Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Phương pháp quy nạp toán...
- Câu 1 : Chứng minh mệnh đề " \(\forall n \in {N^ * }\)ta luôn có \(1 + 2 + ... + n = \frac{{n\left( {n + 1} \right)}}{2}\)" bằng phươg pháp quy nạp toán học, bước 1 ta kiểm tra với giá trị nào của n?
A. n=0
B. n=1
C. n=2
D. n=3
- Câu 2 : Chứng minh mênh đề " \(\forall n \in N,n \ge 3\) ta luôn có \({3^n} > {n^2} + 4n + 5\)" bằng phương pháp quy nạp toán học, bước 1, ta kiểm tra với giá trị nào của n?
A. n=0
B. n=1
C. n=2
D. n=3
- Câu 3 : Với gá trị nào của số tự nhiên n, ta có \({2^n} > 2n + 1\)?
A. \(n \in N\)
B. \(1 \le n \le 9\)
C. \(n \ge 2\)
D. \(n \ge 3\)
- Câu 4 : Với giá trị nào của n, ta có \({3^n} > {2^n} + 7n\)?
A. \(n \ge 4\)
B. \(n \ge 1\)
C. \(n \ge 2\)
D. \(n \ge 3\)
- Câu 5 : Mệnh đề nào sau đây đúng với \(\forall n \in {N^ * }\)
A. \({n^3} - n\) chia hết cho 3
B. \({n^3} - n\) chia hết cho 9
C. \({n^3} - n\) chia hết cho 4
D. \({n^3} - n\) chia hết cho 5
- Câu 6 : Tìm số đường chéo của đa giác lồi n cạnh
A. \(\frac{{n\left( {n + 3} \right)}}{2}\)
B. n
C. \(\frac{{n\left( {n - 3} \right)}}{2}\)
D. \(\frac{{n\left( {n - 2} \right)}}{3}\)
- Câu 7 : Cho \({A_n} = {n^3} + 3{n^2} + 5n,n \in {N^ * }\). Tính A1?
A. 9
B. 10
C. 12
D. 14
- Câu 8 : Mệnh đề nào sau đây đúng với \(\forall n \in {N^ * }\)?
A. \({1^2} + {2^2} + {3^2} + ... + {n^2} = \frac{{n\left( {n + 2} \right)\left( {2n + 1} \right)}}{6}\)
B. \({1^2} + {2^2} + {3^2} + ... + {n^2} = \frac{{n\left( {n + 1} \right)}}{6}\)
C. \({1^2} + {2^2} + {3^2} + ... + {n^2} = \frac{{n\left( {n + 1} \right)\left( {2n + 1} \right)}}{6}\)
D. \({1^2} + {2^2} + {3^2} + ... + {n^2} = \frac{{n\left( {n - 1} \right)\left( {2n - 1} \right)}}{6}\)
- Câu 9 : Cho \({S_n} = \frac{1}{{1.2}} + \frac{1}{{2.3}} + ... + \frac{1}{{n\left( {n + 1} \right)}},n \in {N^ * }\). Tính S2?
A. \(\frac{2}{3}\)
B. \(\frac{1}{3}\)
C. \(\frac{4}{3}\)
D. 2
- Câu 10 : Với giá trị nào của số tự nhiên n, ta có \(\left( {1 - \frac{1}{4}} \right)\left( {1 - \frac{1}{9}} \right)...\left( {1 - \frac{1}{{{n^2}}}} \right) = \frac{{n + 1}}{{2n}}\)?
A. \(n \ge 0\)
B. \(n \ge 1\)
C. \(n \ge 2\)
D. \(0 \le n < 2\)
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau