Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật lý Sở GD&ĐT Vĩnh...
- Câu 1 : Một sóng ngang có tần số 10(Hz), lan truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ 2(m/s). Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên sợi dây dao động cùng pha nhau bằng
A 0,2 (m).
B 0,1 (m).
C 0,3 (m).
D 0,4 (m).
- Câu 2 : Đồ thị của một vật dao động điều hoà có dạng như hình vẽ.Tần số góc của dao động này là
A π(rad/s).
B 2π(rad/s).
C (rad/s).
D (rad/s).
- Câu 3 : Cho 4 tia sáng có bước sóng (trong không khí) như sau: λ1 = 0,40 (μm), λ2 = 0,50 (μm), λ3 = 0,45 (μm), λ4 = 0,60 (μm) đi qua cùng một lăng kính. Tia nào lệch nhiều nhất so với phương truyền ban đầu?
A λ4.
B λ1.
C λ2.
D λ3.
- Câu 4 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới của lò xo gắn một vật có khối lượng m. Khi cân bằng lò xo giãn 3(cm). Bỏ qua mọi lực cản. Kích thích cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng vớibiên độ 3(cm). Tỉ số thời gian lò xo bị nén và bị giãn trong một chu kỳ là
A 3:1.
B 1:3.
C 2:1.
D 1:2.
- Câu 5 : Máy phát điện xoay chiều loại cảm ứng hoạt động dựa trên:
A hiện tượng cảm ứng điện từ.
B tác dụng của từ trường lên dòng điện.
C tác dụng của dòng điện lên nam châm.
D hiện tượng quang điện.
- Câu 6 : Một nhóm học sinh lớp 12 làm thí nghiệm giao thoa Y-âng để đo bước sóng ánh sáng và thu được bảng số liệu sauTrong đó a là khoảng cách giữa hai khe hẹp, D là khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn ảnh và L là khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp. Giá trị trung bình của bước sóng ánh sáng mà nhóm học sinh này tính được xấp xỉ bằng
A 0,72(µ m).
B 0,58(µ m).
C 0,70(µ m).
D 0,60(µ m).
- Câu 7 : Hệ thức liên hệ giữa lực kéo về F và li độ x của một vật khối lượng m, dao động điều hòa với tần số góc ω là
A F = mωx.
B F = –mωx.
C F = mω2x.
D F = –mω2x.
- Câu 8 : Đặt một điện áp xoay chiều u = 200 cos(100πt)(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một điện trở thuần R và tụ điện có điện dung (mF). Biết điện áp ở hai đầu điện trở là 100(V).Giá trị của điện trở R là
A 200(Ω).
B 100(Ω).
C 100(Ω).
D 100(Ω).
- Câu 9 : Phát biểu nào sau không đúng?
A Tai người không nghe thấy sóng siêu âm nhưng nghe được sóng hạ âm.
B Sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm đều là sóng cơ.
C Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí.
D Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
- Câu 10 : Mạch dao động gồm một tụ điện C và cuộn cảm L đang hoạt động, gọi \(q\) là điện tích tức thời trên một bản tụ điện và \(i\) là cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch. Tại thời điểm t nào đó ta có \(i=0\) và \(q = {10^{ - 8}}(C)\). Tại thời điểm \(t' = t + \Delta t\) thì \(i = 2\left( {mA} \right)\) và \(q=0\). Giá trị nhỏ nhất của \(\Delta t\) là:
A \(\frac{\pi }{2}{.10^{ - 5}}(s)\)
B \(\pi {.10^{ - 5}}(s)\)
C \(\frac{\pi }{4}{.10^{ - 5}}(s)\)
D \(\frac{{3\pi }}{4}{.10^{ - 5}}(s)\)
- Câu 11 : Tia hồng ngoại và tia tử ngoại có đặc điểm chung là
A có thể kích thích phát quang một số chất.
B các bức xạ không nhìn thấy.
C không có tác dụng nhiệt.
D bị lệch trong điện trường.
- Câu 12 : Khi một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động, cường độ dòng điện trong mạch sẽ
A biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian.
B biến thiên điều hòa theo thời gian.
C không thay đổi theo thời gian.
D biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
- Câu 13 : Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Tỉ số giữa tốc độ trung bình lớn nhất và nhỏ nhất của vật trong khoảng thời gian T/4 là
A
B +1
C - 1
D
- Câu 14 : Gọi , và lần lượt là chiết suất của nước đối với ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng và lam. Hệ thức nào sau đây sai?
A >
B <
C > > .
D >
- Câu 15 : Trên một sợi dây AB dài 90 (cm), hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tần số 50(Hz). Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 10 (m/s). Số bụng sóng trên dây là
A 6.
B 10.
C 9.
D 8.
- Câu 16 : Một ánh sáng có bước sóng 0,50(μm) trong chân không. Tần số ánh sáng này trong nước là
A 4.(Hz).
B 6.(Hz).
C 3.(Hz).
D 12.(Hz).
- Câu 17 : Một ánh sáng đơn sắc truyền từ chân không có bước sóng λ0 vào một môi trường có chiết suất tuyệt đối n (đối với ánh sáng đó) thì bước sóng λ của ánh sáng đơn sắc đó trong môi trường này là
A λ = λ0.
B λ = .
C λ = nλ0.
D
- Câu 18 : Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng là fo chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn với tần số f. Dao động cưỡng bức của con lắc có tần số là
A | f - fo |
B fo.
C f.
D
- Câu 19 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc khoảng cách giữa hai khe là 1(mm), khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5(m). Tại điểm M trên màn quan sát cách vân trung tâm 9(mm) có vân sáng bậc 10. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A 480 (nm).
B 640 (nm).
C 540 (nm).
D 600 (nm).
- Câu 20 : Một nhà máy phát điện gồm nhiều tổ máy có cùng công suất có thể hoạt động đồng thời, điện sản xuất ra được đưa lên đường dây rồi truyền đến nơi tiêu thụ. Coi điện áp nơi truyền đi là không đổi. Khi cho tất cả các tổ máy hoạt động đồng thời thì hiệu suất truyền tải là 80%; còn khi giảm bớt 3 tổ máy hoạt động thì hiệu suất truyền tải là 85%. Để hiệu suất truyền tải đạt 95% thì số tổ máy phải giảm bớt tiếp là
A 6.
B 4.
C 5.
D 3.
- Câu 21 : Khi truyền tải điện năng đi xa, để giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện, người ta dùng biện pháp nào sau đây?
A Tăng chiều dài của dây dẫn.
B Giảm tiết diện của dây dẫn.
C Giảm chiều dài dây dẫn.
D Tăng điện áp trước khi đưa lên đường dây truyền tải.
- Câu 22 : Trong giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B có phương trình dao động lần lượt là u1=3cos(ωt)(cm) và u2=4cos(ωt- )(cm). Biết A, B cách nhau 20(cm), bước sóng là 3(cm). Số đường cực đại giao thoa quan sát được trên mặt nước là
A 12.
B 15.
C 11.
D 13.
- Câu 23 : Công thức tính chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn là
A
B
C
D
- Câu 24 : Giới hạn quang điện của kẽm là 0,35(μm). Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng nào dưới đây vào bề mặt tấm kẽm thì sẽ không gây ra hiện tượng quang điện?
A 0,21 (μm).
B 0,35 (μm).
C 0,53 (μm).
D 0,30 (μm).
- Câu 25 : Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với bước sóng λ. Khoảng cách từ một nút đến một nút liền kề nó bằng
A λ.
B
C
D 2λ.
- Câu 26 : Một nguồn O dao động với tần số 50(Hz), tạo sóng trên mặt nước với biên độ 4(cm). Vận tốc truyền sóng là 75(cm/s). M là điểm trên mặt nước cách O một đoạn 5(cm). Tại thời điểm t1 li độ của điểm O là -2(cm) đang đi theo chiều âm. Li độ của M tại thời điểm t2= t1+2,01 (s) là
A -2(cm).
B - 4(cm).
C 2(cm).
D 4(cm).
- Câu 27 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 40(g) và lò xo nhẹ có độ cứng 16(N/m) dao động điều hòa với biên độ 7,5 (cm). Khi qua vị trí cân bằng, tốc độ của vật là
A 4 (m/s).
B 0,75 (m/s).
C 1,5 (m/s).
D 2 (m/s).
- Câu 28 : Giới hạn quang điện của nhôm và của natri lần lượt là 0,36(µm) và 0,50(µm). Biết 1(eV) = 1,6.10-19 (J). Công thoát của êlectron khỏi nhôm lớn hơn công thoát của êlectron khỏi natri một lượng là
A 0,322(eV).
B 1,246(eV).
C 0,906(eV).
D 0,966(eV).
- Câu 29 : Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là sai?
A Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không.
B Sóng điện từ tuân theo quy luật phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
C Sóng điện từ là sóng ngang.
D Sóng điện từ mang năng lượng.
- Câu 30 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,5(mm), khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,5(m). Nguồn sáng S phát ra 3 bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,4(µ m), λ2 = 0,5(µ m), λ3 = 0,6(µ m). Khoảng cách giữa bốn vân sáng liên tiếp có màu giống vân sáng trung tâm là
A 18 (mm).
B 24 (mm).
C 8 (mm).
D 12 (mm).
- Câu 31 : Đặt điện áp u = Uocos(2πft), trong đó Uo không đổi còn f thay đổi được, vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Các giá trị R, L và C có thế thay đổi được. Ban đầu, trong đoạn mạch này, dung kháng nhỏ hơn cảm kháng. Để xảy ra hiện tượng cộng hưởng trong đoạn mạch này, ta có thể
A tăng C, giữ nguyên R, L và f.
B tăng L, giữ nguyên R, C và f.
C giảm R, giữ nguyên L, C và f.
D giảm f, giữ nguyên R, L và C.
- Câu 32 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 100(Ω), cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Dòng điện trong đoạn mạch là i = cos(100πt)(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A 50(W).
B 100 (W).
C 400(W).
D 200 (W).
- Câu 33 : Cho hai mạch dao động lí tưởng \({L_1}{C_1}\) và \({L_2}{C_2}\) với \({C_1} = {C_2} = 0,1\mu F;{L_{1}} = {L_2} = 1\mu H\). Ban đầu tích cho tụ \({C_1}\) đến hiệu điện thế \(6V\) và tụ \({C_2}\) đến hiệu điện thế \(12V\) rồi cho các mạch cùng dao động. Xác định thời gian ngắn nhất kể từ khi các mạch bắt đầu dao động đến khi hiệu điện thế trên hai tụ \({C_1}\) và \({C_2}\) chênh nhau \(3V\)? Lấy \({\pi ^2} = 10\).
A \(\frac{{{{10}^{ - 6}}}}{3}(s)\)
B \(\frac{{{{10}^{ - 6}}}}{6}(s)\)
C \(\frac{{{{10}^{ - 6}}}}{2}(s)\)
D \(\frac{{{{10}^{ - 6}}}}{{12}}(s)\)
- Câu 34 : Cho cơ hệ như hình vẽ. Lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 50(N/m), vật m1 = 200(g) vật m2 = 300(g). Khi m2 đang cân bằng ta thả m1 từ độ cao h (so với m2). Sau va chạm m2 dính chặt với m1, cả hai cùng dao động với biên độ A = 10(cm). Lấy g=9,8(m/). Độ cao h gần đúng bằng
A 0,258(m).
B 0.263(cm).
C 0,268(m).
D 2,5(cm).
- Câu 35 : Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Biết điện áp hai đầu tụ điện có dạng = 100cos(ωt)(V); điện áp hai đầu cuộn dây có dạng điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R là 120(V). Biểu thức điện áp hai đầu mạch là
A u= 270cos(ωt + π/2) (V).
B u= 270cos(ωt) (V).
C u= 220cos(ωt + π/2) (V).
D u= 220cos(ωt) (V).
- Câu 36 : Một mạch điện xoay chiều AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm có cuộn dây, biến trở R và tụ điện. Điện áp xoay chiều ở hai đầu mạch có tần số f = 50(Hz). Cuộn dây có độ tự cảm L= và điện trở r = 100(Ω). Tụ điện có điện dung . Điểm M nằm giữa R và cuộn dây. Điều chỉnh R sao cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB thì R có giá
A 150 (Ω).
B 100 (Ω).
C 200 (Ω).
D 85 (Ω).
- Câu 37 : Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, giá trị của R=1(Ω), cuộn dây thuần cảm và có độ tự cảm L không đổi. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch, ta thấy cường độ dòng điện qua mạch chậm pha (rad) so với hiệu điện thế trên đoạn RL. Để trong mạch có cộng hưởng thì dung kháng của tụ phải có giá trị bằng
A 1/ (Ω).
B 1 (Ω).
C (Ω).
D 3 (Ω).
- Câu 38 : Tổng động năng và thế năng tại mỗi thời điểm của một vật dao động điều hòa có giá trị
A bằng động năng cực đại của vật.
B luôn lớn hơn thế năng cực đại của vật.
C luôn nhỏ hơn thế năng cực đại của vật.
D luôn nhỏ hơn động năng cực đại của vật.
- Câu 39 : Đặt điện áp u = 200cos(100πt) (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 100 suất của đoạn mạch là
A
B
C 1
D
- Câu 40 : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 150(V) vào hai đầu A,B của đoạn mạch AMB, gồm đoạn AM chỉ chứa điện trở thuần R, đoạn mạch MB chứa tụ điện C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Biết sau khi thay đổi L thì điện áp hiệu dụng hai đầu MB tăng 2 lần và dòng điện trong mạch trước và sau khi thay đổi L lệch pha nhau góc rad . Điện áp hiệu dụng hai 2 đầu đoạn mạch AM trước khi thay đổi L là
A 200(V).
B 100(V).
C 100(V).
D 50 (V).
- Câu 41 : Trên mặt nước có hai nguồn S1 và S2 cách nhau 5(cm) có phương trình lần lượt là: u1 = acos(ωt- π/4) và u2= acos(ωt+π/4). Bước sóng lan truyền là 2(cm). Đường thẳng xx’ song song với S1S2, cách S1S2 một khoảng 3(cm). Gọi M là giao điểm của xx’ với đường trung trực của S1S2. Khoảng cách gần nhất từ M đến điểm dao độngvới biên độ cực tiểu nằm trên xx’ là
A 6,59(cm).
B 1,21(cm).
C 2,70(cm).
D 0,39(cm).
- Câu 42 : Cho cơ hệ như hình vẽ. Lò xo nhẹ có độ cứng k, chiều dài tự nhiên ℓ0. Các vật nhỏ A, B có khối lượng lần lượt =m, =2m. Vât A được treo vào giá đỡ (ở độ cao đủ lớn) bởi một sợi dây mềm có khả năng chịu lực tốt. Kích thích vật B để nó dao động theo phương thẳng đứng. Cho biên độ dao động của B là . Tại thời điểm vật B tới vị trí thấp nhất thì dây treo vật A bị tuột ra. Gia tốc rơi tự do là g. Gia tốc và của A và B ngay sau lúc dây treo bị tuột có độ lớn
A =4g; =0,5g.
B =g; =0,5g.
C =0,5g; = g.
D =g; =g.
- Câu 43 : Đoạn mạch AB gồm đoạn AM nối tiếp với đoạn MB, đoạn AM gồm điện trở R mắc nối tiếp tụ điện C, đoạn MB chỉ có cuộn dây L. Biết điện áp tức thời hai đầu AM và MB luôn vuông pha nhau khi tần số thay đổi. Còn khi có cộng hưởng thì điện áp hiệu dụng . Khi tần số là thì và trễ pha hơn góc . Khi tần số là thì và trễ pha hơn góc . Nếu + = thì hệ số công suất của mạch AB ứng với hai tần số ; lần lượt là
A
B
C
D
- Câu 44 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600(nm), khoảng vân đo được trên màn là 1(mm). Nếu dịch chuyển màn chứa hai khe theo phương vuông góc với màn một đoạn 20(cm) thì khoảng vân đo được là 1,2(mm). Khoảng cách giữa hai khe trong thí nghiệm này là
A 1,0 (mm).
B 1,2 (mm).
C 0,5 (mm).
D 0,6 (mm).
- Câu 45 : Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4(mH) và tụ điện có điện dung 1(nF). Trong mạch đang có dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện là 10(V). Cường độ dòng điện cực đại chạy qua cuộn cảm là
A 10 (mA).
B 5 (mA).
C 5 (mA).
D 5 (mA).
- Câu 46 : Con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ treo vào sợi dây dài 25(cm). Kéo vật để dây lệch góc 0,08(rad) rồi truyền cho vật vận tốc v=4π (cm/s) theo hướng vuông góc với sợi dây và hướng về vị trí cân bằng. Chọn chiều dương là chiều kéo vật lúc đầu, gốc tọa độ ở vị trí cân bằng của vật. Lấy =10 và g=10(m/), phương trình li độ góc của vật là
A
B
C
D
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất