Câu hỏi trắc nghiệm Dược lý - Đề số 4
- Câu 1 : Nhóm thuốc điều trị loét dạ dày tá tràng mạnh nhất:
A. Thuốc kháng histamin H2
B. PPI
C. Antacid
D. Thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày
- Câu 2 : Nhóm thuốc duy nhất dùng để phòng ngừa viêm dạ dày do stress:
A. Thuốc kháng histamin H2
B. PPI
C. Antacid
D. Thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày
- Câu 3 : Thuốc nào không thuộc nhóm thuốc kháng histamin H2:
A. Ranitidin
B. Omeprazol
C. Cimetidin
D. Famotidine
- Câu 4 : Sucralfat là thuốc điều trị loét dạ dày - tá tràng thuộc nhóm:
A. Thuốc kháng histamin H2
B. PPI
C. Antacid
D. Thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày
- Câu 5 : Lansoprazol nên uống vào thời điểm nào để có tác dụng tốt nhất trong điều trị loét dạ dày - tá tràng?
A. Sau khi ăn 15 phút
B. Ngay trước khi ăn
C. Ngay sau khi ăn
D. Trước khi ăn 30 phút
- Câu 6 : Tác dụng phụ của thuốc kháng histamin H2, trừ:
A. Vú to ở nam
B. Tiêu chảy, đau cơ
C. Lú lẫn
D. Táo bón
- Câu 7 : Thuốc nào sau đây làm tăng khối lượng phân:
A. Methylcellulose
B. Bisacodyl
C. Paraphin lỏng
D. Lactulose
- Câu 8 : Các antacid có nhôm không được dùng chung với sucralfat vì:
A. Gây suy gan
B. Gây suy thận
C. Gây suy tim
D. Gãy xương tự nhiên
- Câu 9 : Cơ chế bảo vệ dạ dày của sucralfat:
A. Tan trong dịch vị tạo chất nhầy
B. Tăng sinh tế bào niêm mạc dạ dày
C. Giảm tiết H+
D. Tăng lượng máu đến niêm mạc dạ dày
- Câu 10 : Thuốc điều trị loét dạ dày - tá tràng antacid, chọn câu đúng:
A. Mg(OH)2 gây táo bón
B. Al(OH)3 gây tiêu chảy
C. Phối hợp antacid với simethicon gây tăng lượng khí thải trong dạ dày
D. Uống thuốc giữa các bữa ăn
- Câu 11 : Thuốc gây nôn có cơ chế hỗn hợp:
A. Apomorphin
B. Đồng sulfat
C. Ipeca
D. Kẽm sulfat
- Câu 12 : Nhóm thuốc chống nôn có tác dụng mạnh nhất:
A. Thuốc gây tê ngọn dây cảm giác ở dạ dày
B. Thuốc ức chế phó giao cảm
C. Thuốc kháng histamin H1
D. Thuốc kháng serotonin
- Câu 13 : Oresol có tác dụng:
A. Bù nước và điện giải
B. Chống co thắt cơ trơn
C. Hấp phụ độc tố vi khuẩn
D. Chống nôn ói
- Câu 14 : Cyclovalon là thuốc
A. Thuốc lợi mật có nguồn gốc động vật
B. Thuốc lợi mật có nguồn gốc thực vật
C. Thuốc lợi mật tổng hợp
D. Thuốc thông mật
- Câu 15 : Thuốc misoprostol, chọn câu đúng
A. Ức chế tiết acid dạ dày
B. Kích thích tiết nhầy giúp bảo vệ niêm mạc da dày
C. Gây tăng co thắt tử cung
D. Tất cả đều đúng
- Câu 16 : Thuốc chống chỉ định với phụ nữ có thai:
A. Misoprostol
B. Bismuth Subsalicylat
C. Sucralfat
D. Maloox
- Câu 17 : Một bệnh nhân bị loét dạ dày-tá tràng do đang sử dụng NSAIDs, nên điều trị bằng thuốc:
A. PPI
B. Cimetidin
C. Omeprazol
D. Sucralfat
- Câu 18 : Dầu thầu dầu ricin là:
A. Thuốc tẩy dầu
B. Thuốc tẩy muối
C. Thuốc nhuận tràng kích thích
D. Thuốc nhuận tràng thẩm thấu
- Câu 19 : Thuốc nhuận tràng bao gồm, trừ:
A. Nhóm antharaquinon
B. Sorbitol
C. Muối magnesi
D. Natri sulfat
- Câu 20 : Chọn câu trả lởi sai. Nguyên tắc sử dụng kháng sinh là:
A. Chỉ sử dụng kháng sinh khi thật sự bị bệnh nhiễm khuẩn, nhiễm virus
B. Phải chọn đúng loại kháng sinh
C. Dùng kháng sinh đúng liều, đúng cách, đủ thời gian
D. Chỉ phối hợp nhiều loại kháng sinh khi thật sự cần thiết
- Câu 21 : Sự phối hợp nào sau đây là đúng khi bệnh nhân bị nhiễm nhiều loại vi khuẩn như áp xe não:
A. Penicillin + Aminosid
B. Vancomycin + Aminosid
C. Vancomycin + Cefotaxim + Metronidazol
D. Penicillin + Tetracyclin + Macrolide
- Câu 22 : Kháng sinh Cotrim (còn gọi là cotrimoxazol) là thuốc phối hợp bởi hai kháng sinh:
A. Sulfamethoxazol và Trimethoprim
B. Sulfamethoxazol và Quinolon
C. Cefotaxim và Trimethoprim
D. Quinolon và Chloramphenicol
- Câu 23 : MRSA là bệnh được gây ra bởi vi khuẩn tụ cầu vàng kháng:
A. Ampicillin
B. Sulfonamid
C. Rifampicin
D. Methicilin
- Câu 24 : Phân loại kháng sinh theo tính nhạy cảm với thuốc:
A. Diệt khuẩn: MBC/MIC > 4 và dễ đạt được MBC trong huyết tương
B. Kìm khuẩn: MBC/MIC ~ 1 và khó đạt được MBC trong huyết tương
C. Kìm khuẩn: MIC/MBC > 4 và dễ đạt được MBC trong huyết tương
D. Tất cả đều sai
- Câu 25 : Kháng sinh nào có chỉ định trong bệnh thương hàn do Salmonella:
A. Sulfonamid
B. Chloramphenicol
C. Aminoglycosid
D. Rifampicin
- Câu 26 : Cephalosporine thế hệ II nào qua được hàng rào máu não, dùng điều trị viêm màng não:
A. Cefaclor
B. Cefoxitine
C. Cefamandol
D. Cefuroxim
- Câu 27 : Được xếp vào nhóm Macrolid gồm các thuốc dưới đây, ngoại trừ:
A. Azithromycin
B. Dirithromycin
C. Spiramycin
D. Clindamycin
- Câu 28 : Nhóm kháng sinh nào thấm mạnh vào xương nên được chỉ định tốt cho các viêm xương tủy:
A. Macrolid
B. Lincosamid
C. Aminoglycosid
D. Quinolon
- Câu 29 : Cơ chế tác dụng của Chloramphenicol:
A. Kháng sinh tác dụng lên quá trình tạo thành tế bào
B. Kháng sinh tác dụng lên màng nguyên sinh chất
C. Kháng sinh tác dụng lên tế bào
D. Kháng sinh tác dụng gây rối loạn và ức chế sự sinh tổng hợp protein
- Câu 30 : Nhóm kháng sinh nào có phổ kháng khuẩn rộng, rất độc, gây nhiều tai biến trầm trọng như “Hội chứng xám”, cần cân nhắc trước khi chỉ định:
A. Macrolid
B. Chloramphenicol
C. Aminoglycosid
D. Quinolon
- Câu 31 : Nhóm kháng sinh nào có độc tính trên cấu trúc xương và răng, chống chỉ định cho trẻ em dưới 16 tuổi:
A. Macrolid
B. Tetracyclin
C. Aminoglycosid
D. Quinolon
- Câu 32 : Kháng sinh được dùng để dự phòng trong trường hợp bệnh nhân:
A. Sốt cao
B. Sởi
C. Tiêu chảy
D. Tất cả đều sai
- Câu 33 : Cephalosporin là một kháng sinh:
A. Thuộc nhóm penicillin
B. Bị bất hoạt bởi các beta lactamase
C. Có tác dụng với vi khuẩn tiết penicillinase
D. Có hiệu lực mạnh trên các vi khuẩn Gram âm.
- Câu 34 : Loại penicillin không hấp thu qua đường uống và được dùng chỉ định trong điều trị giang mai mới phát hiện hoặc tiềm tàng là:
A. Ampicillin
B. Amoxicillin
C. Penicillin V
D. Benzathin penicillin G
- Câu 35 : Kháng sinh không thuộc nhóm Penicillin là:
A. Methicillin
B. Doxycyclin
C. Cloxacillin
D. Oxacillin
- Câu 36 : Kháng sinh được dùng khi có bằng chứng nhiễm:
A. Nhiễm siêu vi
B. Nhiễm trùng
C. Nhiễm nấm
D. Đau khớp
- Câu 37 : Trừ những trường hợp đặt biệt, thì liệu trình của kháng sinh thường dùng là:
A. 1 - 2 ngày
B. 3 - 4 ngày
C. 5 - 7 ngày
D. 8 - 10 ngày
- Câu 38 : Kháng sinh nào sau đây sẽ mất tác dụng khi dùng chung với sữa:
A. Penicillin
B. Ampicilline
C. Doxycycline
D. Streptomycin
- Câu 39 : Thuốc nào sau đây thuộc nhóm betalactam, ngoại trử:
A. Clavulanic acid
B. Aztreonam
C. Imipenem
D. Doxycycline
- Câu 40 : Thuốc nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm aminoglycosides:
A. Streptomycine
B. Kanamycine
C. Tobramycine
D. Polymyxine
- Câu 41 : Cơ chế tác động của nhóm aminocosides:
A. Ức chế không hồi phục sự tổng hợp protein của vi khuẩn, gắn vào receptor 30S ribosome
B. Ức chế có hồi phục sự tổng hợp protein của vi khuẩn, gắn vào receptor 30S ribosome
C. Ức chế không hồi phục sự tổng hợp protein của vi khuẩn, gắn vào receptor 50S ribosome
D. Ức chế có hồi phục sự tổng hợp protein của vi khuẩn, gắn vào receptor 50S ribosome
- Câu 42 : Thuốc nào sau đây trị bệnh lao
A. Neomycine
B. Amikacine
C. Streptomycine
D. Tobramycine
- Câu 43 : Những thuốc sau đây KHÔNG diệt được trực khuẩn mủ xanh:
A. Polymyxine
B. Sulfonamide
C. Macrolid
D. B, C đúng
- Câu 44 : Câu nào sau đây sai đối với Polymyxine:
A. Diệt khuẩn Gram –
B. Ít khi sử dụng qua đường toàn thân
C. Rất độc đối với thận và thần kinh
D. Chỉ sử dụng Polymyxine B
- Câu 45 : Cơ chế tác động Sulfonamide là:
A. Ức chế cả vi khuẩn Gram – và Gram +
B. Ức chế cạnh tranh với PAPA
C. Phá hỏng đặc tính thẩm thấu và cơ chế chuyển vận của màng
D. Ức chế quá trình sinh tổng hợp vỏ tế bào vi khuẩn
- Câu 46 : Sai về Sulfonamide
A. Lọc qua cầu thận
B. Sulfonamide hấp thu hết ở dạ dày và ruột non
C. Phân phối nhanh vào các mô, các dịch (kể cả thần kinh trung ương và dịch não tủy), nhau thai
D. Có thể gây sỏi đường tiết niệu
- Câu 47 : Sulfonamide KHÔNG gây tai biến nào sau đây:
A. Thiếu máu hồng cầu nhỏ
B. Đái máu, tắc nghẽn ống thân
C. Giảm bạch cầu hạt
D. Trên những bênh nhân thiếu G6PD gây xuất huyết trầm trọng
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4