Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần...
- Câu 1 : Trong Excel 2010, để giữ cố định hàng hoặc cột trong cửa sổ soạn thảo, ta đánh dấu hàng hoặc cột, sau đó
A. Vào Review -> Freeze Panes
B. Vào View -> Freeze Panes
C. Vào Page Layout -> Freeze Panes
D. Vào Home -> Freeze Panes
- Câu 2 : Trong Microsoft Excel, hàm SUM dùng để
A. Tính tổng các giá trị được chọn
B. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn
C. Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn
D. Tính giá trị trung bình của các giá trị được chọn
- Câu 3 : Trong Microsoft Excel, hàm MAX dùng để
A. Tính tổng các giá trị được chọn
B. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn
C. Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn
D. Tính giá trị trung bình của các giá trị được chọn
- Câu 4 : Trong Microsoft Excel, hàm MIN dùng để
A. Tính tổng các giá trị được chọn
B. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn
C. Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn
D. Tính giá trị trung bình của các giá trị được chọn
- Câu 5 : Trong Microsoft Excel, hàm AVERAGE dùng để
A. Tính tổng các giá trị được chọn
B. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn
C. Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn
D. Tính giá trị trung bình của các giá trị được chọn
- Câu 6 : Trong Microsoft Excel, hàm ROUND dùng để
A. Tính tổng
B. Tìm giá trị nhỏ nhất
C. Làm tròn số
D. Tính giá trị trung bình
- Câu 7 : Chức năng của hàm TRIM(text) là để dùng:
A. Cắt bỏ các khoảng trống đầu chuỗi Text
B. Cắt bỏ các khoảng trống cuối chuỗi Text
C. Cắt bỏ các khoảng trống đầu và cuối của chuỗi Text
D. Cắt bỏ các khoảng trống giữa chuỗi Text
- Câu 8 : Trong Excel, để tính tổng với điều kiện đã cho, ta dùng hàm
A. MAX
B. SUM
C. SUMIF
D. TOTAL
- Câu 9 : Hàm nào sau đây dùng để chuyển chữ thường thành chữ IN HOA
A. UPPER
B. LOWER
C. LEN
D. PROPER
- Câu 10 : Sử dụng hàm nào để biến đổi ký tự đầu của mỗi từ thành ký tự in hoa trong một ô chứa dữ liệu kiểu chuỗi (Text):
A. TRIM
B. LOWER
C. UPPER
D. PROPER
- Câu 11 : Hàm nào sau đây cho phép chuyển đổi một chuỗi số từ dạng chữ sang dạng số
A. Val
B. Upper
C. Value
D. Lower
- Câu 12 : Hàm nào sau đây cho biết chiều dài của chuổi ký tự
A. Len
B. Lower
C. Upper
D. If
- Câu 13 : Trong Excel, những nhóm hàm nào sau đây có sử dụng điều kiện để tính toán.
A. COUNT, COUNTA,COUNTIF
B. MAX, MIN, AVERAGE,
C. DSUM, SUMIF,COUNTIF
D. SUM, SUMIF, DSUM
- Câu 14 : Một công thức trong Excel luôn bắt đầu bằng dấu nào sau đây
A. ?
B. #
C. $
D. =
- Câu 15 : Trong Excel, địa chỉ nào sau đây là địa chỉ tuyệt đối
A. C$1:D$10
B. $C$1:$D$10
C. C$1:$D$10
D. $C$1:$D10
- Câu 16 : Trong Excel, địa chỉ sau đây là địa chỉ tuyệt đối cột và tương đối hàng
A. C$1:D$11
B. $C$1:$D$11
C. C$1:$D$11
D. $C1:$D11
- Câu 17 : Trong Excel, cho biết địa chỉ nào sau đây không hợp lệ
A. 111$A
B. BB$111
C. AA222
D. $BA20
- Câu 18 : Trong Excel, tại ô A2 có công thức =A1&$B$1&C$1. Khi sao chép công thức này đến ô C3, công thức tại ô C3 sẽ là
A. =C2&$B$1&E$1
B. =C2&$B$1&E$2
C. =C2&$B$1&E$3
D. =C2&$B$1&E$4
- Câu 19 : Trong Excel, tại ô A3 có công thức =SUM(A1:B2)&$B$1. Khi sao chép công thức này đến ô D5, công thức tại ô D5 sẽ là
A. =SUM(D3:E4)&$B$1
B. =SUM(D4:E5)&$B$2
C. =SUM(D5:E6)&$B$3
D. =SUM(D3:E4)&$B$4
- Câu 20 : Trong bảng tính Excel, khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì sẽ hiện thị trong ô chuỗi các kí tự
A. &
B. $
C. %
D. #
- Câu 21 : Tên một tập tin bảng tính Excel 2010 thường có đuôi mở rộng là
A. XLSA
B. XLSY
C. XLSK
D. XLSX
- Câu 22 : Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so sánh. Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào sau đây
A.
B. #
C. &
D. >
- Câu 23 : Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi
A. #NAME!
B. #DIV/0!
C. #VALUE!
D. #N/A!
- Câu 24 : Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ công thức =LEN(A2) thì nhận được kết quả
A. 4
B. TIN
C. 6
D. TINHOC
- Câu 25 : Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi HOAHONG, B2 có giá trị là chuỗi PHUONGTIM. Tại ô C2 gõ công thức =MID(A2&B2,4,4) thì nhận được kết quả
A. HONG
B. HOAHONG
C. HOATIM
D. UONG
- Câu 26 : Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi HOAHONG, B2 có giá trị là chuỗi PHUONGTIM. Tại ô C2 gõ công thức =MID(B2,2,5)&LEFT(A2,3) thì nhận được kết quả
A. TIMHONG
B. HOAHONG
C. HUONGHOA
D. HOAPHUONG
- Câu 27 : Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi HOAHONG, B2 có giá trị là chuỗi PHUONGTIM. Tại ô C2 gõ công thức =MID(B2,2,5)&LOWER(LEFT(A2,3)) thì nhận được kết quả
A. HUONGhoa
B. TIMHONG
C. HUONGHOA
D. HOAPHUONG
- Câu 28 : Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi HOAHONG, B2 có giá trị là chuỗi PHUONGTIM. Tại ô C2 gõ công thức =MID(B2,1,6)&RIGHT(A2,4)) thì nhận được kết quả
A. HOAPHUONG
B. HOAHONG
C. HUONGHOA
D. PHUONGHONG
- Câu 29 : Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ công thức =LEFT(A2,3) thì nhận được kết quả
A. TIN
B. HOC
C. 3
D. Tinhoc
- Câu 30 : Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi Tinhoc. Tại ô C2 gõ vào công thức =A2 thì nhận được kết quả
A. Value
B. TINHOC
C. TinHoc
D. Tinhoc
- Câu 31 : Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC, B2 có giá trị là chuỗi CCA. Tại ô C2 gõ công thức =A2&B2 thì nhận được kết quả
A. TINHOC_CCA
B. CCA
C. TINHOCCCA
D. TINHOC
- Câu 32 : Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi HOAHONG, B2 có giá trị là chuỗi DALAT. Tại ô C2 gõ công thức =LEFT(A2,3)&B2 thì nhận được kết quả
A. HOAHONG
B. HOAHONGDALAT
C. HOADALAT
D. DALAT
- Câu 33 : rong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi HOAHONG, B2 có giá trị là chuỗi PHUONGTIM. Tại ô C2 gõ công thức =A2&RIGHT(B2,3) thì nhận được kết quả
A. HOAPHUONGTIM
B. PHUONGTIM
C. HOAPHUONGHONG
D. HOAHONGTIM
- Câu 34 : Trong bảng tính Excel, cho biết kết quả khi thực hiện công thức: =LEN(LEFT("THANH PHO DALAT"))+2
A. 9
B. 3
C. 6
D. 10
- Câu 35 : Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 80, B2 có giá trị là số 100. Tại ô C2 gõ công thức =COUNT(A2:B2) thì nhận được kết quả
A. 90
B. 80
C. 180
D. 2
- Câu 36 : Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 80, B2 có giá trị là số 100. Tại ô C2 gõ công thức =COUNT(A2:B2)+B2 thì nhận được kết quả
A. 80
B. 190
C. 280
D. 102
- Câu 37 : Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 80, B2 có giá trị là số 100. Tại ô C2 gõ công thức =A2 - COUNT(A2:B2) thì nhận được kết quả
A. 78
B. -100
C. 102
D. 80
- Câu 38 : Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là ngày 30/04/2016. Tại ô B2 gõ công thức =DAY(A2) thì nhận được kết quả
A. 2016
B. 04
C. 30
D. 8
- Câu 39 : Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là ngày 30/04/2016. Tại ô B2 gõ công thức =DAY(A2)+MONTH(A2) thì nhận được kết quả
A. 34
B. 8
C. 30
D. 04
- Câu 40 : Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là ngày 30/04/2016. Tại ô B2 gõ công thức =DAY(A2)-MONTH(A2) thì nhận được kết quả
A. 26
B. 34
C. 30-04
D. 04
- Câu 41 : Các hàm IF, AND và OR là thuộc loại hàm xử lý dữ liệu:
A. Số
B. Ngày Tháng Năm
C. Logic
D. Chuỗi
- Câu 42 : Để tính Bình quân cho cột Tổng Lương từ E6 đến E12. Ta sử dụng công thức nào sau đây:
A. =SUM(E6:E12)
B. =AVG(E6:E12)
C. =AVERAGE(E6+E12)
D. =AVERAGE(E6:E12)
- Câu 43 : Để tính giá trị trung bình của các số có trong các ô B1, C1, D1, E1, ta dùng công thức:
A. =Round(Average(B1:E1),0)
B. =Average(B1:E1)
C. =Average(B1,C1,D1,E1)
D. Tất cả đều đúng
- Câu 44 : Để tính tổng (Auto Sum) các ô liên tục của một cột, ta đưa con trỏ về ô chứa kết quả rồi thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+=
B. Chọn Data - Subtotals
C. Nhấn tổ hợp phím Alt+=
D. Tất cả đều đúng
- Câu 45 : Để tô màu nền cho ô dữ liệu, ta chọn ô cần tô rồi:
A. Nhấn vào biểu tượng Fill Color trên thanh công cụ Formatting
B. Chọn menu Format - Cells, chọn Font và chọn Color
C. Nhấn vào biểu tượng Font Color trên thanh công cụ
D. Tất cả đều đúng
- Câu 46 : Trong Excel, công thức =MOD(32,5) trả về kết quả nào sau đây
A. 5
B. 2
C. 6
D. 0
- Câu 47 : Trong Excel, công thức =INT(32/5) trả về kết quả nào sau đây
A. 5
B. 2
C. 6
D. 0
- Câu 48 : Trong Excel, công thức =MOD(INT(25/6),3) trả về kết quả nào sau đây
A. 1
B. 3
C. 5
D. 7
- Câu 49 : Trong Excel, công thức =INT(25/MOD(25,3)) trả về kết quả nào sau đây
A. 22
B. 25
C. 2
D. 3
- Câu 50 : Trong Excel, công thức =INT(13/3)+MOD(13,3) trả về kết quả nào sau đây
A. 4
B. 10
C. 6
D. 5
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4