Trắc nghiệm Hóa 12 bài 32 : Hợp chất của sắt
- Câu 1 : Chất nào sau đây khí phản ứng với dung dịch $HNO _{3}$ đặc nóng sẽ không sinh ra khí ?
A. FeO
B. Fe $O _{4}$
C. $Fe _{2} O _{3}$
D. $Fe ( OH )_{2}$
- Câu 2 : Cách nào sau đây có thể dùng để điều chế FeO ?
A. A Dùng CO khử $Fe _{2} O _{3}$ ờ $500^{\circ} C$
B. C. Nhiệt phân $Fe \left( NO _{3}\right)_{2}$
C. D. Đốt cháy FeS trong oxi
D. B Nhiệt phân $Fe ( OH )_{2}$ trong không khí
- Câu 3 : Hòa tan một lượng $Fe _{ x } O _{ y }$ bằng $H _{2} SO _{4}$ loãng dư được dung dịch X. Biết X vừa có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím, vừa có khả năng hòa tan được bột Cu. Oxit sắt đó là:
A. FeO
B. $Fe _{2} O _{3}$
C. Fe $_{3}$ O $_{4}$
D. A hoặc B
- Câu 4 : Dung dịch muối nào sau đây sẽ có phản ứng với dung dịch HCl khi đun nóng?
A. $FeBr _{2}$
B. $FeSO _{4}$
C. $Fe \left( NO _{3}\right)_{2}$
D. $Fe \left( NO _{3}\right)_{3}$
- Câu 5 : Dung dịch loãng chứa hỗn hợp 0,01 mol $Fe \left( NO _{3}\right)_{2}$ và 0,15 mol HCl có khả năng hòa tan tối đa lượng Fe là:
A. 0,28 gam
B. 1,68 gam
C. 4,20 gam
D. 3,64 gam
- Câu 6 : Hòa tan hết m gam Fe bằng 400ml dung dịch $HNO _{3}$ 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 26,44 gam chất tan và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là:
A. 7,84
B. 6,12
C. 5,60
D. 12,24
- Câu 7 : Cho 5,8 gam $FeCO _{3}$ tác dụng với dung dịch $HNO _{3}$ vừa đủ, thu được dung dịch X và hỗn hợp khí gồm $CO _{2}, NO$. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch X được dung dịch Y, dung dịch Y hòa tan tối đa m gam Cu, sinh ra sản phẩm khử NO duy nhất. Giá trị của m là
A. 9,6
B. 11,2
C. 14,4
D. 16
- Câu 8 : Đốt 5,6 gam Fe trong V lít khí $Cl _{2}$ (đktc), thu được hỗn hợp X. Cho X vào dung dịch $AgNO _{3}$ dư, thu được 39,5 gam kết tủa. giá trị của V là:
A. 3,36
B. 2,24
C. 2,80
D. 1,68
- Câu 9 : Hoà tan hoàn toàn m (g) $Fe _{ x } O _{ y }$ bằng dd $ H _{2} SO _{4}$ đặc nóng thu được 2,24 lít $SO _{2}$ (đktc). Phần dd chứa 120(g) một loại muối sắt duy nhất. Công thức oxit sắt và khối lượng m là:
A. Fe $_{3} O _{4} ; m =23,2( g )$
B. $FeO , m =32( g )$
C. $FeO ; m =7,2( g )$
D. $Fe _{3} O _{4} ; m =46,4( g )$
- Câu 10 : Hòa tan hoàn toàn 2,8 gam hỗn hợp FeO , $Fe _{2} O _{3}$ và $Fe _{3} O _{4}$ cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M , thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 3 gam chất rắn. Tính V ?
A. 87,5ml
B. 125ml
C. 62,5ml
D. 175ml
- Câu 11 : Hòa tan hoàn toàn x mol $CuFeS _{2}$ bằng dung dịch $HNO _{3}$ đặc, nóng (dư) sinh ra y mol $NO _{2}$ (sảm phẩm khử duy nhất). Liên hệ đúng giữa x và y là:
A. y = 17x
B. x = 15y
C. x = 17y
D. y = 15x
- Câu 12 : Cho hỗn hợp gồm 2,8g Fe và 3,2g Cu vào dung dịch $HNO _{3}$ thu được dung dịch A, V lit khí $NO _{2}$ $NO _{2}$ ở đktc (sản phẩm khử duy nhất) và còn dư 1,6g kim loại. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối thu được khi cô cạn dung dịch A và giá trị của V là:
A. 10,6g và 2,24 lít
B. 14,58g và 3,36 lít
C. 16.80g và 4,48 lít
D. 13,7g và 3,36 lít
- Câu 13 : Hòa tan hết 4 gam hỗn hợp A gồm Fe và 1 oxit sắt trong dung dịch axit HCl (dư) thu được dung dịch X. Sục khí $Cl _{2}$ cho đến dư vào X thu được dung dịch Y chứa 9,75 gam muối tan. Nếu cho 4 gam A tác dụng với dung dịch $HNO _{3}$ loãng dư thì thu được V lít NO ( sản phẩm khử duy nhất ,đktc). Tính V ?
A. 0,896
B. 0,726
C. 0,747
D. 1,120
- Câu 14 : Dung dịch A gồm 0,4 mol HCl và 0,05 mol $Cu \left( NO _{3}\right)_{2}$. . Cho m gam bột Fe vào dung dịch, khuấy đều cho đến khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn X gồm hai kim loại có khối lượng 0,8m gam. Giả sử sản phẩm khử $HNO _{3}$ duy nhất chỉ có NO. Giá trị của m bằng:
A. 20 gam
B. 30 gam
C. 40 gam
D. 60 gam
- Câu 15 : ion nào sau đây tác dụng với ion $Fe ^{2+}$ tạo thành $Fe ^{3+}$?
A. $Cu ^{2+}$
B. $Ag ^{+}$
C. $Al ^{3+}$
D. $Zn ^{2+}$
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein