Đề thi thử THPT Quốc Gia - ĐH môn hóa năm 2015, Đề...
- Câu 1 : Cho kali đicromat vào 600 ml dung dịch KI 0,1M trong môi trường H2SO4 lỏng thì thể tích dung dịch kali đicromat 0,2M cần để phản ứng vừa đủ
A 10 ml.
B 100 ml.
C 50 ml.
D 60 ml
- Câu 2 : Axit hữu cơ X thoả mãn điều kiện sau : a (g) X tác dụng với NaHCO3 dư thu được V lit khí CO2. Đốt cháy hoàn toàn a (g) X thu được V lít khí CO2 ở cùng điều kiện. X là :
A axit oxalic hoặc axit ađipic
B axit axêtic hoặc axit stearic
C axit fomic hoặc axit oxalic
D axit fomic hoặc axit axetic
- Câu 3 : Phương pháp điều chế rượu etylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hoá :
A anđehitaxetic
B etylclorua
C etylen
D Tinh bột
- Câu 4 : Có thể dùng các dung dịch sau đây để làm giảm độ cứng vĩnh cửu :
A (NH4)2CO3
B Ba(OH)2
C Ca(OH)2 dư
D NaOH
- Câu 5 : Xác định lượng nước cần lấy để hoà tan 19,5 g K để thu được dung dịch X chứa nồng độ chất tan là 2,8% :
A 981g
B 989g
C 899g
D 898g
- Câu 6 : Theo định nghĩa axit - bazơ của BronStet, có bao nhiêu ion là axit trong số các ion sau : Fe2+, Al3+, NH4+, I-, NO3-, ClO-, C6H5O-, C6H5NH3+.
A 5
B 6
C 7
D 4
- Câu 7 : Polyme sau chỉ có thể điều chế được bằng phản ứng trùng ngưng :
A Tơ Capron
B Tơ enang
C Pôlymetylmetarylat
D Polyvinyl axetat
- Câu 8 : Khi crackinh hoàn toàn 6,6g propan thu được hỗn hợp khí X. Cho X sục chậm vào 250 ml dung dịch Br2 thấy dung dịch Br2 mất màu hoàn toàn và còn lại V lit khí ở đktc và có tỷ khối so với CH4 là 1,1875. [Br2] và V có giá trị là :
A 0,4 M và 4,48 lit
B 0,2 M và 4,48 lit
C 0,4 M và 2,24 lit
D 0,8 M và 4,48 lit
- Câu 9 : Cho 2 lit dung dịch NH3 0,1 M tác dụng với 250 ml dung dịch CuSO4 x mol/l. Lọc kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 3,2g chất rắn. x có giá trị là :
A 0,12
B 2,4
C 0,24
D 1,2
- Câu 10 : Xà phòng hoá 22,2 g hỗn hợp X gồm các este CH3COOCH3, HCOOC2H5 bằng dung dịch xút ăn da vừa đủ thu được 21,8 g muối. Số mol CH3COOCH3 và HCOOC2H5 trong hỗn hợp X là :
A 0,1 và 0,2
B 0,15 và 0,15
C 0,05 và 0,25
D 0,2 và 0,1
- Câu 11 : Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu được sau điện phân có khả năng hoà tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là
A 1,35
B 2,70
C 4,05
D 5,40
- Câu 12 : Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là
A 10,8 và 2,24.
B 17,8 và 2,24.
C 10,8 và 4,48.
D 17,8 và 4,48.
- Câu 13 : Có bao nhiêu đipeptit có thể tạo ra từ alanin và glixin :
A 2
B 4
C 1
D 3
- Câu 14 : Có hai cốc: 1 cốc đựng C2H5OH nguyên chất 1 cốc đựng dung dịch C2H5OH trong nước.Để nhận biết 2 cốc trên có thể dùng
A CuSO4 khan
B Dung dịch HCl
C Na
D CH3COOH
- Câu 15 : X, Y, Z là 3 nguyên tố ở cùng chu kỳ :Oxit của X tan trong nước tạo ra dung dịch có pH > 7Oxit của Y tan trong nước tạo ra dung dịch có pH < 7Oxit của Z vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH. Thứ tự tăng điện tích hạt nhân của chúng là :
A Y < Z < X
B X < Z < Y
C Y < X < Z
D X < Y < Z
- Câu 16 : Cho 2,84 g hỗn hợp axit axêtic, phênol, axit benzoic tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 0,1M, làm khô dung dịch thu được sau phản ứng thu được m (g) chất rắn khan. m có giá trị là :
A 3,29 g
B 3,50 g
C 2,28 g
D 2,16 g
- Câu 17 : Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thu được chất rắn X gồm :
A CuO, FeO, Ag
B CuO, Fe2O3, Ag
C CuO, Fe2O3, Ag2O
D NH4NO2, CuO, FeO, Ag
- Câu 18 : Cho a mol hoặc b mol CO2 (b> a) hấp thụ hết vào dung dịch chứa c mol Ca(OH)2 thì thấy lượng kết tủa sinh ra đều như nhau. Quan hệ giữa a, b, c là :
A 2b - a = c
B b - a = c
C a + b = c
D a + b = 2c
- Câu 19 : Hỗn hợp A gồm AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng số mol. Nhiệt phân hỗn hợp A tới hoàn toàn được hỗn hợp khí B. Cho B rất từ từ qua nước dư, thấy còn 0,01 mol khí không bị hấp thụ. Khối lượng của hỗn hợp A là:
A 13.32g
B 15.32g
C 14.32g
D 16.32g
- Câu 20 : X là một dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C7H9NO2. Khi cho 1 mol X tác dụng đủ với dung dịch NaOH thu được 144g muối. Công thức cấu tạo của X là :
A HCOOC6H4NH2
B H2N-C6H4COOH
C C6H5COONH4
D HCOOC6H4NO2
- Câu 21 : Trong một bình kín chứa 10,8 g kim loại M chỉ có một hoá trị và 0,6 mol O2. Nung bình một thời gian, sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình chỉ còn bằng 75% so với ban đầu. Lấy chất rắn thu được cho tác dụng với HCl dư thu được 6,72 lit H2 đktc. M là :
A Zn
B Fe
C Al
D Mg
- Câu 22 : Cho các phản ứng hoá học sau :a) Cl2 + 2KBr → 2KCl + Br2 b) Cl2 +2NaOH → NaCl + NaClO + H2Oc) Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2Od) Cl2 + Na2SO3 + H2O → Na2SO4 + 2HClClo chỉ đóng vai trò chất oxi hoá trong các phản ứng sau :
A a và b
B cả a, b, c, d
C c và d
D a và d
- Câu 23 : Có hỗn hợp khí oxi và ozon. Sau một thời gian ozon bị phân huỷ hết, thu được một chất khí duy nhất có thể tích tăng thêm 2%. Thành phần % theo thể tích hỗn hợp khí ban đầu lần lượt là:
A 98% và 2%
B 52% và 48%
C 77% và 23%
D 96% và 4%
- Câu 24 : Trộn các hỗn hợp sau theo tỷ lệ số mol 1 : 1 1) Na và Al ; 2) K và Zn ; 3) Na và Al2O3 ; 4) Na và BaO.Các hỗn hợp sau tan hết trong nước dư :
A Chỉ có 2 và 3
B Cả 1, 2, 3, 4
C Chỉ có 1 và 4
D Chỉ có 1 và 2
- Câu 25 : Cho sơ đồ phản ứng sau: X C3H6Br2 C3H8O 2 C3H4O2 C3H4O4,, X là
A xiclopropan.
B propen.
C propan.
D butan
- Câu 26 : Khoáng chất nào sau đây không chứa CaCO3 :
A Đá vôi
B Đá hoa cương
C Quặng Đôlomit
D Thạch cao
- Câu 27 : Cho hỗn hợp rắn BaO, Al2O3, Fe2O3 vào nước được dung dịch X và chất rắn, sục CO2 cho đêbs dư vào dung dịch X được kết tủa là:
A BaCO3.
B Fe(OH)2.
C Fe(OH)3.
D Al(OH)3.
- Câu 28 : Phân tử nào dưới đây chỉ chứa liên kết ion :
A SiF4
B Na2O
C K2O2
D Tất cả đều đúng
- Câu 29 : Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 → X → Y → CH3COOH Trong số các chất : C2H6 ,C2H4 , CH3CHO, CH3COOCH=CH2 thì số chất phù hợp với X theo sơ đồ trên là
A 3
B 4
C 2
D 1
- Câu 30 : Cho V lít dung dịch HCl 2 M vào dung dịch chứa 0,3 mol natricromit. Tính V để sau phản ứng thu được 10,3g kết tủa.
A 0,45 lít
B 0,05 lít
C 0,05 lít và 0,25 lít
D 0,05 lít và 0,45 lít
- Câu 31 : Cho hình vẽ mô tả sự điều chế clo trong phòng thí nghiệm như sau: Vai trò của dung dịch NaCl là:
A Hòa tan khí clo.
B Giữ lại khí hiđroclorua.
C Giữ lại hơi nước
D Cả 3 đáp án trên đều đúng.
- Câu 32 : Cho hỗn hợp X gồm 0,06 mol Cu2FeS2 và a mol CuS2 tác dụng đủ với dung dịch HNO3 nóng thu được dung dịch Y chỉ chứa 2 muối và khí NO duy nhất. a có giá trị là :
A 0,03
B 0,06
C 0,02
D 0,09
- Câu 33 : Thuỷ phân hết 7,02 g hỗn hợp X gồm glucozơ và mantozơ trong môi trường axit được dung dịch Y. Trung hoà Y rồi cho tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 8,64 g Ag. % khối lượng mantôzơ trong X là :
A 48,72%
B 24,45%
C 97,14%
D 33,33%
- Câu 34 : Có thể dùng các dung dịch sau đây để tách Ag ra khỏi hỗn hợp bột Ag, Fe, Cu, Pb mà không làm thay đổi khối lượng Ag trong hỗn hợp :
A Fe(NO3)3
B Fe2(SO4)3
C Hg(NO3)2
D AgNO3
- Câu 35 : Khi làm thí nghiệm với anilin xong, trước khi rửa lại dụng cụ thí nghiệm bằng nước sạch, nên rửa dụng cụ thí nghiệm bằng :
A Dung dịch nước vôi trong
B Dung dịch HCl loãng
C Dung dịch muối ăn
D Dung dịch thuốc tím
- Câu 36 : Có thể tồn tại hỗn hợp khí sau :
A O2 và H2S
B NH3 và HCl
C O2 và SO2
D Cl2 và HBr
- Câu 37 : Trộn N2 và H2 rooifddem tiến hành tổng hợp NH3 .Sau phản ứng thu được hỗn hợp gồm 3 khí có thể tích bằng nhau. Hệu suấ phản ứng là :
A 25%
B 60%
C 66.67%
D 33.33%
- Câu 38 : Cho m (g) hỗn hợp Mg, Al, Zn tác dụng với 0,448 lit Cl2 ở đktc, phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch axit HCl dư thu được dung dịch Y và 0,672 lit H2 đktc. Làm khô dung dịch Y thu được 4,98g chất rắn khan. m có giá trị là :
A 3,12
B 1,43
C 2,14
D 2,86
- Câu 39 : Nung 5 g hỗn hợp X gồm Ca, CuO, Fe2O3, Al2O3 trong bình chân không thu được chất rắn Y. Cho Y tác dụng hết với dung dịch HNO3 vừa đủ thu được dung dịch Z chứa 4 muối và 0,336 lit khí NO duy nhất ở đktc. % khối lượng Ca trong hỗn hợp X là :
A 20%
B 10%
C 15%
D 18%
- Câu 40 : Cho 10,6 g hỗn hợp Al, Mg, Fe tác dụng với V lit hỗn hợp Cl2, O2 có tỷ khối so với H2 là 25,75. Phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 15,75 g chất rắn. V có giá trị :
A 3,36
B 5,60
C 2,24
D 1,12
- Câu 41 : Cho các chất : ankin , etanal, dung dịch fomon, etyl fomiat, metanol, metyl oxalat, canxi fomiat, Natri phênoat. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là :
A 6
B 2
C 8
D 4
- Câu 42 : Khi trùng ngưng 7,5 g axit aminoaxetic với hiệu suất 80% người ta thu được m (g) Polime và 1,44 g nước. Giá trị của m là :
A 5,25
B 4,56
C 4,25
D 5,56
- Câu 43 : Để tác dụng hết với 100 g lipit có chỉ số axit bằng 7 phải dùng 17,92 gam KOH. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A 108.107gam
B 103.178gam
C 108.265gam
D 110.324gam
- Câu 44 : Xét các phản ứng sau trong dung dịch nước :a) CH3COOH + CaCO3 →b) CH3COOH + NaCl →c) C17H35COONa + H2SO4 →d) C17H35COONa + Ca(HCO3)2 →Có bao nhiêu phản ứng xảy ra được :
A 2
B 1
C 3
D 4
- Câu 45 : Cho m1 gam hỗn hợp K2O, Al2O3 tan hết trong nước thu được 100 ml dung dịch Y chỉ chứa 1 muối có nồng độ 1M. Sục CO2 dư vào dung dịch Y thu được m2 gam kết tủa. m1 và m2 có giá trị là :
A 4,9 và 3,9
B 9,8 và 7,8
C 14,7 và 11,7
D Kết quả khác
- Câu 46 : Điện phân dung dịch chứa x mol NaCl, y mol CuSO4 thu được dung dịch X có pH < 7. Quan hệ giữa x và y là :
A x > y
B x > 2y
C x < y
D x < 2y
- Câu 47 : Oxi hoá hợp chất hữu cơ X mạch hở không làm mất màu dung dịch Br2 thu được chất hữu cơ Y. Cho Y tác dụng với NaHCO3 tạo khí làm đục nước vôi trong. Công thức phân tử tổng quát của X là :
A R-CH2OH
B CnH2n+1CHO
C CnH2n+1CH2OH
D R-CHO
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein