phẩm thu được là
A. CrO.
B. .
C. .
D. .
- Câu 109 : Cho các dung dịch : dung dịch HCl; : dung dịch ; : dung dịch HCl +; : dung dịch ; : . Dung dịch nào có thể hoà tan được bột Cu ?
A. , , .
B. , , .
C. , .
D. , , , .
- Câu 110 : Hòa tan hoàn toàn 10,6 gam muối vô cơ X vào dung dịch loãng dư thu được 2,24 lít một chất khí Y có tỷ khối so với là 22. X là chất nào sau đây?
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 111 : Để hòa tan hoàn toàn 0,1 mol và 0,1 mol Fe cần tối thiểu bao nhiêu lít dung dịch 1M (loãng)?
A. 0,6.
B. 0,5.
C. 0,3.
D. 0,4.
- Câu 112 : Điện phân 400 ml dung dịch 0,2M với cường độ dòng điện 10A trong 1 thời gian thu được 0,224 lít khí (đktc) ở anot. Biết điện cực đã dùng là điện cực trơ và hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng catot tăng là
A. 1,28 gam.
B. 3,2 gam.
C. 0,64 gam.
D. 0,32 gam.
- Câu 113 : Cu (Z = 29), cấu hình electron nguyên tử của đồng là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 114 : Khuấy m gam bột Cu trong dung dịch gồm 0,03 mol và 0,035 mol . Sau khi phản ứng hoàn toàn sinh ra khí NO duy nhất và còn lại 1g chất rắn. Trị số m là
A. 2,72.
B. 2,4.
C. 1,72.
D. 3,4.
- Câu 115 : Hòa tan hết 2,72 gam hỗn hợp X gồm , FeS, Fe, CuS và Cu trong 500 ml dung dịch 1M, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 0,07 mol một chất khí thoát ra. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch thu được 4,66 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của là NO. Giá trị của m là
A. 9,76.
B. 4,96.
C. 9,12.
D. 8,15.
- Câu 116 : Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch , dung dịch (đặc, nguội). Kim loại M là
A. Fe.
B. Al.
C. Ag.
D. Zn.
- Câu 117 : Để nhận biết ion trong dung dịch ta dùng dung dịch
A. NaCl.
B. KOH.
C. .
D. .
- Câu 118 : Cho 5,6 gam Fe tác dụng với đặc, nóng, dư, thu được V lít khí (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 6,72.
C. 1,493.
D. 2,24.
- Câu 119 : II-Tự luận
A. 4.
B. 1.
C. 5.
D. 3.
- Câu 120 : Để phân biệt và chỉ cần dùng thuốc thử là
A. nước brom.
B. CaO.
C. dung dịch.
D. dung dịch NaOH.
- Câu 121 : Hợp chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH?
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 122 : Tính chất vật lí của kim loại không do các electron tự do quyết định là
A. tính dẫn điện.
B. ánh kim.
C. khối lượng riêng.
D. tính dẫn nhiệt.
- Câu 123 : Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Hòa tan hoàn toàn Z vào dung dịch (loãng, dư), thu được khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là
A. và .
B. và .
C. và .
D. và .
- Câu 124 : Đồng thau là hợp kim
A. Cu – Zn.
B. Cu – Ni.
C. Cu – Sn.
D. Cu – Au.
- Câu 125 : Khử hoàn toàn m gam cần vừa đủ 3,36 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được sau phản ứng là
A. 8,4.
B. 5,6.
C. 2,8.
D. 16,8.
- Câu 126 : Cho các nhận xét sau:
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
- Câu 127 : Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này do chất nào có trong khí thải gây ra?
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 128 : Nhúng một tấm Fe có khối lượng 12g vào dung dịch , sau một thời gian khối lượng của tấm kim loại tăng lên so với ban đầu là 0,5g. Hàm lượng Fe trong tấm sắt sau phản ứng là
A. 96,0%.
B. 68,0%.
C. 90,5%.
D. 56,5%.
- Câu 129 : Cho 31,2 gam hỗn hợp bột Al và tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lít khí (đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là
A. 21,6 gam Al và 9,6 gam .
B. 5,4 gam Al và 25,8 gam .
C. 16,2 gam Al và 15,0 gam .
D. 10,8 gam Al và 20,4 gam .
- Câu 130 : Để phân biệt hai dung dịch và đựng trong hai lọ riêng biệt, ta có thể dùng dung dịch
A. HCl.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. .
- Câu 131 : Tên của các quặng chứa lần lượt là
A. hematit; pirit ; manhetit; xiđerit.
B. xiđerit; manhetit; pirit; hematit.
C. xiđerit; hematit; manhetit; pirit.
D. pirit; hematit; manhetit; xiderit.
- Câu 132 : Trong các năng lượng sau đây, nhóm các nguồn năng lượng nào được coi là năng lượng sạch?
A. Nhiệt điện, hạt nhân, mặt trời.
B. Thủy điện, gió, mặt trời.
C. Hóa thạch, mặt tròi, thủy điện.
D. Thủy điện, gió, nhiệt điện.
- Câu 133 : Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí (đktc) đã phản ứng là
A. 6,72 lít.
B. 11,2 lít.
C. 8,96 lít.
D. 17,92 lít.
- Câu 134 : Có 3 kim loại X, Y, Z thỏa mãn các tính chất sau:
A. Fe, Mg, Zn.
B. Zn, Mg, Al.
C. Fe, Al, Mg.
D. Fe, Mg, Al.
- Câu 135 : Cho phản ứng hóa học sau: Trong phản ứng này FeO đóng vai trò là
A. chất oxi hóa.
B. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
C. chất khử.
D. không là chất khử hay oxi hóa.
- Câu 136 : Để nhận biết ion nitrat, thường dùng Cu và dung dịch axit sulfuric loãng đun nóng là vì
A. Phản ứng tạo ra kết tủa màu vàng và dung dịch có màu xanh.
B. Phản ứng tạo ra dung dịch có màu xanh và khí không mùi làm xanh giấy quỳ ẩm.
C. Phản ứng tạo ra kết tủa màu xanh.
D. Phản ứng tạo dung dịch có màu xanh và khí không màu hóa nâu trong không khí.
- Câu 137 : Để đánh giá sự ô nhiễm kim loại nặng trong nước thải của một nhà máy, người ta lấy một ít nước, cô đặc rồi thêm dung dịch vào thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Hiện tượng trên chứng tỏ nước thải bị ô nhiễm bởi ion
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 138 : Cho các hợp chất sau: . Số hợp chất có tính lưỡng tính là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
- Câu 139 : Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm 0,8M và 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 0,746.
B. 0,448.
C. 1,792.
D. 0,672.
- Câu 140 : Cho sơ đồ chuyển hoá: . Hai chất X, Y lần lượt là:
A. HCl, .
B. NaCl, .
C. HCl, KOH.
D. , KOH.
- Câu 141 : Cho dãy các chất: Cu, và . Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch loãng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 142 : Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol Na và 0,2 mol Al vào nước dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 4,48.
C. 6,72.
D. 7,84.
- Câu 143 : Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí (đktc) vào 125 ml dung dịch 1M, thu được dung dịch X. Coi thể tích dung dịch không thay đổi, nồng độ mol của chất tan trong dung dịch X là
A. 0,6M.
B. 0,2M.
C. 0,1M.
D. 0,4M.
- Câu 144 : Nung 6,58 (g) trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 (g) chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
- Câu 145 : Cho FeO tác dụng với dung dịch HCl. Vai trò của FeO là
A. chất oxi hoá.
B. oxit axit.
C. chất khử.
D. oxit bazơ.
- Câu 146 : Chất X có đặc điểm: Đốt trên ngọn lửa đèn khí, ngọn lửa chuyển sang màu vàng. X không tác dụng với dung dịch . X là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 147 : Cho các dung dịch: HCl, NaOH đặc, KCl. Số dung dịch phản ứng được với là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
- Câu 148 : Cho hỗn hợp CuO và Fe vào dung dịch loãng nguội. Nhận thấy CuO và Fe đều phản ứng hết. Sau phản ứng thu được dung dịch X, chất khí Y và chất rắn không tan Z. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X được kết tủa T. Kết tủa T phải chứa
A. và .
B. .
C. và .
D. .
- Câu 149 : Để phân biệt hai dung dịch và đựng trong hai lọ riêng biệt, ta có thể dùng dung dịch
A. HCl.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. .
- Câu 150 : Sục khí đến dư vào dung dịch . Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa nâu đỏ.
B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan.
C. có kết tủa keo trắng.
D. dung dịch vẫn trong suốt.
- Câu 151 : Thể tích dung dịch 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)
A. 0,3 lít.
B. 0,6 lít.
C. 0,8 lít.
D. 1,0 lít.
- Câu 152 : Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch ?
A. Fe, Ni, Sn.
B. Al, Fe, CuO.
C. Zn, Cu, Mg.
D. Hg, Na, Ca.
- Câu 153 : Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 4,0 gam.
B. 0,8 gam.
C. 8,3 gam.
D. 2,0 gam.
- Câu 154 : Cho dãy các chất: . Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
- Câu 155 : Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm 0,2M và 0,2M. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, rửa sạch làm khô cân được 101,72 gam (giả thiết các kim loại tạo thành đều bám hết vào thanh sắt). Tính khối lượng sắt đã phản ứng.
- Câu 156 : Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch đặc, nóng thu được 1,344 lít khí (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khí đến dư vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Tính phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m.
- Câu 157 : Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các dung dịch sau: đựng trong các bình riêng biệt, mất nhãn.
- Câu 158 : Cho hỗn hợp X gồm: Fe, ZnO và vào dung dịch (loãng, dư) thu được dung dịch Y và khí Z.
- Câu 159 : Nung nóng 46,6 gam hỗn hợp gồm Al và (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chia hỗn hợp thu được sau phản ứng thành hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M (loãng), sau phản ứng thấy thoát ra V lít khí ở đktc. Để hòa tan hết phần hai cần vừa đủ dung dịch chứa a mol HCl. Tính giá trị của a và V.
- Câu 160 : Cho 10 gam hỗn hợp kim loại gồm Fe, Cr và Al tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thấy thu được 0,672 lít khí ở đktc. Lấy phần chất rắn còn lại tác dụng với lượng dư HCl (khi không có không khí) thu được 3,808 lít khí ở đktc. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
- Câu 161 : Điện phân nóng chảy với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu được m kg Al ở catot và (ở đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X sục vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 2 gam kết tủa. Tính giá trị của m.
- Câu 162 : Viết các phương trình phản ứng xảy ra trong thí nghiệm được mô tả sau: Hòa tan trong dung dịch đặc nóng dư được dung dịch A và khí B mùi hắc. Sục khí B vào dung dịch brom hoặc dung dịch đều thấy các dung dịch này bị nhạt màu.
- Câu 163 : Hoà tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al và vào dung dịch KOH (dư), thu được a mol hỗn hợp khí và dung dịch X. Sục khí (dư) vào dung dịch X, lượng kết tủa thu được là 46,8 gam. Tính giá trị của a.
- Câu 164 : Cho một lượng bột Zn vào dung dịch X gồm và . Khối lượng chất rắn sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhỏ hơn khối lượng bột Zn ban đầu là 0,5 gam. Cô cạn phần dung dịch sau phản ứng thu được 13,6 gam muối khan. Tính khối lượng từng muối trong X.
- Câu 165 : Hỗn hợp X gồm Na, Al và Fe (với tỉ lệ số mol giữa Na và Al tương ứng là 2 : 1). Cho X tác dụng với (dư) thu được chất rắn Y và V lít khí. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch loãng (dư) thu được 0,25V lít khí. Biết các khí đo ở cùng điều kiện, các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Xác định tỉ lệ số mol của Fe và Al trong X.
- Câu 166 : Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (nóng, dư) thoát ra V lít khí (ở đktc). Tính giá trị của V.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein