40 câu hỏi trắc nghiệm Chuyên đề Amin, Aminoaxit v...
- Câu 1 : Anilin không thể tác dụng với chất nào sau đây:
A. dd HCl.
B. dd NaOH.
C. dd H2SO4.
D. dd Br2.
- Câu 2 : Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh:
A. Alanin.
B. glyxerol
C. Anilin
D. metylamin
- Câu 3 : Tên gọi nào dưới đây không đúng ứng với chất CH3 – CH(NH2) – COOH
A. axit α – amino propionic
B. axit 2 – amino propanoic
C. Alanin
D. axit α – amino propanoic
- Câu 4 : Hợp chất nào sau đây không phải là aminoaxit?
A. CH3-CH2NH2-COOH
B. HOOC-CHNH2-CH2-COOH
C. H2N-CH2-COOH
D. CH3-CH2-CO-NH2
- Câu 5 : Chất nào sau đây không tham gia phản ứng màu biure:
A. Lòng trắng trứng
B. Ala – Glu – Val – Ala
C. H2N – CH(CH3) – CO – NH – CH2 – COOH
D. H2N – CH2 – CO – NH – CH2 – CO – NH – CH2 – COOH
- Câu 6 : Ứng với công thức C2H5NH2 có tên gọi là
A. Đimetyl amin
B. Metyl amin
C. Etylamin
D. Propyl amin
- Câu 7 : Công thức cấu tạo của glyxin là
A. H2N–CH2–COOH.
B. H2N–CH(CH3) –COOH.
C. H2N– CH2 – CH2 –COOH.
D. CH2OH–CHOH–CH2OH.
- Câu 8 : Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là
A. PE
B. PVC
C. Cao su lưu hóa
D. Xenlulozơ
- Câu 9 : Cho quỳ tím vào mỗi dd dưới đây, dd làm quỳ tím hóa xanh là?
A. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
B. CH3COOH
C. H2NCH2COOH
D. H2NCH2 - CH(NH2)- COOH
- Câu 10 : Aminoaxit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.
B. chỉ chứa nhóm cacboxyl.
C. chỉ chứa nhóm amino.
D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
- Câu 11 : C4H9O2N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α?
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 12 : Cho từng chất H2N−CH2−COOH, C2H5 −COOH, CH3−COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) và với dung dịch HCl (đun nóng). Số phản ứng xảy ra là
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
- Câu 13 : Cho các phát biểu sau, có mấy phát biểu đúng?1. Số đồng phân amin chứa vòng benzen ứng với CTPT C7H9N bằng 5.
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
- Câu 14 : Cho các chất sau: NH3 (1); CH3NH2 (2); C6H5NH2 (3); (CH3)2NH (4). Trật tự sắp xếp các chất theo chiều tăng dần tính bazơ từ trái qua phải là
A. (3), (2), (1), (4)
B. (3), (1), (2), (4)
C. (1), (2), (3), (4)
D. (4), (2), (1), (3)
- Câu 15 : Một loại polietilen(PE) có phân tử khối là 50.000. Hệ số trùng hợp của loại polietilen này là:
A. 920
B. 1230
C. 1529
D. 1786
- Câu 16 : Ứng với công thức phân tử C3H9N có số đồng phân amin bậc một là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 17 : Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6. xenlulozơ axetat, Tơ nilon – 6. Những loại tơ nào là tơ tổng hợp?
A. tơ nilon-6,6, Tơ nilon – 6
B. tơ tằm, tơ enang
C. tơ visco, tơ tằm.
D. tơ visco, tơ xenlulozơ axetat.
- Câu 18 : Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,8 lít khí CO2, 2,8 lít khí N2 và 20,25g H2O, các khí đo ở đktc. CTPT của X là:
A. C3H7N
B. C3H9N
C. C2H7N
D. C4H9N
- Câu 19 : Chất dẻo PVC được điều chế theo sơ đồ sau: .
A. 2942 m3.
B. 2288 m3.
C. 3118 m3.
D. 3613 m3.
- Câu 20 : Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng lượng không khí vừa đủ thu được 17,6g CO2 và 12,6g H2O và 69,44 lít nitơ. Giả thiết không khí chỉ gồm nitơ và oxi, trong đó oxi chiếm 20% thể tích. Các thể tích đo ở đktc. Amin X có công thức phân tử là:
A. C4H9NH2.
B. C2H5NH2.
C. C3H7NH2.
D. CH3NH2.
- Câu 21 : Cho 5,9 gam propylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, N = 14)
A. 8,15 gam.
B. 9,65 gam.
C. 9,55 gam.
D. 8,10 gam.
- Câu 22 : Hỗn hợp X gồm Ala-Ala, Ala-Gly-Ala, Ala-Gly-Ala-Gly và Ala-Gly-Ala-Gly-Gly. Đốt 26,26 gam hỗn hợp X cần vừa đủ 25,872 lít O2(đktc). Cho 0,25 mol hỗn hợp X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ thì thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 54,62.
B. 114,35.
C. 99,15.
D. 25,08.
- Câu 23 : Cho 14,24 gam alanin phản ứng tối đa bao nhiêu ml dung dịch NaOH 2M ?
A. 60
B. 120
C. 100
D. 80
- Câu 24 : Chất X có thành phẩn % khối lượng các nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,45%, 7,86%, 15,73% còn lại là oxi. Khối lượng mol phân tử của X < 100. X tác dụng được với NaOH và HCl, có nguồn gốc tự nhiên. X có cấu tạo là
A. CH3-CH(NH2)-COOH
B. H2N-(CH2)2-COOH
C. H2N-CH2-COOH
D. H2N-(CH2)3-COOH
- Câu 25 : Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100.000 thì số mắt xích alanin có trong phân tử X là
A. 328.
B. 283.
C. 382.
D. 191.
- Câu 26 : Hỗn hợp X chứa hai hợp chất hữu cơ gồm chất Y (C2H7O2N) và chất Z (C4H12O2N2). Đun nóng 9,42 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp T gồm hai amin kế tiếp có tỉ khối so với He bằng 9,15. Nếu cho 9,42 gam X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch có chứa m gam muối của các hợp chất hữu cơ. Giá trị của m là:
A. 11,77 gam
B. 14,53 gam
C. 7,31 gam
D. 10,31 gam
- Câu 27 : Hỗn hợp X gồm các peptit mạch hở và các amino axit(các amino axit tự do và amino axit tạo nên peptit đều có dạng H2N – CnH2n – COOH). Thủy phân hoàn toàn m gam X trong dd NaOH, đun nóng, thấy có 1,0 mol NaOH đã phản ứng và thu được 118 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X bằng oxi, sau đó cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dd nước vôi trong dư, thu được kết tủa và khối lượng dd nước vôi trong giảm 137,5 gam. Giá trị của m là
A. 74,8
B. 82,5
C. 78,0
D. 81,6
- Câu 28 : Amin no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là
A. CnH2nN.
B. CnH2n+1N.
C. CnH2n+3N.
D. CnH2n+2N.
- Câu 29 : Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một ?
A. (CH3)3N.
B. CH3NHCH3.
C. CH3NH2.
D. CH3CH2NHCH3.
- Câu 30 : Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai ?
A. phenylamin
B. metylamin
C. đimetylamin
D. trimetylamin
- Câu 31 : Số đồng phân cấu tạo amin có cùng công thức phân tử C3H9N là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 32 : Số đồng phân amin bậc một, chứa vòng benzen, có cùng công thức phân tử C7H9N là:
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
- Câu 33 : Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hoá khi để ngoài không khí. Dung dịch X không làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin nào sau đây thoả mãn tính chất của X ?
A. đimetylamin
B. benzylamin
C. metylamin
D. anilin
- Câu 34 : Dãy nào sau đây gồm các chất được xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ ?
A. anilin, metylamin, amoniac
B. anilin, amoniac, metylamin
C. amoniac, etylamin, anilin
D. etylamin, anilin, amoniac
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein