100 câu trắc nghiệm Kim loại kiềm, Kim loại kiềm t...
- Câu 1 : Phát biểu nào sau đây không đúng về kim loại kiềm?
A. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.
B. Khối lượng riêng nhỏ.
C. Độ cứng giảm dần từ Li đến Cs
D. Mạng tinh thể của kim loại kiềm là lập phương tâm diện.
- Câu 2 : Chọn phát biểu đúng:
A. Dung dịch Na2CO3 có môi trường bazơ.
B. Dung dịch Na2CO3 có môi trường trung tính có Na2CO3 là muối trung hòa.
C. Dung dịch chứa Na2CO3 có môi trường axit do Na2CO3 là muối của axit yếu.
D. Na2CO3 dễ bị phân hủy khi đun nóng.
- Câu 3 : Để bảo quản kim loại kiềm người ta thường làm như thế nào?
A. Để trong bình kín.
B. Để trong bóng tối.
C. Ngâm trong dầu hỏa.
D. Để nơi thoáng mát.
- Câu 4 : Tìm mệnh đề sai trong những mệnh đề sau:
A. Năng lượng để phá vỡ mạng lưới tinh thể của kim loại kiềm tương đối nhỏ.
B. Bán kính của các nguyên tử kim loại kiềm lớn hơn những nguyên tử của các nguyên tố khác cùng một chu kì.
C. Năng lượng ion hóa của các kim loại kiềm lớn nhất so với các nguyên tố cùng chu kì.
D. Năng lượng ion hóa của các kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.
- Câu 5 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là:
A. 1s1
B. 2s1
C. ns1
D. ns2
- Câu 6 : Phương pháp chung để điều chế kim loại kiềm là
A. Thủy luyện
B. Điện phân dung dịch
C. Nhiệt luyện
D. Điện phân nóng chảy.
- Câu 7 : Một mẫu nước cứng chứa các ion : Ca2+ , Mg2+ , HCO3- , Cl- , SO42- . Chất được dùng để làm mềm nước cứng trên là:
A. Na2CO3
B. HCl
C. H2SO4
D. NaHCO3
- Câu 8 : Tiến hành thí nghiệm sau
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
- Câu 9 : Phản ứng điều chế NaOH trong công nghiệp là:
A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
B. 2NaCl + 2H2O → 2NaOH + Cl2 + H2
C. Na2O + H2O → 2NaOH
D. Na2SO4 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO4
- Câu 10 : Điều chế Na bằng cách:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 1, 2
- Câu 11 : Phát biểu nào không đúng?
A. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với dung dịch HCl.
B. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước.
C. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao.
D. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội.
- Câu 12 : Chỉ ra phát biểu sai.
A. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba.
B. Năng lượng ion hóa thứ nhất giảm dần từ Be đến Ba.
C. Ở nhiệt độ thường Be không phản ứng với nước còn Mg thì phản ứng chậm.
D. Các kim loại kiềm thổ đều nhẹ hơn nhôm.
- Câu 13 : CO2 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. Ba(OH)2
B. KOH
C. K2CO3
D. KHCO3
- Câu 14 : Cặp chất không xảy ra phản ứng là:
A. Na2O và H2O
B. Dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2
C. Dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl
D. Dung dịch NaOH và Al2O3
- Câu 15 : Cho dần dần đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2, hiện tượng quan sát được là:
A. Có kết tủa trắng keo xuất hiện, kết tủa không tan.
B. Không có hiện tượng.
C. Có kết tủa trắng keo xuất hiện,sau đó kết tủa tan một phần.
D. Có kết tủa trắng keo xuất hiện,sau đó kết tủa tan hết.
- Câu 16 : Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là:
A. nhiệt phân CaCl2
B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2
C. điện phân dung dịch CaCl2
D. điện phân CaCl2 nóng chảy
- Câu 17 : Cho các chất: NaHCO3 , CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là:
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
- Câu 18 : Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là:
A. Thạch cao sống
B. Đá vôi
C. Thạch ca khan
D. Thạch cao nung
- Câu 19 : Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 cho đến dư, sau đó lại đun nóng dung dịch sản phẩm thu được. Vậy hiện tượng quan sát được là:
A. Ban đầu xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tăng dần đến cực đại.
B. Ban đầu xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần, khi đun nón dung dịch thì kết tủa lại xuất hiện.
C. Ban đầu xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần dung dịch có màu xanh, khi đun nóng dung dịch thì kết tủa lại xuất hiện và có khí bay ra.
D. Ban đầu xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần dung dịch trở nên trong suốt, khi đun nóng dung dịch thì kết tủa lại xuất hiện và có khí bay ra.
- Câu 20 : Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng.
B. Al tác dụng với CuO nung nóng.
C. Al tác dùng với Fe2O3 nung nóng.
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng.
- Câu 21 : Dãy gồm các kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là:
A. Na, K, Mg.
B. Be, Mg, Ca.
C. Li, Na, Ca.
D. Li, Na, K.
- Câu 22 : Phản ứng nào sau đây không xảy ra:
A. CaO + CO2 → CaCO3
B. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
C. CaCl2 + MgCO3 → CaCO3 + MgCl2
D. CaO + H2O → Ca(OH)2
- Câu 23 : Phản ứng nhiệt phân nào sau đây không xảy ra?
A. Mg(OH)2 → MgO + H2O
B. 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O
C. K2CO3 → K2O + CO2
D. 2NaNO3 → 2NaNO2 + O2
- Câu 24 : Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2. Hiện tượng quan sát được là:
A. Không có hiện tượng.
B. Có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan hết dung dịch trong suốt trở lại.
C. Có kết tủa trắng, kết tủa không tan,
D. Có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan một phần.
- Câu 25 : Cho 2 cốc nước chứa các ion: Cốc 1: Ca2+, Mg2+, HCO3- ,
A. Cho vào 2 cốc dung dịch NaOH dư
B. Đun sôi một hồi lâu 2 cốc
C. Cho vào 2 cốc một lượng dư dung dịch Na2CO3
D. Cho vào 2 cốc dung dịch NaHSO4
- Câu 26 : Cho viên Na vào dung dịch CuSO4, hiện tượng quan sát được là:
A. Bọt khí.
B. Bọt khí và kết tủa màu xanh.
C. Kết tủa màu đỏ.
D. Bọt khí và kết tủa màu đỏ.
- Câu 27 : Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.
B. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực.
C. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.
D. điện phân NaCl nóng chảy.
- Câu 28 : Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là:
A. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
B. Chỉ có kết tủa keo trắng.
C. Có kết tủa keo trắng và khí bay lên.
D. Không có kết tủa, có khí bay lên.
- Câu 29 : Phản ứng vừa tạo kết tủa vừa có khi bay ra là:
A. FeSO4 + HNO3
B. KOH + Ca(HCO3)2
C. MgS + H2O
D. BaO + NaHSO4
- Câu 30 : Cho các chất:NaHCO3, Al(OH)3, MgO, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là:
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
- Câu 31 : Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
- Câu 32 : Phản ứng giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động là:
A. CaCO3 → CaO + CO2↑
B. Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2
C. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2↑+ H2O
D. CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2
- Câu 33 : Chất nào sau đây làm mềm nước vĩnh cửu (chứa CaCl2, MgSO4)?
A. Ca(OH)2
B. Na2CO3
C. NaOH
D. H2SO4
- Câu 34 : Để điều chế được kim loại kiềm người ta dùng phương pháp nào dưới đây?
A. Điện phân muối halogenua hoặc hiđroxit ở dạng nóng chảy.
B. Khử oxi của kim loại kiềm ở nhiệt độ cao.
C. Điện phân dung dịch muối halogenua.
D. Dùng kim loại kiềm mạnh hơn để đẩy kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối.
- Câu 35 : Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp:
A. Điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.
B. Điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực.
C. Điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.
D. Điện phân NaCl nóng chảy.
- Câu 36 : Khi nói về kim loại kiềm , phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim
B. Trong tự nhiên , các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất
C. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần
D. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp
- Câu 37 : Cho các nguyên tố: K( Z = 19), N( Z = 7), Si( Z = 14), Mg ( Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là:
A. K, Mg, N, Si
B. N, Si, Mg, K
C. K, Mg, Si, N
D. Mg, K, Si, N
- Câu 38 : Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thuộc nhóm
A. IA.
B. IIIA.
C. IVA.
D. IIA.
- Câu 39 : Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là:
A. NaCl
B. NaHSO4
C. Ca(OH)2
D. HCl
- Câu 40 : Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Trong tinh thể NaCl, xung quanh mỗi ion đều có 6 ion ngược dấu gần nhất
B. Tất cả các tinh thể phân tử đều khó nóng chảy và khó bay hơi
C. Tinh thể nước đá , tinh thể iot đều thuộc loại tinh thể phân tử
D. Trong tinh thể nguyên tử , các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị.
- Câu 41 : Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây ?
A. Gây ngộ độc nước uống
B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.
C. Làm hỏng các dung dịch cần pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm.
D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống
- Câu 42 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Các kim loại : natri , bari , beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
B. Kim loại xesi được dung để chế tạo tế bào quang điện
C. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện
D. Theo chiểu tăng dần của điện tích hạt nhân , các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari ) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần
- Câu 43 : Tiến hành các thí nghiệm sau :
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
- Câu 44 : Cho dd Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dd : CaCl2 , Ca(NO3)2, NaOH , Na2CO3 , KHSO4 , Na2SO4, Ca(OH)2 , H2SO4 , HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là:
A. 4
B. 7
C. 5
D. 6
- Câu 45 : Kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là:
A. Ag.
B. Fe.
C. Cu.
D. Ba.
- Câu 46 : Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Dung dịch đậm đặc của NaSiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng
B. Đám cháy magie có thể dập tắt bằng cát khô
C. CF2Cl2 bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá hủy tầng ozon.
D. Trong phòng TN , N2 được điểu chế bằng cách đun nóng dd NH4NO2 bão hòa.
- Câu 47 : Phát biểu đúng là:
A. Điện phân NaCl nóng chảy sinh ra NaOH
B. SiO2 dễ dàng hòa tan trong NaCO3 nóng chảy
C. Dung dịch NaHCO3 0,1M có pH < 7
D. Kim loại Na cháy trong môi trường khí oxi khô và dư, tạo ra Na2O
- Câu 48 : Một dung dịch có chứa Mg(HCO3)2 và CaCl2 là loại nước cứng gì:
A. Nước cứng tạm thời
B. Nước mềm
C. Nước cứng vĩnh cữu
D. Nước cứng toàn phần
- Câu 49 : Cho một lá nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch Hg(NO3)2, thấy có một lớp thủy ngân bám trên bề mặt nhôm. Hiện tượng tiếp theo quan sát được là:
A. Khí hiđro thoát ra mạnh.
B. Khí hiđro thoát ra sau đó dừng lại ngay.
C. Lá nhôm bốc cháy.
D. Lá nhôm tan ngay trong thủy ngân và không có phản ứng.
- Câu 50 : Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là:
A. NaCl
B. Na2SO4
C. NaOH
D. NaNO3
- Câu 51 : Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. Ca.
B. Li.
C. Be.
D. K.
- Câu 52 : Hãy chọn phương pháp đúng: Để làm mềm nước cứng tạm thời, có thể dùng phương pháp sau:
A. Cho tác dụng với NaCl
B. Tác dụng với Ca(OH)2 vừa đủ
C. Đun nóng nước
D. B và C đều đúng
- Câu 53 : Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là:
A. KNO3
B. FeCl3
C. BaCl2
D. K2SO4
- Câu 54 : Canxi cacbonat (CaCO3) phản ứng được với dung dịch
A. KNO3.
B. HCl.
C. NaNO3.
D. KCl.
- Câu 55 : Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm?
A. Ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA
B. Cấu hình electron [Ne] 3s2 3p1
C. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện
D. Mức oxi hóa đặc trưng +3
- Câu 56 : Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy
A. Có kết tủa trắng và bọt khí
B. Không có hiện tượng gì
C. Có kết tủa trắng
D. Có bọt khí thoát ra
- Câu 57 : Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Thạch cao nung nóng (CaSO4.H2O)
B. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O)
C. Đá vôi (CaCO3)
D. Vôi sống CaO
- Câu 58 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau :
A. Cl2 , HNO3, CO2
B. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3
C. HCl, HNO3, Na2CO3
D. Cl2, AgNO3, MgCO3
- Câu 59 : Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có:
A. bọt khí và kết tủa trắng
B. bọt khí bay ra
C. kết tủa trắng xuất hiện
D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần
- Câu 60 : Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là:
A. Na, K, Ba
B. Mg, Ca, Ba
C. Na, K , Ca
D. Li , Na, Mg
- Câu 61 : Al phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. Na2SO4, KOH
B. NaOH, HCl
C. KCl, NaNO3
D.NaCl, H2SO4
- Câu 62 : Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là:
A. BaCl2.
B. Na2CO3.
C. NaOH.
D. NaCl
- Câu 63 : Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là:
A. R2O3
B. RO2
C. R2O
D. RO
- Câu 64 : Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là:
A. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2
B. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2
C. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3
D. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2
- Câu 65 : Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3 thì có hiện tượng nào sau đây ?
A. Dung dịch vẫn trong suốt
B. Xuất hiện kết tủa keo, kết tủa tăng đến cực đại rồi tan dần đến hết
C. Xuất hiện kết tủa và kết tủa này không tan
D. Xuất hiện kết tủa và có khí không mùi thoát ra
- Câu 66 : Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là:
A. N, Si, Mg, K.
B. Mg, K, Si, N.
C. K, Mg, N, Si.
D. K, Mg, Si, N.
- Câu 67 : Hoà tan hỗn hợp gồm : K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là
A. K2CO3
B. Fe(OH)3
C. Al(OH)3
D. BaCO3
- Câu 68 : Một cốc nước có chứa các ion: Na+ (0,02 mol), Mg2+ (0,02 mol), Ca2+ (0,04 mol), Cl-(0,02 mol), HCO3- (0,10 mol) và SO42-(0,01 mol). Đun sối cốc nước trên cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nước còn lại trong cốc:
A. Có tính cứng hoàn toàn
B. Có tính cứng vĩnh cửu
C. Là nước mềm
D. Có tính cứng tạm thời
- Câu 69 : Chọn câu sai:
A. Nhôm có cấu tạo kiểu mạng lập phương tâm diện
B. Nhôm là kim loại nhẹ, có màu trắng bạc, dễ kéo sợi và dát mỏng
C. Nhôm dẫn điện và nhiệt tốt
D. Nhôm có tính khử mạnh, mạnh hơn tính khử của Mg
- Câu 70 : Có các chất sau : NaCl, Ca(OH)2 ,Na2CO3, HCl . Cặp chất nào có thể làm mềm nước cứng tạm thời:
A. NaCl và Ca (OH)2
B. Ca(OH)2 và Na2CO3
C. Na2CO3 và HCl
D. NaCl và HCl
- Câu 71 : Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là :
A. NaOH, Na3PO4 , Na2CO3
B. HCl, NaOH , Na2CO3
C. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3
D. HCl, Ca(OH)2 , Na2CO3
- Câu 72 : Hiện tượng nào xảy ra khi cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 ?
A. Ban đầu không thấy hiện tượng, sau đó kết tủa xuất hiện
B. Xuất hiện kết tủa keo trắng ngay lập tức, sau đó kết tủa tan dần
C. Ban đầu không thấy hiện tượng, sau đó kết tủa xuất hiện, rồi tan dần.
D. Xuất hiện kết tủa keo trắng ngay lập tức và không tan,
- Câu 73 : Kim loại Al không phản ứng với dung dịch:
A. NaOH loãng
B. H2SO4 đặc, nguội
C. H2SO4 đặc, nóng
D. H2SO4 loãng
- Câu 74 : Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là:
A. quặng pirit
B. quặng boxit
C. quặng manhetit
D. quặng đôlômit
- Câu 75 : Cấu hình electron nào sau đây là của ion ?
A.1s22s22p63s23p1
B. 1s22s22p6
C. 1s22s22p63s23p3
D. 1s22s22p63s2
- Câu 76 : Chất không có tính chất lưỡng tính là:
A. NaHCO3
B. AlCl3
C. Al(OH)3
D. Al2O3
- Câu 77 : Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt:
A. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư).
B. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư).
C. dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nóng.
D. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng.
- Câu 78 : Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch nước vôi trong thì hiện tượng quan sát được là:
A. Nước vôi bị vẩn đục ngay
B. Nước vôi bị đục dần sau đó trong trở lại
C. Nước vôi bị đục dần
D. Nước vôi vẫn trong
- Câu 79 : Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hóa trị là:
A. 2e
B. 4e
C. 3e
D. 1e
- Câu 80 : Chọn đáp án không đúng về ứng dụng của Magie?
A. Chế tạo dây dẫn điện
B. Dùng trong quá trình tổng hợp hữu cơ
C. Chế tạo hợp kim nhẹ
D. Tạo chất chiếu sáng
- Câu 81 : Chọn nội dung không chính xác khi nói về các nguyên tố nhóm IIA:
A. Đều phản ứng với dung dịch axit
B. Đều phản ứng với oxi
C. Đều có tính khử mạnh
D. Đều phản ứng với nước
- Câu 82 : Nội dung nào sai trong các nội dung sau khi nói về nhôm:
A. ZAl = 13
B. thuộc nguyên tố s
C. chu kỳ 3
D. nhóm IIIA
- Câu 83 : Một cốc nước có chứa các ion: Na+ (0,02 mol), (0,02 mol), (0,04 mol), Cl-(0,02 mol), HCO3- (0,10 mol) và (0,01 mol). Đun sối cốc nước trên cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nước còn lại trong cốc:
A. Có tính cứng hoàn toàn
B. Có tính cứng vĩnh cửu
C. Là nước mềm
D. Có tính cứng tạm thời
- Câu 84 : Từ đá vôi (CaCO3), điều chế Ca bằng cách:
A. Dùng kali đẩy canxi ra khỏi CaCO3
B. Điện phân nóng chảy CaCO3
C. Nhiệt phân CaCO3
D. Hòa tan với dd HCl rồi điện phân nóng chảy sản phẩm
- Câu 85 : Trường hợp nào sau đây không có sự tạo thành Al(OH)3:
A. Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3
B. Cho Al2O3 vào nước.
C. Cho Al4C3 vào nước.
D. Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein