Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học Trường THP...
- Câu 1 : Sau khi chưng cất cây sả bằng hơi nước ,người ta thu được một hỗn hợp gồm lớp tinh dầu nổi trên lớp nước .Bằng phương pháp nào để tách riêng được lớp tinh dầu khỏi lớp nước
A. Lọc
B. Chiết
C. Chưng cất
D. Kết tinh
- Câu 2 : Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất ?
A. Al
B. Mg
C. K
D. Fe
- Câu 3 : Cho các hợp kim sau : (1)Cu-Fe ; (2)Zn-Fe ; (3)Fe-C ; (4)Fe-Sn. Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là
A. (1) , (2) , (4)
B. (1) , (2) , (3)
C. (1) , (3) , (4)
D. (2) , (3) ,(4)
- Câu 4 : Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 5 : Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước ở điều kiện thường ?
A. K
B. Na
C. Ca
D. Be
- Câu 6 : Trong các chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính?
A. Al(OH)3
B. Al2O3
C. CrO3
D. NaHCO3
- Câu 7 : Phương pháp chung để điều chế các kim loại : Na , Ca , Al trong công nghiệp là
A. Điện phân dung dịch
B. Nhiệt luyện
C. Thủy luyện
D. Điện phân nóng chảy
- Câu 8 : Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X , thu được kết tủa màu nâu đỏ .Chất X là
A. H2S
B. AgNO3
C. NaOH
D. NaCl
- Câu 9 : Cho dãy các oxit : Fe2O3 , Al2O3 , CrO3 , Cr2O3 , MgO .Số oxit lưỡng tính là
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 10 : Isoamylaxetat là este có mùi chuối chín .Công thức phân tử của este đó là
A. C4H8O2
B. C5H10O2
C. C6H12O2
D. C7H14O2
- Câu 11 : Thủy phân este X (C8H8O2) trong dung dịch NaOH dư , thu được dung dịch chứa 2 muối .Công thức cấu tạo thỏa mãn của X là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
- Câu 12 : Cho các phát biểu sau :(a)Chất béo được gọi chung là tri glixerit hay tri axylglixerol
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
- Câu 13 : Chất nào sau đây thuộc loại mono saccarit ?
A. Tinh bột
B. Xenlulozơ
C. Glucozơ
D. Saccarozơ
- Câu 14 : Cho các dung dịch chứa cacbohiđrat X , Y , Z thỏa mãn các tính chất sau-Cho từng giọt dung dịch brom vào X thì dung dịch brom mất màu
A. glucozơ , fructozơ , saccarozơ
B. fructozơ , glucozơ , hồ tinh bột
C. glucozơ, săccarozơ , hồ tinh bột
D. glucozơ , fructozơ , hồ tinh bột
- Câu 15 : Cho các chất sau : axit acrylic , phenol , metyl amin , anilin , etyl axetat . Số chất phản ứng được với nước brom ở nhiệt độ thường là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 16 : Cho các tơ sau : tơ xenlulozơaxetat , tơ capron , tơ nitron , tơ visco , tơ nilon -6,6 .Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poli amit ?
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
- Câu 17 : << Nước đá khô>> không nóng chảy mà thăng hoa, nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm .Nước đá khô là
A. SO2 rắn
B. H2O rắn
C. CO2 rắn
D. CO rắn
- Câu 18 : Tiến hành các thí nghiệm sau :(a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch BaCl2
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 19 : Cho các nhận định sau :(a) Tính chất hóa học chung của các kim loại do các electron tự do trong kim loại gây nên
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
- Câu 20 : Cho các phát biểu sau :(a) Ở nhiệt độ thường Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
- Câu 21 : Cho 61,25 gam tinh thể MSO4.5H2O vào 300 ml dung dịch NaCl 0,6M thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi, trong thời gian t giây, thấy khối lượng catot tăng m gam; đồng thời ở anot thu được 0,15 mol khí. Nếu thời gian điện phân là 2t giây, tổng số mol khí thoát ra 2 cực là 0,425 mol. Giá trị m là
A. 12,39 gam
B. 11,80 gam
C. 13,44gam
D. 12,80 gam.
- Câu 22 : Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl với M là kim loại kiềm, nung nóng 20,29 gam hỗn hợp X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy còn lại 18,74 gam chất rắn. Cũng đem 20,29 gam hỗn hợp X trên tác dụng hết với 500ml dung dịch HCl 1M thì thoát ra 3,36 lít khí (đktc) và thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 74,62 gam kết tủa. Kim loại M là:
A. Na
B. Li
C. Cs
D. K
- Câu 23 : Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa tristearin theo các bước sau:+ Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%.
A. Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất.
B. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên.
C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phòng hóa.
D. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng có thể hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam.
- Câu 24 : X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức mạch hở; Z là este tạo từ X và Y với etilen glicol. Đốt cháy hoàn toàn 35,4 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z bằng khí O2 thu được 31,36 lít khí CO2 (đktc) và 23,4 gam H2O. Mặt khác, cho 35,4 gam E tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 0,5M, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 46,4.
B. 51,0.
C. 50,8.
D. 48,2.
- Câu 25 : Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20 ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với axit H2SO4 đặc ở 1700C thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng X như trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. % khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.
B. Khối lượng của chất có M lớn hơn trong X là 2,55 gam.
C. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164.
D. Trong X có 3 đồng phân cấu tạo.
- Câu 26 : Hỗn hợp E gồm tri peptit X và tetra peptit Y đều mạch hở .Thủy phân hoàn toàn 0,2 mol E trong dung dịch NaOH dư , thu được 76,25 gam hỗn hợp muối của alanin và glyxin .Mặt khác , thủy phân hoàn toàn 0,2 mol E trong dung dịch HCl dư , thu được 87,125 gam muối .Thành phần phần trăm theo khối lượng của X trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào ?
A. 27%
B. 31%
C. 35%
D. 22%
- Câu 27 : Cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện kết tủa màu
A. nâu đỏ
B. trắng
C. xanh lam
D. trắng hơi xanh
- Câu 28 : Các số oxi hoá phổ biến của crom trong hợp chất là
A. +2; +3, +6.
B. +3, +4, +6
C. +2, +4, +6.
D. +1, +2, +4, +6.
- Câu 29 : Dưới tác dụng của ánh sáng mặt trời, diệp lục trong cây xanh tổng hợp được tinh bột từ
A. H2O và O2.
B. CO2 và H2O.
C. CO2 và N2.
D. N2 và O2.
- Câu 30 : Để chứng minh các aminoaxit có tính lưỡng tính, người ta cho dung dịch chất này tác dụng với
A. HCl và NaOH.
B. NaOH và CH3OH.
C. HCl và CH3OH.
D. NaOH và NH3.
- Câu 31 : Polime nào sau đây có chứa nguyên tố clo?
A. Poli(metyl metacrylat).
B. Polibutađien.
C. Polietilen
D. Poli(vinyl clorua) .
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein