Đề kiêm tra 1 tiết Chương 4 ĐS và GT lớp 11 Trường...
-   Câu 1 :  Cho hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}
 2x - 3\\
 m - x
 \end{array} \right.\) \(\begin{array}{l}
 (x > 2)\\
 (x \le 2)
 \end{array}\). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số \(f(x)\) liên tục tại \(x=2\).A. \(m=5\) B. \(m=2\) C. \(m=3\) D. \(m=4\) 
-   Câu 2 :  Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{\sqrt {4x + 1}  - 3}}{{x - 2}}\). Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} f\left( x \right).\)  A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} f\left( x \right) = - \frac{2}{3}.\) B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} f\left( x \right) = - \frac{3}{2}.\) C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} f\left( x \right) = \frac{2}{3}.\) D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} f\left( x \right) = \frac{3}{2}.\) 
-   Câu 3 :  Cho cấp số cộng \((u_n)\) thỏa: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
 {{u_1} + {u_4} = 7}\\
 {{u_3} - {u_5} = 14}
 \end{array}} \right.\). Tìm số hạng đầu \({u_1}\) và công sai \(d\).A. \({u_1} = - 7,d = 7\) B. \({u_1} = 14,d = - 7\) C. \({u_1} = - 14,d = 7\) D. \({u_1} = 7,d = - 7\) 
-   Câu 4 :  Cho cấp số nhân \((u_n)\) biết \(\left\{ \begin{array}{l}
 {u_6} = 192\\
 {u_7} = 384
 \end{array} \right.\). Tìm số hạng đầu \(u_1\) và công bội \(q\) của cấp số nhân.A. \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 5\\q = 3\end{array} \right..\) B. \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 5\\q = 2\end{array} \right..\) C. \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 6\\q = 3\end{array} \right..\) D. \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 6\\q = 2\end{array} \right..\) 
-   Câu 5 :  Tính giới hạn \(\lim \frac{{{n^2} + n - 1}}{{3n + 2}}.\)  A. \( - \infty .\) B. \(0\) C. \( + \infty .\) D. \(\frac{1}{3}.\) 
-   Câu 6 :  Cho hàm số \(y=f(x)\) xác định trên khoảng \(K\) và \(x_0\) thuộc \(K\). Giả sử hàm số \(y=f(x)\) liên tục tại \(x_0\). Khẳng định nào sau đây đúng ?  A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f(x) = f({x_0})\) B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f(x) = f(x)\) C. \(\lim f(x) = f({x_0})\) D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} f(x) = f(1)\) 
-   Câu 7 :  Tính giới hạn \(\lim \frac{{\sqrt {{n^2} + 2n}  - 2n}}{{3n - 2}}.\)  A. \( + \infty .\) B. \( - \frac{2}{3}.\) C. \(1\) D. \( - \frac{1}{3}.\) 
-   Câu 8 :  Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{\sqrt {{x^2} + 3{a^2}}  - 2a}}{{x - a}} + a\), (với \(a > 0,\,\,a\) là tham số). Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to a} f\left( x \right).\)  A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to a} f\left( x \right) = \frac{{2a - 1}}{2}.\) B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to a} f\left( x \right) = \frac{{2a + 1}}{2}.\) C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to a} f\left( x \right) = \frac{2}{{2a + 1}}.\) D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to a} f\left( x \right) = \frac{2}{{2a - 1}}.\) 
-   Câu 9 :  Cho cấp số nhân có \({u_1} =  - 3,q = \frac{2}{3}\). Tính \(u_5\)  A. \({u_5} = \frac{{ - 27}}{{16}}.\) B. \({u_5} = \frac{{16}}{{27}}.\) C. \({u_5} = -\frac{{16}}{{27}}.\) D. \({u_5} = \frac{{ 27}}{{16}}.\) 
-   Câu 10 :  Tính giới hạn \(\lim \frac{{2n - 1}}{{3n + 2}}.\)  A. \(\frac{2}{3}.\) B. \(1\) C. \( - \frac{1}{2}.\) D. \( - \frac{1}{3}.\) 
-   Câu 11 :  Cho cấp số cộng \((u_n)\) có \(u_1  = 1, d = 4\). Tìm số hạng \(u_{12}\)  A. \({u_{12}} = 31\) B. \({u_{12}} = 13\) C. \({u_{12}} = 45\) D. \({u_{12}} = 17\) 
-   Câu 12 :  Cho các hàm số \({f_1}(x) = {x^5} + 1,{f_2}(x) = \frac{{{x^3} - x + 2018}}{{{x^2} + 1}},{f_3}(x) = \frac{{x - 1}}{{{x^2} - 7x + 12}},{f_4}(x) = \sqrt {x - 1} \). Có bao nhiêu hàm số liên tục trên khoảng \(\left( {0;2} \right)\).  A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 
-   Câu 13 :  Cho \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \left( {\sqrt[3]{{{\pi ^3}{x^3} + 2{x^2}}} + \sqrt {{\pi ^2}{x^2} - x + 2018} } \right) = \frac{a}{{b{\pi ^2}}} + \frac{c}{{d\pi }}\) (\(\frac{a}{b},\frac{c}{d}\) tối giản). Tính giá trị biểu thức \(P = {a^2}.b.c.d\).  A. \(24\) B. \(-26\) C. \(26\) D. \(-24\) 
-   Câu 14 :  Cho cấp số cộng \((u_n)\) xác định bởi: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
 {{u_1} = - 10}\\
 {{u_{n + 1}} = {u_n} + 7}
 \end{array}} \right.\). Hỏi 690 là số hạng thứ mấy của cấp số cộng ?A. Thứ 100 B. Thứ 102 C. Thứ 99 D. Thứ 101 
-   Câu 15 :  Cho phương trình \(120{x^4} - 26{x^3} - 25{x^2} + 2x + 1 = 0\). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.  A. Phương trình có đúng 1 nghiệm. B. Phương trình có đúng 3 nghiệm. C. Phương trình có đúng 4 nghiệm. D. Phương trình có đúng 2 nghiệm. 
-   Câu 16 :  Tính giới hạn: \(\lim \left[ {\frac{1}{{1.3}} + \frac{1}{{2.4}} + .... + \frac{1}{{n\left( {n + 2} \right)}}} \right].\)  A. \(\frac{3}{4}.\) B. \(1\) C. \(\frac{2}{3}\) D. \(0\) 
-   Câu 17 :  Tính giới hạn: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \,\infty } (\sqrt {{{\rm{x}}^{\rm{2}}} - x + 1}  - x).\)   A. \(0\) B. \( + \infty \) C. \(-\frac{{ 1}}{2}.\) D. \( - \infty .\) 
-   Câu 18 :  Tính giới hạn sau: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to \frac{1}{2}} \frac{{8{x^3} - 1}}{{6{x^2} - 5x + 1}}\) .  A. 6 B. 8 C. 1 D. 10 
-   Câu 19 :  Cho hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt {{x^2} - {a^2}x + 1}  - x - 1\), (với \(a\) là tham số). Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } f\left( x \right).\)  A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right) = 1 - \frac{{{a^2}}}{2}.\) B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right) = \frac{{{a^2}}}{2} - 1.\) C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right) = - \frac{{{a^2}}}{2} - 1.\) D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right) = \frac{{{a^2}}}{2} + 1.\) 
-   Câu 20 :  Cho hàm số \(f(x)\) có đồ thị như hình vẽ. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?A. Hàm số \(f(x)\) liên tục tại \(x=1\) B. Hàm số \(f(x)\) liên tục trên R C. Hàm số \(f(x)\) liên tục trên khoảng \((-3;1)\) D. Hàm số \(f(x)\) liên tục tại \(x=-1\) 
-   Câu 21 :  Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - {3^ - }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to  - {3^ - }} \frac{{2x + 7}}{{x + 3}}.\)  A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - {3^ - }} f\left( x \right) = - \infty .\) B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - {3^ - }} f\left( x \right) = \frac{7}{3}.\) C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - {3^ - }} f\left( x \right) = 2.\) D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - {3^ - }} f\left( x \right) = + \infty .\) 
-   Câu 22 :  Tính giới hạn: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} (2{x^2} + 3x - 5)\) .  A. \(0\) B. \(3\) C. \(2\) D. \(-5\) 
-   Câu 23 :  Tính giới hạn \(\lim \frac{{ - 2n - 1}}{{2{n^2} - 3n - 2}}.\)  A. \(\frac{1}{2}.\) B. \(-1\) C. \( - \infty .\) D. \(0\) 
-   Câu 24 :  Tính giới hạn \(\lim ( - 2{n^3} - {n^2} + 1).\)  A. \(-2\) B. \( + \infty .\) C. \( - \infty .\) D. \(0\) 
-   Câu 25 :  Biết rằng tồn tại đúng hai giá trị của tham số \(m\) để phương trình \({x^3} - 7{x^2} + 2\left( {{m^2} + 6m} \right)x - 8 = 0\) có ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp số nhân. Tính tổng lập phương của hai giá trị đó.  A. \(-216\) B. \(-342\) C. \(344\) D. \(216\) 
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau
