Câu hỏi trắc nghiệm Lập trình cơ sở dữ liệu SQL có...
- Câu 1 : Mệnh đề nào được sử dụng để tìm kiếm giá trị theo mẫu nhất định?
A. LIKE
B. GET
C. FROM
- Câu 2 : Câu lệnh SQL nào được sử dụng để tạo bảng trong cơ sở dữ liệu?
A. CREATE DB
B. CREATE TABLE
C. CREATE DATABASE TAB
D. CREATE DATABASE TABLE
- Câu 3 : Trong SQL, mệnh đề ALTER TABLE dùng để làm gì?
A. Dùng để thêm, xoá và sửa đổi các cột trong một bảng đã có.
B. Dùng để chèn dữ liệu vào bảng trong cơ sở dữ liệu.
C. Dùng để xóa bảng trong cơ sở dữ liệu.
D. Dùng để xóa dữ liệu khỏi bảng trong cơ sở dữ liệu.
- Câu 4 : Mệnh đề HAVING chỉ có thể được sử dụng với...
A. Câu lệnh INSERT
B. Câu lệnh JOIN
C. Câu lệnh DELETE
D. Câu lệnh SELECT
- Câu 5 : Câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?
A. SELECT * FROM Sales WHERE Date BETWEEN '10/12/2005' AND '01/01/2006'
B. SELECT FROM Sales WHERE Date BETWEEN '10/12/2005' AND '01/01/2006'
C. SELECT FROM Sales WHERE Date BETWEEN ('10/12/2005', '01/01/2006')
- Câu 6 : Câu lệnh CREATE TABLE dùng để làm gì?
A. Tạo một bảng cơ sở dữ liệu mới
B. Tạo một thủ tục lưu trữ
C. Tạo chế độ xem cơ sở dữ liệu
- Câu 7 : RDBMS là viết tắt của...?
A. Real Database Management System
B. Relational Database Management System
C. Read Database Master System
- Câu 8 : Hàm nào dưới đây là hàm tập hợp trong SQL?
A. AVG
B. LEN
C. JOIN
D. LEFT
- Câu 9 : Lệnh SQL nào sau đây lấy ra chuỗi 'Success'?
A. SELECT ' Success '
B. SELECT 'Success'
C. SELECT LEFT('Success is all I need.', 15)
- Câu 10 : Câu lệnh SQL nào sau đây sẽ chọn tất cả các bản ghi với tất cả các cột của chúng từ một bảng có tên là Sales
A. DELETE FROM Sales
B. SELECT * FROM SALES WHERE OrderID
C. SELECT * FROM Sales
- Câu 11 : Yếu tố nào đứng sau câu lệnh SELECT trong SQL?
A. Tên bảng trong cơ sở dữ liệu sẽ lấy ra các bản ghi.
B. Danh sách các cột được chọn hoặc ký hiệu *.
C. Mệnh đề JOIN.
- Câu 12 : Index trong SQL là gì?
A. Là một thuộc tính bảng cơ sở dữ liệu, giúp tăng tốc tìm kiếm dữ liệu trong một bảng.
B. Là một phương pháp để join 2 hay nhiều bảng với nhau.
C. Chức năng tương tự như Alias
- Câu 13 : Nếu không chỉ định ASC hoặc DESC sau mệnh đề ORDER BY thì từ khóa nào được sử dụng theo mặc định?
A. ASC
B. DESC
C. DOWN
D. Không có giá trị mặc định.
- Câu 14 : Có thể sử dụng cả mệnh đề SQL HAVING và WHERE trong cùng một câu lệnh SQL không?
A. Có thể
B. Không thể
- Câu 15 : Đâu là khẳng định đúng khi nói về AS trong SQL?
A. Mệnh đề AS chỉ được sử dụng với mệnh đề JOIN.
B. Mệnh đề AS khai báo một điều kiện tìm kiếm.
C. Mệnh đề AS được sử dụng để thay đổi tên một cột trong tập kết quả hoặc để gán tên cho một cột dẫn xuất.
- Câu 16 : Đâu không phải là một từ khóa hoặc mệnh đề trong SQL?
A. INSERT
B. SELECT
C. INVERT
D. UPDATE
- Câu 17 : Hàm ABS trong SQL được sử dụng để làm gì?
A. Trả về giá trị tuyệt đối của biểu thức số.
B. Trả về giá trị tối thiểu của biểu thức số.
C. Trả về giá trị tối đa của một biểu thức số.
D. Trả về giá trị trung bình của một biểu thức số.
- Câu 18 : LIKE được sử dụng cùng với lệnh nào?
A. Mệnh đề WHERE
B. Mệnh đề GROUP BY
C. Mệnh đề JOIN
D. Mệnh đề ORDER BY
- Câu 19 : BETWEEN trong SQL được sử dụng để...?
A. Chỉ định một cột làm khóa chính.
B. Chỉ định các bảng sẽ sử dụng.
C. Chỉ định một phạm vi để kiểm tra.
- Câu 20 : Lệnh SQL nào sau đây viết đúng cú pháp?
A. SELECT * FROM Table1 WHERE Column1 => 10
B. SELECT * FROM Table1 WHERE Column1 = = 10
C. SELECT * FROM Table1 WHERE Column1 >= 10
- Câu 21 : Yếu tố nào nằm sau mệnh đề WHERE trong SQL?
A. Tên bảng đang sử dụng để lấy bản ghi.
B. Điều kiện cần đáp ứng cho các hàng được trả về.
C. Danh sách các cột được chọn
- Câu 22 : Câu lệnh SQL nào sau đây xóa tất cả các bản ghi trong bảng Sales?
A. DELETE FROM Sales
B. DELETE Sales
C. DELETE * FROM Sales
D. DELETE ALL Sales
- Câu 23 : Lệnh INSERT được sử dụng để làm gì?
A. Để lấy dữ liệu.
B. Để chèn dữ liệu.
C. Để sửa đổi dữ liệu.
- Câu 24 : Thứ tự đúng của toán tử ">" và "=" là gì khi muốn chỉ định điều kiện tìm kiếm lớn hơn hoặc bằng nhau?
A. >=
B. =>
C. Cả 2 đáp án đều đúng
D. Cả 2 đáp án đều sai
- Câu 25 : Lệnh UNION được sử dụng để kết hợp các kết quả từ nhiều truy vấn vào một tập kết quả.
A. Đúng
B. Sai
- Câu 26 : Trong các hàm dưới đây, đâu là hàm tập hợp trong SQL?
A. CURDATE()
B. COUNT
C. AVERAGE
D. MAXIMUM
- Câu 27 : Lệnh GROUP BY không thể sử dụng với các hàm tập hợp
A. Đúng
B. Sai
- Câu 28 : Câu lệnh nào sau đây sẽ thực thi thành công?
A. SELECT customer FROM customer_name;
B. SELECT FROM customers customer name;
C. SELECT customer_name FROM customers ORDER BY zone WHERE cat_id = 12;
D. SELECT customer_name FROM customers WHERE cat_id = 12 ORDER BY cat_id;
- Câu 29 : Mệnh đề ORDER được sử dụng để sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần
A. Đúng
B. Sai
- Câu 30 : Câu lệnh SQL nào sau đây sẽ phát sinh lỗi khi thực thi?
A. CREATE DATABASE students
B. CREATE DATABASE students;
C. create database if not exists students
D. IF NOT EXISTS CREATE DATABASE STUDENTS;
- Câu 31 : DML có nghĩa là gì?
A. Different Mode Level
B. Data Manipulation language
C. Data Mode Lane
D. Data Model Language
- Câu 32 : SQL đạt chuẩn quốc tế nào?
A. Chỉ đạt chuẩn ISO (International Organization for Standardization)
B. Chỉ đạt chuẩn ANSI (American National Standards Institute)
C. Đạt cả chuẩn ISO và ANSI
- Câu 33 : VIEW trong SQL có nghĩa là gì?
A. Là một sơ đồ cơ sở dữ liệu.
B. Là một bảng ảo trong cơ sở dữ liệu có nội dung được định nghĩa thông qua một câu lệnh SQL nào đó.
C. Là một thủ tục được lưu trữ đặc biệt thực hiện khi sự kiện nào đó xảy ra.
- Câu 34 : Từ khóa SQL nào được sử dụng để chỉ truy xuất các giá trị duy nhất?
A. DISTINCTIVE
B. UNIQUE
C. DISTINCT
D. DIFFERENT
- Câu 35 : Câu lệnh SQL nào sau đây có cú pháp đúng?
A. SELECT Username, Password WHERE Username = 'user1'
B. SELECT Username AND Password FROM Users
C. SELECT Username, Password FROM Users
- Câu 36 : Câu lệnh SQL nào chèn dữ liệu vào bảng Projects?
A. SAVE INTO Projects (ProjectName, ProjectDescription) VALUES ('Content Development', 'Website content development project')
B. INSERT Projects VALUES ('Content Development', 'Website content development project')
C. INSERT Projects ('Content Development', 'Website content development project')
D. INSERT INTO Projects (ProjectName, ProjectDescription) VALUES ('Content Development', 'Website content development project')
- Câu 37 : Câu lệnh SQL nào chọn tất cả các hàng từ bảng Products và sắp xếp kết quả theo cột ProductID?
A. SELECT * FROM Products ORDERED BY ProductID
B. SELECT * FROM Products ORDER BY ProductID
C. SELECT * FROM Products WHERE ProductID > 200
D. SELECT ProductID FROM Products
- Câu 38 : Mệnh đề SQL nào sau đây được sử dụng để chọn dữ liệu từ 2 bảng trở lên?
A. WHERE
B. JOIN
C. HAVING
- Câu 39 : Đâu là từ khóa xác định kiểu sắp xếp của tập kết quả được truy xuất trong mệnh đề ORDER BY?
A. HIGH và LOW
B. ASC và DESC
C. UP và DOWN
- Câu 40 : Câu lệnh SQL nào chọn tất cả các hàng từ bảng có tên là Contest, với cột ContestDate có giá trị lớn hơn hoặc bằng ngày 25 tháng 3 năm 2019?
A. SELECT * FROM Contest WHERE ContestDate >= '03/25/2019'
B. SELECT * FROM Contest WHERE ContestDate
C. SELECT * FROM Contest HAVING ContestDate >= '03/25/2019'
- Câu 41 : TRANSACTION trong SQL có các thuộc tính thường được viết tắt là ACID nghĩa là gì?
A. Access. Consistency. Isolation. Data.
B. Access. Constraint. Index. Data.
C. Atomicity. Consistency. Isolation. Durability.
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4