Trắc nghiệm sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề xây d...
- Câu 1 : Đường kính nhỏ nhất của đường ống thoát nước thải sinh hoạt tiểu khu là:
A. 100mm
B. 150mm
C. 200mm
D. 300mm
- Câu 2 : Đường kính nhỏ nhất của đường ống thoát nước mưa tiểu khu là:
A. 150mm
B. 200mm
C. 300mm
D. 400mm
- Câu 3 : Độ sâu đặt cống tối thiểu tính từ đỉnh cống ở chỗ có xe cơ giới qua lại là:
A. 0,5m
B. 0,7m
C. 0,8m
D. 0,9m
- Câu 4 : Hệ thống cấp nước bên trong công trình có nhiệm vụ:
A. Thu nước thô từ nguồn nước thiên nhiên, xử lý nước đạt tiêu chuẩn tiêu dùng, truyền dẫn và phân phối nước đến các đối tượng tiêu thụ.
B. Truyền dẫn nước đạt tiêu chuẩn đến nơi tiêu thụ.
C. Đưa nước từ mạng lưới cấp nước bên ngoài đến mọi thiết bị, dụng cụ vệ sinh, thiết bị chữa cháy hoặc máy móc sản xuất.
D. Gồm cả 3 đáp án a, b, c.
- Câu 5 : Các bộ phận chính của hệ thống cấp nước trong công trình bao gồm:
A. Đường ống dẫn nước vào nhà, bể chứa, trạm bơm
B. Đồng hồ đo nước, đường ống chính
C. Đường ống đứng, đường ống nhánh và các thiết bị dùng nước
D. Gồm cả 3 đáp án a, b, c
- Câu 6 : Ống thông hơi phụ trên ống nhánh của mạng lưới thoát nước bên trong công trình có chức năng:
A. Thông hơi
B. Điều áp
C. Thông hơi và điều áp
D. Thu gom nước thải
- Câu 7 : Quy định áp lực nước làm việc lớn nhất cho phép tại các dụng cụ vệ sinh trong hệ thống cấp nước bên trong nhà để:
A. Bảo vệ đường ống
B. Bảo vệ dụng cụ vệ sinh
C. Tiện nghi cho sử dụng
D. Gồm cả 3 đáp án a, b, c
- Câu 8 : Áp lực tự do nhỏ nhất trong mạng lưới cấp nước sinh hoạt khu dân cư tại điểm cấp nước vào nhà, tính từ mặt đất là:
A. 10m
B. Không nhỏ hơn 10m
C. Lớn hơn 18m
D. Không quy định
- Câu 9 : Quy chuẩn 02:2009/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt quy định mức giới hạn các chỉ tiêu chất lượng đối với nước sử dụng cho mục đích:
A. Sinh hoạt thông thường không sử dụng để ăn uống trực tiếp hoặc dùng cho chế biến thực phẩm tại các cơ sở chế biến thực phẩm.
B. Sinh hoạt thông thường và sử dụng để ăn uống trực tiếp.
C. Để ăn uống trực tiếp hoặc dùng cho chế biến thực phẩm tại các cơ sở chế biến thực phẩm.
D. Mọi mục đích sử dụng nước.
- Câu 10 : Khái niệm nguồn tiếp nhận nước thải:
A. Là nguồn nước mặt hoặc vùng nước biển ven bờ, có mục đích sử dụng xác định, nơi mà nước thải sinh hoạt thải vào.
B. Là sông, hồ.
C. Là hệ thống cống, rãnh thoát nước thải.
D. Là hệ thống kênh, mương thủy lợi.
- Câu 11 : Tiêu chuẩn nước rửa mặt đường và quảng trường đã hoàn thiện trong khu dân cư và khu công nghiệp bằng cơ giới cho 1 lần rửa là:
A. 0,5 - 0,8 l/m2
B. 0,8 - 1,0 l/m2
C. 1,2 - 1,5 l/m2
D. Không xác định
- Câu 12 : Bậc tin cậy của trạm bơm cấp nước sinh hoạt được phân thành:
A. 1 loại
B. 2 loại
C. 3 loại
D. Không xác định
- Câu 13 : Phương pháp và mức độ xử lý nước thải phụ thuộc vào:
A. Lưu lượng, thành phần, tính chất của nước thải.
B. Đặc điểm của nguồn tiếp nhận và các yêu cầu vệ sinh khi xả nước thải vào nguồn.
C. Các điều kiện cụ thể của địa phương.
D. Cả 3 đáp án a, b, c.
- Câu 14 : Ống đứng thông hơi cao hơn mái nhà:
A. 0,5 m
B. 0,7 m
C. 1,0 m
D. 1,5 m
- Câu 15 : Trên đường ống đẩy của mỗi máy bơm cấp nước cần phải có:
A. Van (khóa)
B. Van một chiều
C. Đồng hồ đo áp
D. Cả 3 đáp án a, b, c
- Câu 16 : Lắp đặt đồng hồ đo nước kiểu cánh quạt theo hướng:
A. Đặt nằm ngang.
B. Đặt xiên.
C. Đặt thẳng đứng.
D. Không quy định.
- Câu 17 : Đường ống xả nối với đường ống thoát nước bên ngoài phải tạo một góc (theo chiều nước chảy) không nhỏ hơn:
A. 30°
B. 60°
C. 90°
D. Không quy định
- Câu 18 : Cần phải thiết kế trạm bơm nước thải cho công trình khi:
A. Lưu lượng nước thải của công trình lớn
B. Công trình có xây dựng tầng hầm
C. Khi toàn bộ nước thải của công trình không thể tự chảy ra hệ thống thoát nước bên ngoài
D. Khi bên ngoài không thiết kế trạm bơm thoát nước
- Câu 19 : VRV nghĩa là gì:
A. Variable Refrigerant Volume
B. Variable Refrigerated Valve
C. Variable Refrigeration Value
D. Valid Refrigerant Valence
- Câu 20 : Lưu lượng nước lạnh cấp cho bộ xử lý không khí AHU trong hệ thống điều hòa không khí được khống chế bởi:
A. Bộ điều khiển kỹ thuật số DDC
B. Van gió điện điều khiển vô cấp
C. Van nước điện điều khiển vô cấp
D. Tất cả các bộ phận trên
- Câu 21 : Trong hệ thống điều hòa không khí, một chiller có chỉ số hiệu quả năng lượng COP bằng 5 sinh ra 1750 kW nhiệt lạnh. Vậy công suất điện máy nén chiller là:
A. 8750 kW
B. 875 kW
C. 350 kW
D. 175 kW
- Câu 22 : Tại sao các van gió điện lại được lắp trên các đường gió ngoài và gió hồi trước khi nối vào AHU trong các hệ thống điều hòa không khí lớn:
A. Để ngăn bụi truyền vào trong phòng
B. Để dừng hệ thống điều hòa không khí về đêm
C. Để mở hoàn toàn khi có cháy xảy ra
D. Để điều chỉnh lưu lượng gió ngoài theo nhu cầu
- Câu 23 : Nhận định nào dưới đây về tháp giải nhiệt là chính xác:
A. Tháp giải nhiệt không là nguồn gây lây lan vi khuẩn
B. Tháp giải nhiệt nhằm thải nhiệt từ trong công trình ra ngoài khí quyển
C. Tháp giải nhiệt chỉ vận hành về mùa hè
D. Tất cả các nhận định trên
- Câu 24 : Nhận định nào sau đây về chu trình lạnh là đúng:
A. Hơi tác nhân lạnh ngưng tụ ở 20°C để thải nhiệt từ trong nhà ra ngoài môi trường
B. Dịch tác nhân lạnh bay hơi ở 30°C để thu nhiệt từ bên trong nhà
C. Van tiết lưu làm tăng áp suất hơi tác nhân lạnh
D. Nhiệt thừa trong nhà được hấp thụ bởi tác nhân lạnh bay hơi ở áp suất thấp và nhiệt độ khoảng 5°C nhiệt độ
- Câu 25 : Khi thiết kế thông gió – ĐHKK cho phòng sạch trong bệnh viện, cần quan tâm kiểm soát các yếu tố nào sau đây:
A. Nhiệt độ và độ ẩm của không khí
B. Áp suất không khí trong phòng
C. Độ sạch của không khí và chống lây nhiễm chéo
D. Tất các các yếu tố trên
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4