Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2015 - Trường...
- Câu 1 : Ở trạng thái cơ bản tiểu phân nào sau đây có thể có số electron lớp ngoài cùng nhiều hơn 8 ?
A ion dương
B ion dương, ion âm và nguyên tử
C Nguyên tử
D Ion âm
- Câu 2 : Monome tạo ra polime –[CH2-C(CH3)=CH-CH2-CH2-CH(CH3)CH2-CH(CH3)]- là
A CH2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2=CH-CH3
B CH2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH2
C CH2=C(CH3)-CH=CH2
D CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH2
- Câu 3 : Xà phòng hóa hoàn toàn 14,8 gam hỗn hợp etyl fomat và metyl axetat (tỉ lệ mol 1:1) trong dung dịch KOH lấy dư. Sau phản ứng thu được m gam muối khan. Gía trị m bằng
A 15,35 gam
B 18,20 gam
C 14,96 gam
D 20,23 gam
- Câu 4 : Hiện tượng nào dưới đây đã được mô tả không đúng:
A Nhúng thanh sắt (dư) vào dung dịch AgNO3 thấy thanh sắt dần có màu trắng bạc và dung dịch xuất hiện màu vàng nâu.
B Nhúng thanh sắt (dư) vào dung dịch Cu(NO3)2 thấy thanh sắt chuyển qua màu đỏ và dung dịch nhạt màu xanh.
C Nhúng thanh đồng (dư) vào dung dịch FeCl3 thấy màu vàng nâu của dung dịch nhạt dần và thay thế bằng màu xanh.
D Nhúng thanh sắt (dư) vào dung dịch Fe(NO3)3 thấy màu vàng nâu của dung dịch nhạt dần đến màu xanh nhạt.
- Câu 5 : Dãy chất sau đây đều tác dụng với NaHCO3
A HNO3, Ba(OH)2, MgSO4
B HCl, KOH, CaCl2
C HCl, Ca(OH)2, CH3COOH
D HCl, BaCl2, Ba(OH)2
- Câu 6 : Hiện tượng nào sau đây là đúng?
A Cho Ba vào dung dịch NH4Cl có hỗn hợp khí sinh ra, dẫn hỗn hợp khí vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư thấy có kết tủa màu nâu đỏ xuất hiện và còn 1 lượng khí thoát ra.
B Rót từ từ dung dịch NaOH và dung dịch CuSO4 thu được kết tủa màu xanh, lấy kết tủa nung trong không khí thu được chất rắn màu đỏ.
C Cho bột sắt vào dung dịch FeCl3 thì dung dịch từ màu trắng xanh chuyển sang màu nâu đỏ.
D Cho Na vào dung dịch MgCl2 ta thấy có khí không màu sinh ra , có kết tủa màu trắng tạo thành và nếu cho dư dung dịch NaOH vào thì kết tủa tan dần ra.
- Câu 7 : Cho các hợp chất sau:(1) HOCH2CH2OH. (2) HOCH2CH2CH2OH. (3) CH3-O-CH2CH3. (4) HOCH2-CH(OH)-CH2OH. (5) CH3CH2OH. (6) CH3-CH(OH)-CH2OH.(7) HO-CH2-COOH (8) HCOOH (9) Cl-CH2-COOHTổng số chất đều tác dụng được với Na và Cu(OH)2 là
A 7
B 5
C 6
D 8
- Câu 8 : Khi thủy phân hoàn toàn một peptit mạch hở X (M= 346) thu được hỗn hợp 3 amino axit là glyxin, alanin và axit glutamic. Cho 43,25 gam peptit X tác dụng với 600 ml dung dịch HCl 1M thu đuợc dung dịch Y. Để tác dụng hết với các chất trong Y dùng vừa đủ dung dịch chứa NaOH thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được x gam muối. Giá trị của x là
A 98,85 gam.
B 118,575 gam.
C 70,675 gam.
D 119,075 gam.
- Câu 9 : Trộn 250 ml dung dịch HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch NaOH a (M), được 500 ml dung dịch có pH = 12 . Giá trị của a là
A 0,0225M
B 0,02M.
C 0,25M.
D 0,12M
- Câu 10 : Cho các loại vật liệu polime sau: tơ nilon-6,6 ; tơ axetat; tơ visco ; tơ olon ; tơ lapsan; tơ tằm; bông; nhựa novolac; keo ure -fomanđehit. Tổng số loại vật liệu polime có chứa N trong thành phần phân tử là
A 4
B 6
C 3
D 5
- Câu 11 : Hỗn hợp X gồm m gam Al và m gam các oxit của sắt. Nung nóng hỗn hợp X sau 1 thời gian thu được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 18,0096 lít H2 (đktc) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 103,2635 gam muối khan. Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 13,2757 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A 16,3296
B 14,7744
C 11.6640
D 15,5520
- Câu 12 : Một pentapeptit A khi thủy phân hoàn toàn thu được 3 loại α-aminoaxit khác nhau. Mặt khác trong một phản ứng thủy phân không hoàn toàn pentapeptit đó người ta thu được một tripeptit có 3 gốc α-aminoaxit giống nhau. Số công thức có thể có của A là?
A 18
B 8
C 12
D 6
- Câu 13 : Cho hỗn hợp m gam X gồm tyrosin (HOC6H4CH2CH(NH2)COOH)) và alanin. Tiến hành hai thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch Y, cô cạn dung dịch Y thì thu được m + 9,855 gam muối khan - Thí nghiệm 2: Cho m gan X tác dụng với 487,5ml dung dịch NaOH 1M thì lượng NaOH dùng dư 25% so với lượng cần phản ứng. Giá trị của m là
A 44,45gam
B 37,83 gam
C 35,99 gam
D 35,07 gam
- Câu 14 : Cho dung dịch chất X vào dung dịch chất Z đến dư thấy có kết tủa keo trắng, sau đó tan. Cho dung dịch chất Y vào dung dịch chất Z đến dư thấy tạo thành kết tủa keo trắng không tan. Cho dung dịch chất X vào dung dịch chất Y không có phản ứng xảy ra. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A AlCl3, NaAlO2, NaOH.
B HCl, AlCl3, NaAlO2.
C Na2CO3, NaAlO2, AlCl3.
D NaAlO2, AlCl3 , HCl.
- Câu 15 : Oxi hóa 12,8 gam CH3OH ( có xúc tác) thu được hỗn hợp sản phẩm X gồm anđehit, axit và ancol dư. Chia hỗn hợp X thành hai phần bằng nhau. - Phần 1 cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 64,8 gam bạc. - Phần 2 phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch KOH 2M.Hiệu suất quá trình oxi hóa CH3OH là
A 37,5%
B 50%
C 75%
D 90%
- Câu 16 : Cho các cân bằng:(1) CH4 (k) + H2O (k) CO(k) + 3H2(k) (2) CO2(k) + H2(k)CO(k) + H2O(k)(3) 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k) (4) 2HI(k)H2(k) + I2(k)(5) N2O4(k) 2NO2(k) (6) PCl5(k) PCl3(k) + Cl2(k)(7) Fe2O3(r) + 3CO(k) 2Fe(r) + 3CO2(k)(8) C(r) + H2O(k) CO(k) + H2(k) Khi thay đổi áp suất của hệ tổng số cân bằng không bị chuyển dịch là
A 2
B 5
C 4
D 3
- Câu 17 : Hòa tan m gam kim loại X trong 200 ml dung dịch HCl 0,5M thu được dung dịch Y chứa 27,5 gam chất tan và 3,36 lít khí H2 (đktc). Kim loại X là
A Na.
B K.
C Ba.
D Ca.
- Câu 18 : Este X mạch hở có công thức phân tử C5H8O2, được tạo bởi một axit Y và một ancol Z. Vậy Y không thể là
A C3H5COOH
B CH3COOH
C HCOOH
D C2H5COOH
- Câu 19 : Cho phản ứng sau:C6H5-CH2-CH2-CH3 + KMnO4 + H2SO4 C6H5COOH + CH3COOH + K2SO4 + MnSO4 + H2O.Xác định tổng hệ số các chất trong phương trình phản ứng. Biết rằng chúng là các số nguyên tối giản với nhau.
A 18
B 14
C 15
D 20
- Câu 20 : Đốt cháy hoàn toàn một este no hai chức mạch hở X. Sục toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, sau phản ứng thu được 25 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 10,4 gam. Biết khi xà phòng hoá X chỉ thu được muối của axit cacboxylic và ancol. Số đồng phân của X là
A 3
B 4
C 5
D 6
- Câu 21 : Cho các phát biểu sau:(a) Độ mạnh axit : axit acrylic>axit fomic>axit axetic(b) Không thể phân biệt stiren và anilin bằng nước brom.(c) Axeton tan vô hạn trong nước(d) Tripeptit và tetrapeptit đều cho phản ứng màu biure.(e) Saccarozơ, mantozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.(f) ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với dung dịch Br2.(g) Khi đun nóng propyl clorua với KOH/C2H5OH thì sản phẩm hữu cơ chính thu được là ancol propylic(h) Phenyl axetat là sản phẩm của phản ứng giữa là axit axetic và phenol.Số phát biểu đúng là
A 6
B 5
C 3
D 4
- Câu 22 : Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với nước dư thu được V lít H2 (đktc) và còn 0,182m gam chất rắn không tan. Cho 0,3075 mol hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,982V lít H2 (đktc). Giá trị của m là
A 11,36
B 11,24
C 10,39
D 10,64
- Câu 23 : Trong các hợp chất sau: CH4; CHCl3; C2 H7N; HCN; CH3COONa; C12H22O11; Al4C3; CH5NO3; CH8O3N2; CH2O3. Số chất hữu cơ hữu cơ là
A 7
B 5
C 6
D 8
- Câu 24 : Hoà tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 2,688 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1. Trung hoà dung dịch X bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối thu được sau phản ứng trung hoà là
A 14,62 gam.
B 18,46 gam.
C 12,78 gam.
D 13,70 gam
- Câu 25 : Hỗn hợp X gồm 1 hiđrocacbon ở thể khí và H2 có tỉ khối so với CH4 bằng 0,6. Cho X đi qua Ni nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn Y có tỉ khối so với O2 bằng 0,5. Công thức phân tử của hiđrocacbon trong hỗn hợp X là?
A C2H4
B C3H4
C C2H2
D C3H6
- Câu 26 : Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A 9,85.
B 17,73.
C 19,70.
D 11,82.
- Câu 27 : Để tách hỗn hợp lỏng benzene, phenol và anilin ta dùng hóa chất (dụng cụ và thiết bị coi như có đủ)
A HCl và NaOH
B HCl và Na2CO3
C HCl và Cu(OH)2
D dd Br2 và HCl
- Câu 28 : Cho dung dịch FeCl3 dư lần lượt vào các chất sau Cu, Ag, Na2CO3, AgNO3, H2S, Cl2, Na2S, Fe, NH3, NaOH. Có tổng số bao nhiêu phản ứng sinh kết tủa?
A 5
B 6
C 4
D 7
- Câu 29 : Dung dịch chứa 3 gam glucôzơ và 3,42 gam saccarozơ khi tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 sẽ được bao nhiêu gam bạc?
A 2,16g
B 5,76g
C 4,32g
D 3,6g
- Câu 30 : Trong các hợp chất của sắt sau đây : FeS , FeS2, Fe2O3, FeO , chất nào có hàm lượng sắt lớn nhất ?
A FeS2
B FeO
C Fe2O3
D FeS
- Câu 31 : Cho các chất : amoniac (1) ; anilin (2) ; p-nitroanilin (3) ; p-metylanilin (4) ; metylamin (5) ; đimetylamin (6). Sự sắp xếp các chất trên theo thứ tự lực bazơ tăng dần là:
A (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6)
B (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6)
C (3) < (1) < (4) <(2) < (5) < (6)
D (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6)
- Câu 32 : Tiến hành các thí nghiệm sau:(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (b) Dẫn khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng.(c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư. (d) Cho Na vào dung dịch MgSO4.(e) Nhiệt phân Hg(NO3)2. (g) Đốt Ag2S trong không khí.(h). Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với các điện cực trơ . Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là
A 4
B 3
C 5
D 2
- Câu 33 : Hỗn hợp X gồm Al, Mg , FeO, Fe3O4 trong đó oxi chiếm 20,22% khối lượng hỗn hợp. Cho 25,32 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 3,584 lít hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) có tỉ khối so với hiđro là 15,875 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Nung muối khan nầy trong không khí đến khối lượng không đổi 30,92 gam chất rắn khan. Giá trị gần nhất của m là
A 106
B 103
C 105
D 107
- Câu 34 : Thủy phân 44 gamhỗn hợp 2 este cùng công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch KOH dư. Chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan Z. Đun nóng Y với H2SO4 đặc ở 1400C, thu được14,3 gam hỗn hợp các ete. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối trong Z là
A 50,0 gam
B 34,2 gam
C 53,2 gam
D 42,2 gam
- Câu 35 : Cho hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2 tác dụng với NaOH, sau phản ứng thu được một muối của axit hữu cơ B và một hợp chất hữu cơ D không tác dụng với Na. Số công thức cấu tạo của X thoả mãn điều kiện trên là
A 10.
B 8.
C 7.
D 6
- Câu 36 : Thực hiện thí nghiệm Khi nhỏ dung dịch Y vào dung dịch X thấy vừa có khí thoát ra vừa có kết tủa tạo thành. Cặp dung dịch X,Y nào dưới đây thoả mãn điều kiện trên ?(1) dd (NH4)2CO3, dd Ba(OH)2 (2) dd NaOH, dd FeCl3 (3) dd KHSO4, dd Na2CO3(4) dd NH4HCO3, dd Ca(OH)2 (5) dd Ca(HCO3)2, dd Ca(OH)2 (6) dd Na2S2O3, dd H2SO4
A (1), (4), (6)
B (2), (4), (6)
C (2), (5), (6)
D (1), (5), (6)
- Câu 37 : Chia 2m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Cu thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng với Cl2 dư, đun nóng thu được ( m + 7,1) gam hỗn hợp muối. Oxi hóa phần hai cần vừa đúng V lít hỗn hợp khí A ( đktc) gồm O2 và O3. Biết tỉ khối hơi của A đối với H2 là 20. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A 1,120
B 0,672.
C 0,896.
D 0,448.
- Câu 38 : Cho hỗn hợp X gồm CuO và NaOH có tỉ lệ số mol 1:1 tác dụng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được dung dịch Y chỉ chứa m gam hỗn hợp muối trung hoà . Điện phân dung dịch Y với điện cực trơ màng ngăn xốp cường độ I=2,68A đến khi khối lượng dung dịch giảm 20,225 gam mất t giây thì dừng lại thu được dung dịch Z. Cho m gam Fe vào dung dịch Z sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,9675m gam hỗn hợp 2 kim loại. Giá trị của t là
A 11523
B 10684
C 12124
D 14024
- Câu 39 : Điện phân nóng chảy hoàn toàn 13,3 gam muối clorua của một kim loại kiềm thổ, thu được 3,136 lít khí (đktc) thoát ra ở anot. Hòa tan hoàn toàn lượng kim loại sinh ra vào dung dịch HNO3 2M, khuấy đều đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,448 lít khí A ( đktc) và dung dịch X chứa 21,52 gam muối. Biết trong quá trình này HNO3 đã dùng dư 20% so với lượng cần thiết. Thể tích dung dịch HNO3 2M đã dùng là
A 170 ml.
B 120 ml.
C 144 ml.
D 204 ml.
- Câu 40 : Cho sơ đồ phản ứng sau: Al X Y AlCl3. X, Y có thể lần lượt là cặp chất nào sau đây?
A Al(OH)3, Al(NO3)3
B Al2(SO4)3, Al2O3
C Al(OH)3, Al2O3
D Al2(SO4)3, Al(OH)3
- Câu 41 : Đun nóng V lít hơi anđehit X với 3V lít khí H2 (xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được một khí Y có thể tích V lít (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Ngưng tụ Y thu được chất Z ; cho Z tác dụng với Na sinh ra H2 có số mol bằng số mol Z đã phản ứng. Chất X là anđehit
A không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức.
B no, hai chức.
C no, đơn chức.
D không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức.
- Câu 42 : Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 21,7 gam X, thu được 20,16 lít khí CO2 (đktc) và 18,9 gam H2O. Thực hiện phản ứng este hóa X với hiệu suất 60%, thu được m gam este. Giá trị của m là
A 15,30.
B 10,80.
C 9,18.
D 12,24.
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4