Đề thi HK1 môn Hóa 12 năm học 2019 - 2020 Trường T...
- Câu 1 : Chất nào sau đây thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở?
A. CH3-COOC6H5.
B. CH2=CH-COOCH3.
C. CH3-COOCH=CH2.
D. CH3-COOC2H5.
- Câu 2 : Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy tham gia phản ứng thủy phân là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
- Câu 3 : Khi cho dung dịch iot vào dung dịch hồ tinh bột, dung dịch chuyển màu
A. xanh tím.
B. đỏ gạch.
C. không chuyển màu.
D. vàng.
- Câu 4 : Chất nào sau đây được dùng làm thuốc súng không khói?
A. tơ visco.
B. xenlulozơ trinitrat.
C. tơ axetat.
D. xenlulozơ.
- Câu 5 : Số đồng phân cấu tạo amin bậc hai có cùng công thức phân tử C4H11N là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 6 : Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit ?
A. H2NCH2COOH.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5NH2.
D. HCOONH4.
- Câu 7 : Công thức phân tử của glyxin (axit aminoaxetic) là
A. C3H7O2N.
B. C2H5O2N.
C. C2H7O2N.
D. C4H9O2N.
- Câu 8 : Số gốc α-amino axit trong phân tử tripeptit mạch hở là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 9 : Chất nào sau đây không tham gia vào phản ứng màu biure?
A. Ala-Val-Gly-Val.
B. Gly-Ala-Ala.
C. Val-Gly-Ala.
D. Gly-Ala.
- Câu 10 : Tơ visco thuộc loại polime
A. bán tổng hợp.
B. thiên nhiên.
C. tổng hợp.
D. trùng hợp.
- Câu 11 : Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?
A. CH2 =CHCOOCH3.
B. CH2=C(CH3)COOCH3.
C. CH3COOCH=CH2.
D. C6H5CH=CH2.
- Câu 12 : Tơ poliamit kém bền dưới tác dụng của axit và kiềm là do
A. chúng có chứa nitơ trong phân tử.
B. số mắt xích trong mạch poliamit nhỏ hơn các polime khác.
C. chúng được tạo từ amino axit có tính chất lưỡng tính.
D. liên kết -CO-NH- (liên kết amit) phản ứng được với cả axit và kiềm.
- Câu 13 : Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau ?
A. glucozơ và fructozơ.
B. etylamin và đimetylamin.
C. axit propionic và metyl fomat.
D. alanin và amoni acrylat.
- Câu 14 : Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 1 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val), 1 mol axit glutamic (Glu) và 1 mol lysin (Lys). Thủy phân không hoàn toàn X thu được hỗn hợp chứa: Gly-Lys; Val-Ala; Lys-Val; Ala-Glu và Lys-Val-Ala. Cấu tạo của X là
A. Gly-Lys-Val-Ala-Glu.
B. Gly-Val-Lys-Ala-Glu.
C. Gly-Lys-Val-Glu-Ala.
D. Lys-Gly-Val-Ala-Glu
- Câu 15 : Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C2H5NH2, CH3NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng với HCl trong dung dịch là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 16 : Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
A. Trùng ngưng axit e-aminocaproic.
B. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.
C. Trùng hợp isopren.
D. Trùng hợp vinyl xianua (acrilonitrin).
- Câu 17 : Khi trùng ngưng m gam axit e-aminocaproic với hiệu suất 80%, ngoài amino axit còn dư người ta thu được 126,56 kg polime và 20,16 kg nước. Giá trị của m là
A. 183,40.
B. 157,20.
C. 170,30.
D. 196,50.
- Câu 18 : Để trung hòa 3,1 gam một amin đơn chức X cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C3H9N.
B. CH5N.
C. C2H5N.
D. C2H7N.
- Câu 19 : Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly và 2 mol Ala. Phân tử khối của X là
A. 331.
B. 349.
C. 335.
D. 326.
- Câu 20 : Thuỷ phân 13,2 gam etyl axetat bằng 300 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 12,30.
B. 12,84.
C. 15,60.
D. 4,92.
- Câu 21 : Chất hữu cơ X (chứa vòng benzen) có công thức là CH3COOC6H4OH. Khi đun nóng, 1 mol X tác dụng được tối đa với bao nhiêu mol NaOH trong dung dịch?
A. 4 mol.
B. 2 mol.
C. 3 mol.
D. 1 mol.
- Câu 22 : Để điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ sau:
A. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc.
B. CH3COOH, CH3OH và HCl đặc.
C. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 loãng.
D. CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc.
- Câu 23 : Thuỷ phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Cho các este sau:(a) metyl propionat.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 24 : Cho các nhận xét sau:(a) Khi đun nóng, glucozơ oxi hóa được dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo amoni gluconat và Ag.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 25 : Khi thủy phân hoàn toàn một triglixerit X, thu được các axit béo gồm axit oleic, axit panmitic, axit stearic. Thể tích khí O2 (đktc) cần dùng vừa đủ để đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam X là
A. 17,472 lít.
B. 16,128 lít.
C. 20,160 lít.
D. 15,680 lít.
- Câu 26 : Từ m gam tinh bột điều chế được 575 ml ancol etylic 100 (khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 gam/ml) với hiệu suất cả quá trình là 75%. Giá trị của m là
A. 135.
B. 75,9375.
C. 108.
D. 60,75.
- Câu 27 : Chất M có công thức phân tử là C2H7O2N. Cho 7,7 gam M tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X và khí Y, tỉ khối hơi của Y so với H2 nhỏ hơn 10. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 12,20.
B. 14,60.
C. 18,45.
D. 10,70.
- Câu 28 : Cho 0,2 mol một amino axit (X) phản ứng vừa đủ với 0,2 mol NaOH thu được 28 gam muối natri. Mặt khác 0,1 mol X phản ứng vừa hết với 0,2 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 19,1.
B. 18,4.
C. 38,2.
D. 19,2.
- Câu 29 : Thủy phân 28,35 gam một tripeptit mạch hở X với hiệu suất 80% thu được 27 gam một a-amino axit Y. Công thức cấu tạo của Y là
A. H2N-[CH2]2COOH.
B. H2N-CH(CH3)COOH.
C. H2N-CH2COOH.
D. H2N-CH(C2H5)COOH.
- Câu 30 : Khi tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin thu được một loại cao su buna-N chứa 8,96% nitơ. Tỉ lệ giữa số mắt xích butađien và số mắt xích acrilonitrin trong cao su buna-N trên gần giá trị nào nhất sau?
A. 1 : 2.
B. 1 : 1.
C. 2 : 1.
D. 3 : 1.
- Câu 31 : Cho 20,3 gam Gly-Ala-Gly tác dụng với 500 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 11,2.
B. 48,3.
C. 35,3.
D. 46,5.
- Câu 32 : Cho 38,8 gam peptit X mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 38,8 gam muối natri của glyin và 22,2 gam muối natri của alanin. Số liên kết peptit trong phân tử X là
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
- Câu 33 : Hỗn hợp Q gồm amin X có công thức dạng CnH2n+3N và amino axit Y có công thức dạng CnH2n+1O2N (trong đó số mol X gấp 1,5 lần số mol Y). Cho 14,2 gam hỗn hợp Q tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 21,5 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, cho 14,2 gam hỗn hợp Q tác dụng hoàn toàn với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 11,64
B. 13,32.
C. 7,76.
D. 8,88.
- Câu 34 : Trong các kim loại sau đây, kim loại nào dẻo nhất?
A. Sn.
B. Au.
C. Cu.
D. Al.
- Câu 35 : Kim loại có các tính chất vật lí chung là
A. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.
- Câu 36 : Để làm sạch một mẫu thuỷ ngân có lẫn tạp chất là kẽm, thiếc, chì, người ta khuấy mẫu thuỷ ngân này trong dung dịch muối
A. Hg(NO3)2 (dư).
B. Pb(NO3)2 (dư).
C. Sn(NO3)2 (dư).
D. Zn(NO3)2(dư).
- Câu 37 : Trong các kim loại: Na, Ca, Fe và Cu, số kim loại phản ứng với nước ở điều kiện thường là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 38 : Cho 5,6 gam Fe tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra V lít khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 2,24.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein