100 câu trắc nghiệm Dòng điện không đổi nâng cao !...
- Câu 1 : Cho mạch có 3 điện trở mắc nối tiếp lần lượt là 2 Ω, 3 Ω và 4Ω với nguồn điện 10 V, điện trở trong 1 Ω. Hiệu điện thế 2 đầu nguồn điện là
A. 9 V.
B. 10 V.
C. 1 V.
D. 8 V.
- Câu 2 : Điện trở trong của một ác quy là 0,06W, trên vỏ của nó có ghi 12V. Mắc vào hai cực của ác quy một bóng đèn 12V–5W. Cường độ dòng điện qua đèn là
A. 0,146A
B. 0,416A
C. 2,405A
D. 0,2405A
- Câu 3 : Một điện trở R1 được mắc vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong r = 4W thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ I1=1,2A. Nếu mắc thêm một điện trở R2 = 2W nối tiếp với điện trở R1 thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ I2=1A. Giá trị của điện trở R1 bằng
A. 5W
B. 6W
C. 7W
D. 8W
- Câu 4 : Khi mắc điện trở vào hai cực của một nguồn điện thì dòng điện trong mạch có cường độ 0,5 A. Khi mắc điện trở thì dòng điện trong mạch có cường độ 0,25 A. Tính suất điện động và điện trở trong của nguồn điện
A. E = 3V, r = 2W
B. E = 2V, r = 3W
C. E = 6V, r = 3W
D. E = 2V, r = 6W
- Câu 5 : Nguồn điện (E,r), khi điện trở mạch ngoài là thì cường độ dòng điện qua R1 là I1= 8A. Khi điện trở mạch ngoài là thì hiệu điện thế hai đầu nguồn là U2=25V. Tìm E và r
A. E = 20V, r = 2W
B. E = 40V, r = 3W
C. E = 20V, r = 3W
D. E = 40V, r = 2W
- Câu 6 : Hai điện trở mắc vào nguồn (E, r). Khi R1 nối tiếp R2 cường độ trong mạch là 0,5A. Khi R1 song song R2 thì cường độ trong mạch là 1,8A. Tính E và r
A. E = 9V, r = 2W
B. E = 2V, r = 1W
C. E = 4,5V, r = 1W
D. E = 4V, r = 2W
- Câu 7 : Biết rằng điện trở mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R1=3W đến R2=10,5W thì hiệu suất của nguồn tăng gấp 2 lần. Điện trở trong của nguồn bằng
A. 6W
B. 8W
C. 7W
D. 9W
- Câu 8 : Mắc một điện trở 14W vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 1W thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện này là 8,4V. Công suất mạch ngoài và công suất của nguồn điện lần lượt bằng
A. PN = 5,04W; P ng = 5,4W
B. PN = 5,4W; Png = 5,04W
C. PN = 84 W; Png = 90W
D. PN = 204,96W; Png = 219,6W
- Câu 9 : Một điện trở 4W được mắc vào nguồn điện có suất điện động E=1,5V để tạo thành một mạch điện kín thì công suất toả nhiệt ở điện trở này bằng 0,36W. Điện trở trong của nguồn điện
A. 0,5W
B. 0,25W
C. 5W
D. 1W
- Câu 10 : Cho mạch điện kín như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, nguồn điện có điện trở trong bằng 2W, điện trở R = 20W. Hiệu suất của nguồn điện là
A. 83,3%
B. 90%
C. 88,3%
D. 99%
- Câu 11 : Cho mạch điện như hình vẽ. Biết
A. 5V
B. 9V
C. 2,672V
D. 1,5V
- Câu 12 : Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn điện có E=6V và điện trở trong không đáng kể. Biết . Tính cường độ dòng điện chạy qua điện trở R2
A. 0,2A
B. 2A
C. 0,8A
D. 0,4A
- Câu 13 : Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn có suất điện động E= 6V, điện trở trong không đáng kể, bỏ qua điện trở của dây nối. Cho R1=R2=30W, R3=7,5W. Công suất tiêu thụ trên R3 là
A. 4,8W
B. 8,4W
C. 1,25W
D. 0,8W
- Câu 14 : Cho mạch điện như hình vẽ. Biết , I1 = 0,5A. Tính R3
A. 4W
B. 8W
C. 11W
D. 12W
- Câu 15 : Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn điện có suất điện động 30V, điện trở trong 2,5Ω. R1 = 10Ω, R2 = R3 = 5Ω. Tìm nhiệt lượng tỏa ra trên R3 sau thời gian 5 phút ?
A. 50J
B. 1500J
C. 25J
D. 3000J
- Câu 16 : Cho mạch điện như hình bên. Biết E = 12V; r = 1 Ω; R1 = 5 Ω;
A. 10,2 V.
B. 4,8 V.
C. 9,6 V.
D. 7,6 V
- Câu 17 : Cho mạch điện như hình bên. Biết E = 7,8 V; r = 0,4 Ω;
A. 2,79 A.
B. 1,95 A.
C. 3,59 A.
D. 2,17 A
- Câu 18 : Cho mạch điện như hình bên. Biết E =12 V; r = 1 Ω; R1 = 3 Ω;
A. 4,5 W.
B. 12,0 W.
C. 9,0 W.
D. 6,0 W
- Câu 19 : Cho mạch điện như hình bên. Biết E = 9 V; r = 1 Ω; R1 = 5 Ω; R2 = 20Ω; R2 = 30 Ω. Bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu điện thế giữa hai đầu R1 là
A. 8,5 V
B. 2,5 V
C.6,0 V
D. 4,5 V
- Câu 20 : Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện các đoạn dây nối. Biết R1=3W, R2=6W, R3=1W, E= 6V; r =1W. Hiệu điện thế hai đầu nguồn điện là
A. 5,5V
B. 5V
C. 4,5V
D. 4V
- Câu 21 : Cho mạch điện như hình vẽ: R1 = 1W, R2 = 5W; R3 = 12W; E= 3V, r = 1W. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất mạch ngoài là
A. 0,64W
B. 1W
C. 1,44W
D. 1,96W
- Câu 22 : Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, nguồn điện có suất điện động E=6V, điện trở trong 0,1W, mạch ngoài gồm bóng đèn có điện trở Rđ = 11W và điện trở R = 0,9W. Biết đèn sáng bình thường. Hiệu điện thế định mức và công suất định mức của bóng đèn là
A. Uđm = 5,5V; Pđm = 2,75W
B. Uđm = 55V; Pđm = 275W
C. Uđm = 2,75V; Pđm = 0,6875W
D. Uđm = 11V; Pđm = 11W
- Câu 23 : Cho mạch điện như hình vẽ. ; Đèn Đ1 có chỉ số 12V – 6W, đèn Đ2 có chỉ số 6V – 4,5W. Khi thì đèn Đ1 và Đ2 sáng bình thường. Tính công suất của nguồn điện.
A. 16,525W
B. 12,625W
C. 15,625W
D. 15,525W
- Câu 24 : Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, ampe có điện trở không đáng kể, E = 3V; r = 1W, ampe chỉ 0,5A. Giá trị của điện trở R là
A. 6W
B. 2W
C. 5W
D. 3W
- Câu 25 : Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, biết E=3V; R1= 5W, ampe kế có RA»0, am pe kế chỉ 0,3A, vôn kế chỉ 1,2V. Điện trở trong r của nguồn bằng
A. 0,5 W
B. 1W
C. 0,75W
D. 0,25W
- Câu 26 : Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối và điện trở ampe kế, E=6V, r=1W, R1=3W; R2=6W; R3=2W. Số chỉ của ampe kế là
A. 1(A)
B. 1,5 (A)
C. 1,2 (A)
D. 0,5 (A)
- Câu 27 : Cho mạch điện như hình vẽ: E=3V, điện trở trong không đáng kể, bỏ qua điện trở của dây nối, R1 = R2 = 50W, vôn kế có điện trở 50W. Số chỉ của vôn kế là
A. 0,5V
B. 1,0V
C. 1,5V
D. 2,0V
- Câu 28 : Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: . Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Số chỉ của ampe kế là Nhiệt lượng tỏa ra trên R3 trong 10 phút là
A. 5,4 kJ.
B. 1,8 kJ.
C. 9,6 kJ.
D. 2,4 kJ
- Câu 29 : Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: . Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 1,5A, Công của nguồn điện thực hiện trong 15 phút là
A. 84,4 kJ.
B. 45,0 kJ.
C. 112,5 kJ.
D. 33,8 kJ
- Câu 30 : Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: r = 1,5; . Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 1,2A. Công suất của nguồn điện là
A. 24 W.
B. 30 W.
C. 18 W.
D. 37,5 W
- Câu 31 : Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: . Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 1,75A, Công suất tỏa nhiệt trên R2 là
A. 37,5 W.
B. 73,5 W.
C. 36,75 W.
D. 121,5 W
- Câu 32 : Cho mạch điện như hình vẽ, 2 pin có cùng suất điện động E = 1,5V điện trở trong r= 1. Hai đèn giống nhau có ghi 3V – 0,75W.
A. 2,25 W.
B. 1,125 W.
C. 3,75 W.
D. 11,25 W
- Câu 33 : Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, biết E1=3V; r1=1W; E 2= 6V; r2 = 1W; cường độ dòng điện qua mỗi nguồn bằng 2A. Điện trở mạch ngoài có giá trị bằng
A. 2W
B. 2,4W
C. 4,5W
D. 2,5W
- Câu 34 : Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn điện có E1=12V, E2=6V và điện trở trong không đáng kể. . Tính năng lượng mà mỗi nguồn cung cấp trong 5 phút.
A. W1 = 5400J, W2 = 2700J
B. W1 = 2700J, W2 = 5400J
C. W1 = 8100J, W2 = 2700J
D. W1 = 5400J, W2 = 8100J
- Câu 35 : Cho mạch điện như hình vẽ, Bốn pin giống nhau, mỗi pin có E=1,5V và r=0,5W. Các điện trở ngoài R1 = 2W; R2 = 8W. Hiệu điện thế UMNbằng
A. UMN = -1,5V
B. UMN = 1,5V
C. UMN = 4,5V
D. UMN = -4,5V
- Câu 36 : Cho mạch điện như hình vẽ. Ba pin giống nhau, mỗi pin có E = 6V; r = 1,5W. Điện trở mạch ngoài bằng 11,5W. Khi đó
A. UMN = 5,75 V
B. UMN = -5,75V
C. UMN = 11,5V
D. UMN = -11,5 V
- Câu 37 : Một nguồn điện có suất điện động E= 6V, điện trở trong r= 2W, mạch ngoài có biến trở R. Thay đổi R thì thấy khi R=R1 hoặc R=R2, công suất tiêu thụ ở mạch ngoài không đổi và bằng 4W. R1 và R2 bằng
A. R1 = 1W; R2 = 4W
B. R1 = R2 = 2W
C. R1 = 2W; R2 = 3W
D. R1 = 3W; R2 = 1W
- Câu 38 : Xác định điện trở trong của nguồn điện, biết rằng khi điện trở ngoài là R1 = 2W hoặc R2 = 8W thì công suất toả nhiệt trên hai điện trở đó bằng nhau
A. 4W
B. 2W
C. 3W
D. 1W
- Câu 39 : Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, biết R1=0,1W, r=1,1W. Phải chọn R bằng bao nhiêu để công suất tiêu thụ trên R là cực đại?
A. 1W
B. 1,2W
C. 1,4W
D. 1,6W
- Câu 40 : Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, biết R1=0,1W, r=1,1W. Phải chọn x bằng bao nhiêu để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là lớn nhất?
A. 1W
B. 1,2W
C. 1,4W
D. 1,6W
- Câu 41 : Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, cho E= 15V; r=1W; R1=2W. Xác định R để công suất tiêu thụ trên R đạt cực đại và tính công suất cực đại đó
A. R = 1W, Pmax = 36W
B. R = 0,5W, Pmax = 21,3W
C. R=1,5W, Pmax = 31,95W
D. R =2/3W, Pmax = 37,5W
- Câu 42 : Trong 4s có một điện lượng 1,5C di chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc một bóng đèn. Cường độ dòng điện qua đèn là
A. 0,375 (A)
B. 2,66(A)
C. 6(A)
D. 3,75 (A)
- Câu 43 : Một tụ điện có điện dung 6 μC được tích điện bằng một hiệu điện thế 3V. Sau đó nối hai cực của bản tụ lại với nhau, thời gian điện tích trung hòa là 10-4 s. Cường độ dòng điện trung bình chạy qua dây nối trong thời gian đó là
A. 1,8 A.
B. 180 mA.
C. 600 mA.
D. 1/2 A
- Câu 44 : Một bộ ác quy có dung lượng 2A.h được sử dụng liên tục trong 24h. Cường độ dòng điện mà ác quy có thể cung cấp là
A. 48 (A)
B. 12 (A)
C. 0,0833 (A)
D. 0,0383 (A)
- Câu 45 : Cường độ dòng điện chạy qua tiết diện thẳng của dây dẫn là 1,5A trong khoảng thời gian 3s. Khi đó điện lượng dịch chuyển qua tiết diện dây là
A. 0,5 (C)
B. 2 (C)
C. 4,5 (C)
D. 4 (C)
- Câu 46 : Cho một dòng điện không đổi trong 10 s, điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng là 2 C. Sau 50 s, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng đó là
A. 5 C.
B.10 C.
C. 50 C.
D. 25 C.
- Câu 47 : Hiệu điện thế 1 V được đặt vào hai đầu điện trở 10 trong khoảng thời gian là 20 s. Lượng điện tích dịch chuyển qua điện trở này khi đó là
A. 200 C
B. 20 C
C. 2 C
D. 0,005 C
- Câu 48 : Nếu trong thời gian = 0,1s đầu có điện lượng 0,5C và trong thời gian ' = 0,1s tiếp theo có điện lượng 0,1C chuyển qua tiết diện của vật dẫn thì cường dộ dòng điện trong cả hai khoảng thời gian đó là
A. 6A.
B. 3A.
C. 4A.
D. 2A
- Câu 49 : Dòng điện chạy qua bóng đèn hình của một tivi thường dùng có cường độ 60mA. Số electron tới đập vào màn hình của ti vi trong mỗi giây là
A. 3,75.1014(e/s)
B. 7,35.1014(e/s)
C. 2,66.10-14 (e/s)
D. 0,266.10-4(e/s)
- Câu 50 : Dòng diện chạy qua một dây dẫn kim loại có cường độ 2A. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn này trong khoảng thời gian 2s là
A. 2,5.1018 (e/s)
B. 2,5.1019(e/s)
C. 0,4.10-19(e/s)
D. 4.10-19 (e/s)
- Câu 51 : Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong khoảng thời gian là 2s là 6,25.1018 (e/s). Khi đó dòng điện qua dây dẫn đó có cường độ là
A. 1(A)
B. 2 (A)
C. 0,512.10-37 (A)
D. 0,5 (A)
- Câu 52 : Công của lực lạ làm dịch chuyển điện tích 4C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện là 24J. Suất điện động của nguồn là
A. 0,166 (V)
B. 6 (V)
C. 96(V)
D. 0,6 (V)
- Câu 53 : Một bộ nguồn điện có thể cung cấp một dòng điện 0,2 A liên tục trong 20 giờ. Tính suất điện động của bộ nguồn này nếu trong thời gian hoạt động đó nó sản sinh ra một công là 86,4 kJ
A. 6 V
B. 3 V
C. 12 V
D. 1.5 V
- Câu 54 : Suất điện động của một ắc quy là 3V, lực lạ đã dịch chuyển một lượng điện tích đã thực hiện một công là 6mJ. Lượng điện tích dịch chuyển khi đó là
A. 18.10-3 (C)
B. 2.10-3 (C)
C. 0,5.10-3 (C)
D. 18.10-3(C)
- Câu 55 : Điện năng tiêu thụ khi có dòng điện 2A chạy qua dây dẫn trong 1 giờ, hiệu điện thế giữa hai đầu dây là 6V là
A. 12J
B. 43200J
C. 10800J
D. 1200J
- Câu 56 : Một bóng đèn có ghi Đ: 3V – 3W. Khi đèn sáng bình thường, điện trở có giá trị là
A. 9 W
B. 3 W
C. 6W
D. 12W
- Câu 57 : Một bóng đèn có ghi Đ: 6V – 6W, khi mắc bóng đèn trên vào hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện qua bóng là
A. 36A
B. 6A
C. 1A
D. 12A
- Câu 58 : Hai bóng đèn có số ghi lần lượt là Đ1:120V – 100W; Đ2: 120V – 25W. Mắc song song hai bóng đèn này vào hiệu điện thế 120V. Tính cường độ dòng điện qua mỗi bóng
A. I1=1,2A; I2=4A
B. I1=0,833A; I2=0,208A
C. I1=1,2A; I2=4,8A
D. I1=0,208A; I2=0,833A
- Câu 59 : Hai bóng đèn có số ghi lần lượt là Đ1:120V – 100W; Đ2: 120V – 25W. Mắc nối tiếp hai bóng trên vào hiệu điện thế 120V thì tỷ số công suất P1/P2 của hai đèn là (coi điện trở không thay đổi)
A. P1/P2 = 4
B. P1/P2 = 1/4
C. P1/P2 = 16
D. P1/P2 = 1/16
- Câu 60 : Để bóng đèn 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta phải mắc nối tiếp với nó một điện trở phụ R có giá trị là
A. 410W
B. 80W
C. 200W
D. 100W
- Câu 61 : Hai điện trở giống nhau, mắc song song chúng vào hai điểm có hiệu điện thế U thì công suất tiêu thụ của chúng là 40W. Nếu hai thì điện trở này được mắc nối tiếp và mắc vào hiệu điện thế U nói trên thì công suất tiêu thụ của chúng là
A. 10W
B. 20W
C. 30W
D. 40W
- Câu 62 : Có hai điện trở R1 và R2 (R1>R2) mắc giữa điểm A và B có hiệu điện thế U = 12V. Khi R1 ghép nối tiếp với R2 thì công suất của mạch là 4W; khi R1 ghép song song với R2 thì công suất của mạch là 18W. Giá trị của R1, R2 bằng
A. R1= 24W; R2= 12W
B. R1= 2,4W; R1= 1,2W
C. R1= 240W; R2= 120W
D. R1= 8W; R2= 6W
- Câu 63 : Có hai bóng đèn: Đ1 : 120V – 60W; Đ2 = 120V – 45W. Mắc hai bóng đèn trên vào hiệu điện thế U = 240V như hình vẽ. Khi đèn Đ1 và Đ2 sáng bình thường. Tính R1
A. 713W
B. 137W
C. 173W
D. 371W
- Câu 64 : Người ta mắc nối tiếp giữa 2 điểm A – B có hiệu điện thế U = 240V một số bóng đèn loại 6V – 9W thì chúng sáng bình thường. Nếu có 1 bóng bị hỏng, người ta nối tắt đoạn mạch có bóng hỏng lại thì công suất tiêu thụ mỗi bóng tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm?
A. giảm 0,47%
B. tăng 0,47%
C. giảm 5,2%
D. tăng 5,2%
- Câu 65 : Một bếp điện có 2 dây điện trở có giá trị lần lượt là R1 = 4W, R2 = 6W. Khi bếp chỉ dùng điện trở R1 thì đun sôi một ấm nước trong thời gian t1=10 phút. Thời gian cần thiết để đun sôi ấm nước trên khi chỉ sử dụng điện trở R2 bằng
A. 5 phút
B. 10 phút
C. 15 phút
D. 20 phút
- Câu 66 : Một bếp điện có 2 dây điện trở có giá trị lần lượt là R1 = 4W, R2 = 6W. Khi bếp chỉ dùng điện trở R1 thì đun sôi một ấm nước trong thời gian t1=10 phút. Thời gian cần thiết để đun sôi ấm nước trên khi chỉ sử dụng điện trở R2 là t2 = 15 phút. Khi dùng hai dây R1 mắc nối tiếp với R2 thì thời gian đun sôi ấm nước đó là
A. 10 phút
B. 15 phút
C. 20 phút
D. 25 phút
- Câu 67 : Một bếp điện có 2 dây điện trở có giá trị lần lượt là R1 = 4W, R2 = 6W. Khi bếp chỉ dùng điện trở R1 thì đun sôi một ấm nước trong thời gian t1=10 phút. Thời gian cần thiết để đun sôi ấm nước trên khi chỉ sử dụng điện trở R2 là t2 = 15 phút. Khi dùng hai dây R1 mắc song song với R2 thì thời gian đun sôi ấm nước đó là
A. 6 phút
B. 8 phút
C. 10 phút
D. 12 phút
- Câu 68 : Một mạch điện gồm điện trở thuần 10W mắc giữa hai điểm có hiệu điện thế 20V. Nhiệt lượng toả ra trên R trong thời gian 10s là
A. 20J
B. 2000J
C. 40J
D. 400J
- Câu 69 : Người ta làm nóng 1 kg nước thêm 10C bằng cách cho dòng điện 1 A đi qua một điện trở 7 Ω. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K. Thời gian cần thiết là
A. 10 phút.
B. 600 phút.
C. 10 s.
D. 1 h.
- Câu 70 : Cho mạch điện như hình vẽ. U = 12V; R1 = 24W; R3 = 3,8W, R4 = 0,2W, cường độ dòng điện qua R4 bằng 1A. Nhiệt lượng toả ra trên R1 trong thời gian 5 phút là
A. 600J
B. 800J
C. 1000J
D. 1200J
- Câu 71 : Một ấm điện được dùng với hiệu điện thế 220 V thì đun sôi được 1,5 lít nước từ nhiệt độ 200C trong 10 phút. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4190 J/(kg.K), khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3 và hiệu suất của ấm là 90%. Tính điện trở của ấm điện
A. 52 Ω
B. 25 Ω
C. 56 Ω
D. 65 Ω
- Câu 72 : Một bàn là điện khi được sử dụng với hiệu điện thế 220V thì dòng điện chạy qua bàn là có cường độ là 5A. Tính tiền điện phải trả cho việc sử dụng bàn là này trong 30 ngày, mỗi ngày 20 phút, cho rằng giá tiền điện là 1500 đ/(kW.h)
A. 16500 đ
B. 15600 đ
C. 8250 đ
D. 31200 đ
- Câu 73 : Một nguồn điện có suất điện động 2V thì khi thực hiện một công 10J, lực lạ đã dịch chuyển một điện lượng qua nguồn là
A. 50 C.
B. 20 C.
C. 20 C.
D. 5 C
- Câu 74 : Một ác quy có suất điện động 2V, điện trở trong 1W và có dung lượng 240A.h. Điện năng của ác quy là
A. 480 (J)
B. 0,864.106 (J)
C. 1,728.106(J)
D. 7200(J)
- Câu 75 : Khi nối hai cực của nguồn với một mạch ngoài thì công của nguồn điện sản ra trong thời gian 1 phút là 720J. Công suất của nguồn bằng
A. 1,2W
B. 12W
C. 2,1W
D. 21W
- Câu 76 : Một acquy có suất điện động là 12 V. Công suất của acquy này là bao nhiêu nếu có 3,4.1018 electron dịch chuyển trong acquy từ cực dương đến cực âm của nó trong một giây?
A. 6,528 W
B. 5,628 W
C. 8,625 W
D. 2,865 W
- Câu 77 : Cho một mạch điện gồm một pin 1,5 V có điện trở trong 0,5 Ω nối với mạch ngoài là một điện trở 2,5 Ω. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là
A. 3A.
B. 3/5 A.
C. 0,5 A.
D. 2 A.
- Câu 78 : Một mạch điện gồm một pin 9 V, điện trở mạch ngoài 4 Ω, cường độ dòng điện trong toàn mạch là 2 A. Điện trở trong của nguồn là
A. 0,5 Ω.
B. 4,5 Ω.
C. 1 Ω.
D. 2 Ω
- Câu 79 : Một nguồn điện có điện trở trong 0,1W được mắc với điện trở R = 4,8W thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12V. Suất điện động và cường độ dòng điện trong mạch lần lượt bằng
A. 12V; 2,5A
B. 25,48V; 5,2A
C. 12,25V; 2,5A
D. 24,96V; 5,2A
- Câu 80 : Cho 3 điện trở giống nhau cùng giá trị 8 Ω, hai điện trở mắc song song và cụm đó nối tiếp với điện trở còn lại. Đoạn mạch này được nối với nguồn có điện trở trong 2 Ω thì hiệu điện thế hai đầu nguồn là 12 V. Cường độ dòng điện trong mạch và suất điện động của mạch khi đó là
A. 1 A và 14 V.
B. 0,5 A và 13 V.
C. 0,5 A và 14 V.
D. 1 A và 13 V
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 26 Khúc xạ ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 27 Phản xạ toàn phần
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 1 Điện tích và định luật Cu-lông
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 2 Thuyết Êlectron và Định luật bảo toàn điện tích
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 28 Lăng kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 29 Thấu kính mỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 30 Giải bài toán về hệ thấu kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 34 Kính thiên văn
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 33 Kính hiển vi
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 32 Kính lúp