Trắc nghiệm Cấp số nhân có đáp án (Thông hiểu) !!
- Câu 1 : Số đo bốn góc của một tứ giác lồi lập thành một cấp số nhân, biết rằng số đo của góc lớn nhất gấp 8 lần số đo của góc nhỏ nhất. Tìm góc lớn nhất:
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Số đo ba kích thước của hình hộp chữ nhật lập thành một cấp số nhân. Biết thể tích của khối hộp là và diện tích toàn phần là . Tính tổng số đo ba kích thước của hình hộp chữ nhật đó.
A. 30cm.
B. 28cm.
C. 31cm.
D. 17,5cm.
- Câu 3 : Cho hai số x và y biết các số x - y; x + y; 3x - 3y theo thứ tự lập thành cấp số cộng và các số x - 2; y + 2; 2x + 3y theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân. Tìm x; y:
A. x = 3; y =1
B. x = 3; y =1 hoặc
C. x = 3; y =1 hoặc
D. x = 3; y =1 hoặc
- Câu 4 : Thêm hai số thực dương x và y vào giữa hai số 5 và 320 để được bốn số 5; x; y; 320 theo thứ tự đó lập thành cấp số nhận. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Các số x + 6y; 5x + 2y; 8x + y theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng, đồng thời, các số theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Hãy tìm x và y.
A. hoặc
B. hoặc
C. hoặc
D. hoặc
- Câu 6 : Aladin nhặt được cây đèn thần, chàng miết tay vào cây đèn và gọi Thần đèn ra. Thần đèn cho chàng 3 điều ước. Aladin ước 2 điều đầu tiên tùy thích, nhưng điều ước thứ 3 của chàng là: “Ước gì ngày mai tôi lại nhặt được cây đèn, và Thần cho tôi số điều ước gấp đôi số điều ước ngày hôm nay”. Thần đèn chấp thuận, và mỗi ngày Aladin đều thực hiện theo quy tắc như trên: ước hết các điều đầu tiên và luôn chừa lại điều ước cuối cùng để kéo dài thỏa thuận với thần Đèn cho ngày hôm sau. Hỏi sau 10 ngày gặp Thần đèn, Aladin ước tất cả bao nhiêu điều ước?
A. 3096
B. 3069
C. 3609
D. 3906
- Câu 7 : Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là . Tính tổng S của tất cả các số hạng của cấp số nhân đã cho.
A. S = 2047,75
B. S = 2049,75
C. S = 4095,75
D. S = 4096,75
- Câu 8 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp số nhân:
A. m = -7
B. m = 1
C. m = -1 hoặc m = 7
D. m = 1 hoặc m = -7
- Câu 9 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp số nhân:
A. m = -2
B. m = -6
C. m = 4
D. m = -4
- Câu 10 : Biết rằng tồn tại hai giá trị và để phương trình sau có ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp số nhân: . Tính giá trị của biểu thức P =
A. P = -56
B. P = 8
C. P = 56
D. P = -8
- Câu 11 : Tìm x để các số 2; 8; x; 128 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.
A. x = 14
B. x = 32
C. x = 64
D. x = 68
- Câu 12 : Cho cấp số nhân thỏa mãn . Trên khoảng có bao nhiêu số hạng của cấp số.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 13 : Cho dãy số với . Tính tổng S =
A.
B.
C.
D.
- Câu 14 : Cho các số 5x – y; 2x + 3y; x + 2y lập thành cấp số cộng; các số lập thành cấp số nhân. Tính x, y
A. 0 và 0
B.
C.
D. Đáp án khác
- Câu 15 : Tìm a, b biết rằng: 1, a, b là 3 số hạng liên tiếp của cấp số cộng và là 3 số hạng liên tiếp của một cấp số nhân.
A. a = 1; b = 1
B. a = -1; b = -3
C. a = 1; b = 3
D. Tất cả sai
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau