Tổng hợp bài tập Dao động cơ hay nhất có lời giải...
- Câu 1 : Tại hai điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn sóng kết hợp ngược pha nhau, biên độ lần lượt là 4 cm và 2 cm, bước sóng là 10 cm. Coi biên độ không đổi khi truyền đi. Điểm M cách A 25 cm, cách B 35 cm sẽ dao động với biên độ bằng
A. 0 cm
B. 2 cm
C. 6 cm
D. 8 cm
- Câu 2 : Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng phương với phương trình lần lượt là và . Biết vận tốc và biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi trong quá trình sóng truyền. Trong khoảng giữa A và B có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ bằng
A. 0
B. a/2
C. a
D. 2a
- Câu 3 : Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp và cách nhau 20 cm. Hai nguồn này dao động theo phương trẳng đứng có phương trình lần lượt là và (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng là
A. 11
B. 9
C. 10
D. 8
- Câu 4 : Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng: và (cm), coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Tính biên độ sóng tổng hợp tại trung điểm của đoạn AB:
A. 6 cm
B. 2 cm
C. 4,6 cm
D. 5,3 cm
- Câu 5 : Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cách nhau 30 cm dao động theo phương thẳng có phương trình lần lượt là (mm) và (mm). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước 30 cm/s. Xét hình vuông trên mặt nước, số điểm dao động cực đại trên là
A. 13
B. 14
C. 15
D. 16
- Câu 6 : Câu 2: Pha dao động của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian
B. không đổi theo thời gian
C. tỉ lệ bậc nhất với thời gian
D. là hàm bậc hai theo thời gian
- Câu 7 : Một hệ dao động diều hòa với tần số dao động riêng 4 Hz. Tác dụng vào hệ dao động đó một ngoại lực có biểu thức f = cos(8πt + π/3) thì hệ sẽ
A. dao động cưỡng bức với tần số dao động là 8 Hz
B. dao động với biên độ giảm dần rất nhanh do ngoại lực tác dụng cản trở dao động
C. ngừng dao động vì do hiệu tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng bằng 0
D. dao động với biên độ cực đại vì khi đó xảy ra hiện tượng cộng hưởng
- Câu 8 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động thành phần lần lượt là = 3cos(ωt + π/6) cm và = 4cos(ωt - π/3) cm. Khi vật qua li độ x = 4 cm thì vận tốc dao động tổng hợp của vật là 60cm/s. Tần số góc dao động tổng hợp của vật là
A. 20 rad/s
B. 10 rad/s
C. 6 rad/s
D. 40 rad/s
- Câu 9 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật nặng nằm cân bằng lò xo giãn 4 cm. Lấy
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Hai chất điểm dao động điều hoà trên cùng một trục toạ độ Ox, coi trong quá trình dao động hai chất điểm không va chạm vào nhau. Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là = 4cos(4t + π/6) cm; = 4cos(4t - π/3) cm. Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm là
A. 8 cm
B. 4( - 1) cm
C. 4 cm
D. cm
- Câu 11 : Một con lắc lò xo có độ cứng 2 N/m, khối lượng 80 g dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang do có ma sát, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt ngang là 0,1. Ban đầu, kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng 10 cm rồi thả nhẹ. Cho gia tốc trọng trường g = 10m/. Thế năng của vật tại vị trí vật có động năng lớn nhất là
A. 0 J
B. 1,6 mJ
C. 0,16 J
D. 0,16 mJ
- Câu 12 : Một con lắc đơn có chiều dài đang dao động với biên độ góc . Khi qua vị trí cân bằng thì dây bị vướng vào một cái đinh và tạo thành một con lắc mới có chiều dài dao động với biên độ góc . Mối quan hệ giữa và là
A.
B.
C.
D.
- Câu 13 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ T. Trong một chu kỳ dao động của vật, khoảng thời gian lò xo bị giãn là 2T/3. Gọi và lần lượt là lực nén cực đại và lực kéo cực đại của lò xo tác dụng vào vật. Tỉ số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 14 : Hai chất điểm dao động điều hòa có li độ phụ thuộc thời gian được biểu diễn như hình vẽ. Biết − = 3,75 s và − = 3,0 s. Khi chất điểm thứ nhất có giá trị vận tốc = π/3 cm/s thì giá trị gia tốc chất điểm thứ hai gần trị nào sau đây nhất ?
A. −4,24 cm/
B. −8,47 cm/
C. 8,47 cm/
D. 4,24 cm/
- Câu 15 : Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Độ lệch pha của hai dao động là . Tại thời điểm t dao động thứ nhất có li độ 5 cm và đang giảm, dao động thứ hai có li độ -12 cm. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 17 cm
B. 13 cm
C. 16 cm
D. 12 cm
- Câu 16 : Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động lần lượt là ;. Cho biết : . Khi chất điểm thứ nhất có li độ thì tốc độ của nó bằng 8 cm/s. Khi đó tốc độ của chất điểm thứ hai là
A. 6 cm/s
B. 9 cm/s
C. 8 cm/s
D. 12 cm/s
- Câu 17 : Một chất điểm dao động điều hòa với ( x đo bằng cm, t đo bằng s). Kể từ thời điểm t = 0 số lần chất điểm có li độ cm trong thời gian 2019 s là
A. 2017 lần
B. 2020 lần
C. 2019 lần
D. 2018 lần
- Câu 18 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi nhỏ có khối lượng 200 g dao động điều hòa. Tại thời điểm t vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 m/s. Biên độ dao động của viên bi là
A. 4cm
B. 10
C. 4 cm
D. 16 cm
- Câu 19 : Hai chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với cùng tần số, phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là và Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất của hai chất điểm là
A. 14 cm
B. 5 cm
C. 2 cm
D. 10 cm
- Câu 20 : Một con lắc gồm lò xo độ cứng bằng 40 N/m gắn với một vật nặng có khối lượng bằng 400 g. Hệ được treo trên mặt phẳng nghiêng góc so với phương ngang. Hệ số ma sát giữa vật nặng và mặt phẳng nghiêm bằng 0,1. Đưa vật nặng đến vị trí lò xo dãn 18 cm rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/s2. Tổng quãng đường vật nặng đi được cho đến khi dừng hẳn bằng
A. 84,50 cm
B. 187,06 cm
C. 162,00 cm
D. 97,57 cm
- Câu 21 : Một con lắc lò xo dao động với phương trình (t tính bằng giây). Tại thời điểm t = 0, vật nặng của con lắc có li độ bằng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 22 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ, dao động tổng hợp của hai dao động này có giá trị lớn nhất khi độ lệch pha của hai dao động bằng
A. (2n + 1).0,5π với
B. 2nπ với
C. với
D. với
- Câu 23 : Trong dao động điều hoà, khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động của vật lặp lại như cũ được gọi là:
A. Pha ban đầu của dao động
B. Tần số góc của dao động
C. Chu kì dao động
D. Tần số dao động
- Câu 24 : Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 12 m/s
B. 16 m/s
C. 8 m/s
D. 4 m/s
- Câu 25 : Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 60 m/s
B. 80 m/s
C. 40 m/s
D. 100 m/s
- Câu 26 : Một sợi dây chiều dài l căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng , tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 27 : Khi có sóng dừng trên một dây AB hai đầu cố định với tần số là 42 Hz thì thấy trên dây có 7 nút. Muốn trên dây AB có 5 nút thì tần số phải là:
A. 28 Hz
B. 63 Hz
C. 30 Hz
D. 58,8 Hz
- Câu 28 : Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 80 cm. Hai sóng có tần số gần nhau liên tiếp cùng tạo ra sóng dừng trên dây là = 70 Hz và = 84 Hz. Tìm tốc độ truyền sóng trên dây. Biết tốc độ truyền sóng trên dây không đổi
A. 11,2 m/s
B. 22,4 m/s
C. 26,9 m/s
D. 18,7 m/s
- Câu 29 : Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây có một đầu cố định và một đầu tự do thì chiều dài của dây phải bằng
A. Một số nguyên lần bước sóng
B. Một số nguyên lần phần tư bước sóng
C. Một số nguyên lần nửa bước sóng
D. Một số lẻ lần một phần tư bước sóng
- Câu 30 : Dây AB = 40 cm căng ngang, 2 đầu cố định, khi có sóng dừng thì tại M là bụng thứ 4 (kể từ B), biết BM=14 cm. Tổng số bụng trên dây AB là:
A. 14
B. 10
C. 12
D. 8
- Câu 31 : Dây AB = 40 cm căng ngang, hai đầu cố định, khi có sóng dừng thì tại M là bụng thứ 4 (kể từ B), biết BM = 14 cm. Tổng số bụng và nút sóng trên dây AB là:
A. 10
B. 21
C. 20
D. 19
- Câu 32 : Sóng dừng đang xẩy ra trên một sợi dây đàn hồi căng ngang có hai đầu cố định dài 2 m với tần số 100 Hz. Để lại có sóng dừng trên dây thì phải thay đổi chiều dài sợi dây một lượng tối thiểu là 20 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng:
A. 40 m/s
B. 20 m/s
C. 50 m/s
D. 100 m/s
- Câu 33 : Khi có sóng dừng trên một dây AB thì thấy trên dây có 7 nút (A và B đều là nút). Tần số sóng là 42 Hz. Với dây AB và vận tốc truyền sóng như trên, muốn trên dây có 5 nút (A và B cũng đều là nút ) thì tần số phải là:
A. 58,8 Hz
B. 28 Hz
C. 30 Hz
D. 63 Hz
- Câu 34 : Một sợi dây dài l = 2 m, hai đầu cố định. Người ta kích thích để có sóng dừng xuất hiện trên dây. Bước sóng dài nhất bằng
A. 1 m
B. 2 m
C. 4 m
D. Không đủ điều kiện để định được
- Câu 35 : Một sợi dây căng giữa 2 điểm cố định cách nhau 60 cm. Hai sóng có tần số gần nhau liên tiếp cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 84 Hz và 98 Hz. Biết tốc độ truyền của các sóng trên dây là bằng nhau. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 1,44 m/s
B. 1,68 m/s
C. 16,8 m/s
D. 14,4 m/s
- Câu 36 : Một sợi dây thép dài 75 cm, hai đầu gắn cố định. Sợi dây được kích thích cho dao động bằng một nam châm điện được nuôi bằng dòng điện xoay chiều tần số 50 Hz. Trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 60 m/s
B. 20 m/s
C. 15 m/s
D. 30 m/s
- Câu 37 : Trong thí nghiệm tạo sóng dừng trên dây dài 0,4 m, một đầu dây dao động với tần số 60 Hz thì dây rung với 1 múi. Để dây rung với 2 múi khi tốc độ truyền sóng trên dây không đổi thì tần số phải
A. Tăng 2 lần
B. Giảm 4 lần
C. Giảm 2 lần
D. Tăng 4 lần
- Câu 38 : Trong một thí nghiệm về sóng dừng trên một sợi dây có chiều dài L với hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng với ba bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v. Thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng liên tiếp là
A. L/3v
B. 2L/3v
C. v/3L
D. 2v/3L
- Câu 39 : Quan sát sóng dừng trên một sợi dây dài L có một đầu cố định và một đầu tự do ta thấy trên dây chỉ có một nút sóng không kể đầu cố định. Bước sóng trên dây bằng:
A. 2L/3
B. 3L/4
C. L/4
D. Lớn hơn chiều dài sợi dây
- Câu 40 : Một sợi dây đàn hồi, hai đầu cố định có sóng dừng. Khi tấn số sóng trên dây là 30 Hz thì trên dây có 3 bụng sóng. Muốn trên dây có 4 bụng sóng thì phải
A. tăng tần số thêm 10 Hz
B. tăng tần số thêm 30 Hz
C. giảm tần số đi 10 Hz
D. giảm tần còn 20/3 Hz
- Câu 41 : Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 60 m/s
B. 600 m/s.
C. 10 m/s
D. 20 m/s
- Câu 42 : Trên một sợi dây 2 đầu cố định đang có sóng dừng với tần số 100 Hz. Người ta thấy có 4 điểm dao động với biên độ cực đại và tổng chiều dài của sợi dây chứa các phẩn tử dao động đồng pha nhau là 0,5 m. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 50 m/s
B. 100 m/s
C. 25 m/s
D. 200 m/s
- Câu 43 : Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m được treo lơ lửng lên một cần rung. Cần có thể rung theo phương ngang với tần số thay đổi được từ 100 Hz đến 125 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 6 m/s. Trong quá trình thay đổi tần số rung của cần, có thể tạo ra được bao nhiêu lần sóng dừng trên dây? (Biết rằng khi có sóng dừng, đầu nối với cần rung là nút sóng)
A. 10 lần
B. 4 lần
C. 5 lần
D. 12 lần
- Câu 44 : Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 1,8 m với A là nút và B là bụng, giữa A và B còn có 4 nút khác. Điểm M là trung điểm của AB. Biên độ dao động của M so với biên độ dao dộng của điểm thuộc vị trí bụng sóng nhận tỉ số là:
A. 0,71
B. 0,87
C. 0,50
D. 2,00
- Câu 45 : Một sợi dây đàn hồi dài 1 m được treo lơ lửng lên một cần rung. Cần có thể rung theo phương ngang với tần số thay đổi được từ 100 Hz đến 120 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây 8 m/s. Mỗi khi hình thành sóng dừng thì đầu dây gắn với cần rung được coi là một nút sóng. Hỏi trong quá trình thay đổi tần số rung của cần, số lần có sóng dừng trên dây là
A. 10 lần
B. 4 lần
C. 5 lần
D. 12 lần
- Câu 46 : Quan sát sóng dừng trên đoạn dây đàn hồi AB. Đầu A được giữ cố định. Với đầu B tự do và tần số sóng là 22 Hz thì trên dây có 6 nút (tính cả nút sóng ở hai đầu dây). Nếu đầu B cố định và coi tốc độ truyền sóng trên dây như cũ, để vẫn có 6 nút thì tần số sóng phải bằng:
A. 20 Hz
B. 18 Hz
C. 25 Hz
D. 23 Hz
- Câu 47 : Người ta tạo sóng dừng trên một dây AB dài 0,8 m. Đầu B cố định, đầu A gắn với cần rung với tần số f (35 Hz ≤ f ). Biết tốc độ truyền sóng trên dây bằng 8 m/s. Tần số sóng bằng bao nhiêu?
A. 38 Hz
B. 40 Hz
C. 42 Hz
D. 36 Hz
- Câu 48 : Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m hai đầu cố định được rung với tần số f. Tốc độ truyền sóng trên dây v = 60 m/s. Trên dây có sóng dừng. Tần số f và số nút (không kể hai dầu dây) là:
A. 100 Hz; 4 nút
B. 6 Hz; 2 nút
C. 75 Hz; 3 nút
D. 100 Hz; 3 nút
- Câu 49 : Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, tốc độ truyền sóng trên dây 8 m/s, treo lơ lửng trên một cần rung. Cần dao động theo phương ngang với tần số f thay đổi từ 80 Hz đến 120 Hz. Trong quá trình thay đổi tần số, có bao nhiêu giá trị tần số có thể tạo sóng dừng trên dây?
A. 8
B. 6
C. 15
D. 7
- Câu 50 : Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu kia để tự do.Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là . Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị . Tỷ số f2/ bằng
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
- Câu 51 : Tìm phát biểu đúng về hiện tượng sóng dừng
A. Khoảng cách giữa hai bụng sóng là λ/2
B. Khi có sóng dừng trên dây có một đầu giới hạn tự do, điểm nguồn có thể là bụng sóng
C. Để có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi với hai đầu là nút sóng thì chiều dài dây phải bằng nguyên lần nửa bước sóng
D. Khi có sóng dừng trên một sợi dâu, hai điểm cách nhau λ/4 dao động vuông pha với nhau
- Câu 52 : Trên dây căng ngang AB với hai đầu A,B cố định đang có sóng dừng tạo ra nhờ nguồn S cách điểm B một đoạn SB=1,75λ. Tại điểm M gần B nhất, sóng dừng có biên độ gấp lần biên độ dao động do nguồn S phát ra, và dao động cùng pha với dao động phát ra từ S cách B một đoạn:
A. 5λ/8
B. λ/12
C. 7λ/8
D. λ/6
- Câu 53 : Trên một sợi dây đàn hồi AB dài 25 cm đang có sóng dừng, người ta thấy có 6 điểm nút kể cả hai đầu A và B. Hỏi còn bao nhiêu điểm trên dây dao động cùng biên độ, cùng pha với điểm M cách A 1 cm?
A. 10
B. 9
C. 6
D. 5
- Câu 54 : Một vật dao động điều hoà theo phương x = Acos(ωt + φ)(A>0, ω>0) . Pha của dao động ở thời điểm t là:
A. ωt + φ
B. Φ
C. ω
D. ωt
- Câu 55 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là và . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên dộ là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 56 : Một con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng của con lắc này là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 57 : Một vật khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lò xo cố định. Khi lò xo bị nén lại một đoạn thì thế năng đàn hồi bằng bao nhiêu
A.
B.
C.
D.
- Câu 58 : Một con lắc đơn chiều dài đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang hoạt động. Biểu thức có cùng đơn vị với biểu thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 59 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban dầu lần lượt là và . Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu được tính theo công thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 60 : Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn Δℓ0. Chu kì dao động điều hoà của con lắc này là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 61 : Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T. Nếu cắt lò xo để chiều dài còn một nửa thì chu kì dao động của con lắc mới bằng
A. T/2
B.
C.
D. 2T
- Câu 62 : Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Biết khối lượng vật là m, chiều dài dây treo là i, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc xác định theo công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 63 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Biên độ của dao động là:
A.
B. Φ
C.
D.
- Câu 64 : Xét hai dao động điều hòa. Dao động thứ nhất là tổng hợp của hai đao động cùng phương, cùng tần số và lệch pha nhau một góc và dao động thứ hai là tổng hợp của hai dao động cùng phương, cùng tần số và lệch pha nhau một góc . Tại thời điểm t, li độ tức thời của các dao động thành phần của cả hai dao động lần lượt đều là 3 cm và 4 cm. Tỉ số giữa li độ tức thời dao động thứ nhất và dao động thứ hai là
A. 1
B. 4/√37
C. 7
D. √37/4
- Câu 65 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k gắn với vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox thẳng đứng mà gốc O ở ngang với vị trí cân bằng của vật. Lực đàn hồi mà lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động có đồ thị như hình bên. Lấy , phương trình dao động của vật là
A. x = 8cos(5πt + π/2) cm
B. x = 2cos(5πt - π/3) cm
C. x = 8cos(5πt - π/2) cm
D. x = 2cos(5πt + π/3) cm
- Câu 66 : Một chất điểm đồng thời tham gia hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, và cùng vị trí cân bằng. Biên độ và pha ban đầu của dao động thứ nhất lần lượt là = 4 cm và = π/6. Biên độ và pha ban đầu của dao động thứ hai lần lượt là thay đổi được và = -π/2. Thay đổi giá trị của để biên độ dao động tổng hợp có giá trị nhỏ nhất, giá trị đó bằng
A. cm
B. 2 cm
C. 2 cm
D. 2 cm
- Câu 67 : Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng phương với phương trình lần lượt là = 3acosωt và = 4acos(ωt + π/2). Biết vận tốc và biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi trong quá trình sóng truyền. Trong khoảng giữa A và B có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ bằng
A. 7a
B. a/2
C. 5a
D. a
- Câu 68 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình (x tính bằng cm và t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = +1cm
A. 5 lần
B. 4 lần
C. 6 lần
D. 7 lần
- Câu 69 : Một con lắc đơn có chiều dài l = 16 cm dao động trong không khí. Cho g = 10 m/ và . Tác dụng lên con lắc một ngoại lực biến thiên tuần hoàn với biên độ của ngoại lực có giá trị không đổi, nhưng tần số f của ngoại lực có thể thay đổi được. Khi tần số của ngoại lực lần lượt có giá trị = 0,7 Hz và = 1,5 Hz thì biên độ dao động của vật tương ứng là và . Kết luận nào dưới đây là đúng ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 70 : Pha dao động của một vật dao động điêu hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian
B. tỉ lệ bậc nhất với thời gian
C. là hàm bậc hai theo thời gian
D. không đổi theo thời gian
- Câu 71 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Biên độ của dao động là
A.
B.
C.
D. A
- Câu 72 : Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật ở vị trí cân bằng thì lực đàn hồi tác dụng lên vật có giá trị là
A.
B. 0
C.
D.
- Câu 73 : Phương trình nào sau đây không biểu diễn một dao động điều hòa
A.
B.
C.
D.
- Câu 74 : Nếu một vật đang chuyển động có gia tốc mà lực tác dụng lên vật giảm đi thì vật sẽ thu được gia tốc như thế nào
A. Lớn hơn.
B. Nhỏ hơn.
C. Không thay đổi.
D. Bằng 0.
- Câu 75 : Trong phương trình dao động điều hòa , đại lượng thay đổi theo thời gian là:
A. tần số góc
B. pha ban đầu
C. biên độ A
D. li đô x
- Câu 76 : Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m, treo ở đầu của một sợi dây không dãn, khối lượng không đáng kể, dài ℓ. Con lắc đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng là vị trí cân bằng thì thế năng của con lắc đơn ở li độ góc α là
A.
B.
C.
D.
- Câu 77 : Một con lắc lò xo dao động tắt dần, nguyên nhân tắt dần của dao động này là do
A. kích thích ban đầu
B. vật nhỏ của con lắc
C. ma sát.
D. lò xo.
- Câu 78 : Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính của quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều
B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều
C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều
D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều
- Câu 79 : Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động.
B. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động
C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.
D. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
- Câu 80 : Trong dao động cơ điều hòa, những đại lượng có tần số dao động bằng tần số dao động của li độ là
A. vận tốc, gia tốc, và lực kéo về
B. lực kéo về, động năng, và vận tốc
C. vận tốc, gia tốc, và thế năng.
D. lực kéo về, cơ năng, và động năng
- Câu 81 : Trong phương trình dao động điều hòa đại lượng được gọi là
A. biên độ dao động
B. tần số dao động
C. pha dao động.
D. chu kì dao động.
- Câu 82 : Cho một lò xo có khối lượng không đáng kể, một đầu của lò xo gắn vật khối lượng m, đầu còn lại được treo vào một điểm cố định. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật luôn hướng
A. theo chiều chuyển động của vật
B. về vị trí cân bằng của vật.
C. theo chiều dương quy ước
D. về vị trí lò xo không biến dạng.
- Câu 83 : Đồ thị sự phụ thuộc chiều dài l của con lắc đơn theo chu kì T của nó tại một nơi xác định trên Trái Đất có dạng.
A. Elip
B. Đường thẳng
C. Parabol.
D. Đoạn thẳng.
- Câu 84 : Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100 g và lò xo có độ cứng k = 100 N/m chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên theo thời gian có phuơng trình Bỏ qua mọi lực cản. Lấy . Tần số góc của con lắc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 85 : Véc tơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn:
A. Hướng ra xa vị trí cân bằng
B. Cùng hướng chuyền động
C. Hướng về vị trí cân bằng
D. Ngược hướng chuyển động
- Câu 86 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình , gia tốc tức thời được xác định theo công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 87 : Trong phân rã phóng xạ của một chất phóng xạ thì?
A. Một proton trong hạt nhân phân rã phát ra electron
B. Một electron trong lớp vỏ nguyên tử được phóng ra
C. Số notron của hạt nhân mẹ lớn hơn của hạt nhân con
D. Một notron trong hạt nhân phân rã phát ra electron
- Câu 88 : Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
B. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
C. môi trường vật dao động
D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
- Câu 89 : Vật dao động điều hoà với cơ năng W thì khi động năng bằng W/5 thế năng sẽ bằng.
A. W/5
B. 5W
C. 4W/5
D. 5W/4
- Câu 90 : Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc là đúng?
A. Trong dao động điều hòa vận tốc và li độ luôn trái dấu
B. Trong dao động điều hòa vận tốc và li độ luôn cùng dấu.
C. Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn trái dấu
D. Trong dao động điều hòa vận tốc và gia tốc luôn cùng dấu
- Câu 91 : Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều hoà cuả con lắc lò xo.
A.Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian
B. Quỹ đạo là một đoạn thẳng
C. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
D. Quỹ đạo là một đường hình sin
- Câu 92 : Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian?
A. động năng; tần số; lực
B. biên độ; tần số; năng lượng toàn phần
C. biên độ; tần số; gia tốc
D. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất