Đề thi trắc nghiệm HK1 môn Hóa 12 trường THPT Quốc...
- Câu 1 : Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 2 : Chất phản ứng với dung dịch NaOH tạo ra CH3COONa và C2H5OH là
A. CH3COOCH3.
B. C2H5COOH.
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOC2H5.
- Câu 3 : Cho 6,0 gam HCOOCH3 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối luợng muối HCOONa thu đuợc là
A. 4,1 gam.
B. 6,8 gam.
C. 3,4 gam.
D. 8,2 gam.
- Câu 4 : Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dung dịch KOH, thu được 2,3 gam rượu etylic. Công thức của este là
A. C2H5COOC2H5.
B. HCOOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
- Câu 5 : Một este no, đơn chức, mạch hở khi cháy cho 3,6 g H2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24 lít.
B. 1,12 lít.
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
- Câu 6 : Đồng phân của saccarozơ là
A. xenlulozơ.
B. glucozơ.
C. fructozơ.
D. mantozơ.
- Câu 7 : Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc?
A. Saccarozơ.
B. Tinh bột.
C. Glucozơ.
D. Xenlulozơ.
- Câu 8 : Fructozơ không phản ứng được với
A. H2/ Ni,t0
B. Cu(OH)2
C. AgNO3/ NH3
D. Dung dịch brom
- Câu 9 : Cho 10kg glucozơ chứa 10% tạp chất lên men thành ancol etylic hiệu suất đạt 80%. Trong quá trình chế biến, ancol bị hao hụt 5%. Khối lượng ancol etylic thu được là:
A. 4,654kg
B. 4,370kg
C. 3,496kg
D. 5,565kg
- Câu 10 : Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là
A. 16,2 gam.
B. 10,8 gam.
C. 21,6 gam.
D. 32,4 gam.
- Câu 11 : Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất?
A. NH3
B. C2H5NH2
C. C6H5-NH2
D. CH3NH2
- Câu 12 : Số đồng phân bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 13 : Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. CH3COOH
B. H2NCH2COOH
C. CH3CHO
D. CH3NH2
- Câu 14 : Dung dịch Metylamin trong nước làm
A. Quỳ tím không đổi màu
B. Quỳ tím hóa xanh
C. Phenolphtalein hóa xanh
D. Phenolphtalein không đổi màu
- Câu 15 : Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
A. Benzen
B. Axit axetic
C. Anilin
D. Ancol etylic
- Câu 16 : Chọn câu đúng khi nói về sự đổi màu của các chất khi gặp qùy tím:
A. Etylamin trong nước làm cho quỳ tím chuyển thành màu xanh
B. Anilin trong nước làm quỳ tím hóa xanh
C. Dung dịch natri phenolat không làm quỳ tím đổi màu
D. Phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ
- Câu 17 : Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol Y thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 120
B. 60
C. 30
D. 45
- Câu 18 : Khi đốt cháy 4,5 gam một amin đơn chức giải phóng 1,12 lít N2 (đktc). Công thức phân tử của amin là:
A. CH5N
B. C2H7N
C. C3H9N
D. C3H7N
- Câu 19 : Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, người ta thu được 9,9 g H2O, 8,96 lít khí CO2 và 1,12 lít N2 ( các thể tích khí đo ở đktc). X có CTPT là:
A. C4H11N
B. C2H7N
C. C3H9N
D. C5H13N
- Câu 20 : Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là
A. 43,00 gam
B. 44,00 gam
C. 11,05 gam
D. 11,15 gam
- Câu 21 : Công thức cấu tạo của chất dẻo PVC là
A. (-CF2-CF2-)n.
B. (-CH2-CHCl-)n.
C. (-CH2-CH2-)n.
D. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.
- Câu 22 : Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3-CH2-Cl.
B. CH3-CH3.
C. CH2=CH-CH3.
D. CH3-CH2-CH3.
- Câu 23 : Chất có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. H2NCH2COOH.
B. C2H5OH.
C. CH3COOH.
D. CH2=CHCOOH
- Câu 24 : Trong các phân tử polime sau: tơ tằm, sợi bông, len, tơ visco, nilon 6-6, tơ axetat, tơ enăng, tơ capron. Số tơ thuộc loại poliamit là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 25 : Một loại polietilen có phân tử khối là 50000. Hệ số trùng hợp của loại polietilen đó xấp xỉ
A. 920.
B. 1230.
C. 1529.
D. 1786.
- Câu 26 : Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản ứng là 90%)
A. 2,55
B. 2,8
C. 2,52
D. 3,6
- Câu 27 : Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong số tất cả các kim loại?
A. Vàng
B. Bạc
C. Đồng
D. Nhôm
- Câu 28 : Hoà tan 2,52 gam một kim loại hóa trị II bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 2,352 lít khí hidro ở đktc. Kim loại đó là:
A. Mg.
B. Al.
C. Zn.
D. Fe.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein