Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa trường THPT Chuyê...
- Câu 1 : Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit ?
A Glucozơ.
B Tinh bột.
C Xenlulozơ.
D Saccarozơ.
- Câu 2 : Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p4. Số hiệu nguyên tử của X là ?
A 15
B 27
C 16
D 14
- Câu 3 : Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao thu được m gam Fe. Giá trị của m là ?
A 1,68 gam.
B 2,52 gam.
C 1,44 gam.
D 3,36 gam.
- Câu 4 : Đun 6,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 4,4 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hóa là ?
A 36,67%.
B 20,75%.
C 25,00%
D 50,00%.
- Câu 5 : Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion ?
A NH3.
B NH4NO3.
C HCl.
D H2O2.
- Câu 6 : Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là ?
A 1,12.
B 3,36.
C 4,48.
D 2,24.
- Câu 7 : Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được ?
A CH3COOH,
B HCOOH.
C CH3OH
D CH3CH2OH
- Câu 8 : Cho các chất sau đây, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là ?
A CH3CHO.
B CH3CH2OH.
C CH3CH3.
D CH3COOH.
- Câu 9 : Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử ?
A 2NaOH + Cl2 →NaCl + NaClO + H2O.
B 2KNO3→ 2KNO2 + O2
C CaCO3→CaO + CO2.
D 4FeCO3 + O2→2Fe2O3 + 4CO2.
- Câu 10 : Xà phòng hóa hoàn toàn 7,4 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là ?
A 3,2.
B 4,8.
C 6,8.
D 5,2.
- Câu 11 : Trong các ion sau đây, ion có tính oxi hóa mạnh nhất là ?
A Cu2+.
B Zn2+.
C Ca2+.
D Ag+.
- Câu 12 : Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước ?
A Na.
B Be.
C K.
D Ba.
- Câu 13 : Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch axit axetic ?
A Ag.
B Zn
C NaOH.
D CaCO3.
- Câu 14 : Cho 8,8 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và m gam muối khan. Giá trị của m là ?
A 20,25 gam.
B 19,45 gam.
C 8,4 gam
D 19,05 gam.
- Câu 15 : Oxit thuộc loại oxit axit là ?
A CaO
B CrO3.
C Na2O.
D MgO.
- Câu 16 : Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Công thức phân tử của metan là ?
A C2H2.
B CH4.
C C6H6.
D C2H4.
- Câu 17 : Hòa tan hoàn toàn 6,4 gam Cu bằng dung dịch HNO3 dư, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất của N5+). Giá trị của x là ?
A 0,25.
B 0,15
C 0,2.
D 0,10.
- Câu 18 : Dung dịch muối không phản ứng với Fe là ?
A CuSO4.
B AgNO3.
C FeCl3.
D MgCl2.
- Câu 19 : Chất béo là trieste của axit béo với ?
A etylen glicol.
B Glixerol.
C ancol etylic.
D ancol metylic.
- Câu 20 : Hidrocacbon X ở thể khí trong điều kiện thường. Cho X lội từ từ qua dung dịch Br2 dư thấy khối lượng bình đựng dung dịch Br2 tăng 2,6 gam và có 0,15 mol Br2 phản ứng. Tên gọi của X là ?
A Vinyl axetilen.
B Butilen.
C Etilen.
D Axetilen.
- Câu 21 : Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng, thường sinh ra khí SO2. Để loại bỏ khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ra nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch ?
A Giấm ăn.
B Muối ăn.
C Xút.
D Cồn.
- Câu 22 : Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Mg, Al trong công nghiệp là ?
A thủy luyện.
B điện phân nóng chảy.
C điện phân dung dịch.
D nhiệt luyện.
- Câu 23 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm như sau : Hình vẽ mô tả thí nghiệm để chứng minh :
A Tính tan nhiều trong nước của NH3
B Tính tan nhiều trong nước của HCl.
C Tính axit của HCl.
D tính bazơ của NH3.
- Câu 24 : Chất nào sau đây thuộc loại ancol bậc một ?
A (CH3)3COH.
B CH3CH(OH)CH2CH3.
C CH3CH(OH)CH3.
D CH3CH2OH.
- Câu 25 : Để phân biệt 2 dung dịch Fe(NO3)2 và FeCl2 người ta dùng dung dịch ?
A HCl.
B NaCl.
C NaOH.
D NaNO3.
- Câu 26 : Tơ Lapsan hay Poli (etylen terephtalat) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng axit teraphtalic với chất nào sau đây ?
A Etylen glicol.
B Ancol etylic.
C Etilen.
D Glixerol.
- Câu 27 : Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử ?
A SO2.
B H2S.
C H2SO4.
D Na2SO4.
- Câu 28 : Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng ?
A Trùng ngưng.
B xà phòng hóa.
C thủy phân.
D trùng hợp.
- Câu 29 : Cho 0,3 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H2 (đktc). Kim loại đó là ?
A Ba
B Ca.
C Mg.
D Sr.
- Câu 30 : Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại ?
A Mg.
B Na
C Cu
D Al
- Câu 31 : α – amino axit X trong phân tử có một nhóm – NH2 và một nhóm – COOH. Cho 53,4 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chức 75,3 gam muối. Công thức của X là ?
A H2N – CH2 – COOH.
B H2N – [CH2]3 – COOH.
C H2N – CH(CH3) – COOH.
D H2N – [CH2]2 – COOH.
- Câu 32 : Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 6,5 gam FeCl3. Giá trị của m là ?
A 2,80.
B 2,24.
C 0,56
D 1,12.
- Câu 33 : Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N5+) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là ?
A 7,36.
B 8,61.
C 10,23.
D 9,15.
- Câu 34 : Cho các phát biểu sau :(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.Số phát biểu đúng là ?
A 2
B 3
C 4
D 1
- Câu 35 : Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường :(a) Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2. (b) Cho CaO vào H2O.(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch CH3COOH. (d) Sục khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2.Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là ?
A 3
B 4
C 1
D 2
- Câu 36 : Hòa tan m gam Mg trong 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp H2SO4 0,4M và Cu(NO3)2 đến phản ứng hoàn toàn thu được 1,12 lít hỗn hợp khí X (đktc) có tỉ khối của X so với H2 là 6,2 gồm N2 và H2, dung dịch Y và 2 gam hỗn hợp kim loại. Giá trị m là ?
A 4,68.
B 5,48.
C 5,08.
D 6,68.
- Câu 37 : Cho 47,4 gam phèn nhôm – Kali (K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) vào nước thu được dung dịch X. Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,75M vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là ?
A 42,75 gam.
B 54,4 gam.
C 73,2 gam.
D 45,6 gam.
- Câu 38 : Cho x gam Al tan hoàn toàn vào dung dịch chứa y mol HCl thu được dung dịch Z chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Z thì đồ thị biểu diễn lượng kết tủa phụ thuộc vào lượng OH-như sau : Giá trị của x là ?
A 32,4.
B 27,0.
C 20,25.
D 26,1.
- Câu 39 : Tiến hành các thí nghiệm sau :(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng. (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.(e) Nhiệt phân AgNO3. (g) Đốt FeS2 trong không khí.(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là?
A 5
B 2
C 4
D 3
- Câu 40 : Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hidro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z thu được 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) và 4,5 gam nước. Giá trị của V là ?
A 13,44 lít.
B 8,96 lít.
C 11,2 lít.
D 5,6 lít.
- Câu 41 : Hidrat hóa hỗn hợp etilen và propilen có tỉ lệ mol 1 : 3 khi có mặt axit H2SO4 loãng thu được hỗn hợp ancol X. Lấy m gam hỗn hợp ancol X cho tác dụng hết với Na thấy bay ra 448 ml khí (đktc). Oxi hóa m gam hỗn hợp ancol X bằng O2 không khí ở nhiệt độ cao và có Cu xúc tác được hỗn hợp sản phẩm Y. Cho Y tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư thu được 2,808 gam bạc kim loại. Phần trăm số mol propan – 1 – ol trong hỗn hợp là ?A. B. C. D.
A 25%.
B 12,5%.
C 7,5%
D 75%.
- Câu 42 : Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thích hợp :(a) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S (b) Sục khí F2 vào nước.(c) Cho KMnO4 vào dung dịch NaOH đặc. (d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH.(e) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc. (g) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4.Số thí nghiệm sinh ra đơn chất là ?
A 5
B 4
C 3
D 6
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein