Đề ôn tập Chương 6 môn Hóa học 12 năm 2021 Trường...
- Câu 1 : Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d thõa mãn điều kiện trong X chứa a mol Na+; b mol Mg2+; c mol Cl- và d mol SO42-.
A. a + 2b = c + 2d
B. a + 2b = c + d
C. a + b = c + d
D. 2a + b = 2c + d
- Câu 2 : Cho 19 gam hỗn hợp gồm kim loại hóa trị không đổi nào bên dưới đây và Zn (có tỉ lệ mol tương ứng là 1,25:1) và bình đựng 4,48 lít khí Cl2 (đktc), sau các phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X tan hết trong dung dịch HCl (dư) thấy có 5,6 lít khí H2 thoát ra (đktc)?
A. Mg
B. Al
C. Ca
D. Na
- Câu 3 : Cho 6,595 gam muối clorua của kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp và dung dịch AgNO3 (dư), thu được 15,785 gam kết tủa. Tính xem % của muối có khối lượng phân tử nhỏ là bao nhiêu?
A. 92,719%
B. 11,296%
C. 7,281%
D. 88,704%
- Câu 4 : Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Hãy tính xem dung dịch KOH trên có nồng độ bao nhiêu?
A. 0,24M.
B. 0,48M.
C. 0,2M.
D. 0,4M.
- Câu 5 : Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X gồm Na2CO3 1,5M , KHCO3 1M, sinh ra mấy lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn?
A. 4,48
B. 3,36
C. 2,24
D. 1,12
- Câu 6 : Cho 3,024 gam M tan hết trong HNO3 loãng, thu được 940,8 ml khí NxOy có tỉ khối đối với H2 bằng, hãy xác định tên khí NxOy và kim loại M?
A. NO và Mg.
B. N2O và Al
C. N2O và Fe.
D. NO2 và Al.
- Câu 7 : Cho 250 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X chứa Na2CO3 1,0M và KHCO3 1,5M, sinh ra V lít khí (ở đktc) đồng thời thu được Y. Cho lượng dư Ca(OH)2 vào Y thu được bao nhiêu gam chất kết tủa.
A. 15,0.
B. 10,0.
C. 25,0.
D. 12,5.
- Câu 8 : Cho Na – Ba tác dụng với nước được C và 3,36 lít H2 ( ở đktc). Thể tích H2SO4 2M cần dùng trung hòa X là bao nhiêu?
A. 150ml
B. 75ml
C. 60ml
D. 30ml
- Câu 9 : Lấy 3,44g hỗn hợp 2 muối cacbonat kiềm cho vào HCl dư được 448 ml CO2 (đktc) thì lượng muối clorua ?
A. 4,26 g.
B. 3,66 g.
C. 5,12 g.
D. 6,72g.
- Câu 10 : Lấy 4 g kim loại R hoá trị II cho vào HCl được 2,24 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Cho Na2CO3 dư vào X thì nhận được bao nhiêu (g) kết tủa.
A. 8,12.
B. 10,0.
C. 11,12.
D. 12,0.
- Câu 11 : Lấy 2 thanh kim loại M bên dưới đây biết chúng có hoá trị II với nồng độ bằng nhau. Thanh 1 nhúng vào 250 ml FeSO4; thanh 2 nhúng vào 250 ml CuSO4. Sau khi phản ứng, thanh 1 tăng 16g, thanh 2 tăng 20g.
A. Mg.
B. N.
C. Zn.
D. Be.
- Câu 12 : 1,26 gam một kim loại nào dưới đây sẽ tác dụng với H2SO4 loãng tạo ra 3,42 gam muối sunfat?
A. Mg.
B. Fe.
C. Ca.
D. Al.
- Câu 13 : Cho 20,15 gam 2 axit no đơn chức vào Na2CO3 được bao nhiêu lít khí CO2 (đktc) và dung dịch muối, biết cô cạn dung dịch thì thu được 28,96 gam muối.
A. 2,24 lít
B. 4,48 lít
C. 3,36 lít
D. 1,12 lít
- Câu 14 : Cho 14 gam hỗn hợp 2 muối MCO3 và N2(CO3)3 bằng HCl dư được A và 0,672 lít khí (đktc). Cô cạn A được bao nhiêu gam muối khan?
A. 16,33 g.
B. 14,33 g.
C. 9,265 g.
D. 12,65 g.
- Câu 15 : Cho 270ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào dung dịch X chứa 0,025 mol CO32-; 0,1 mol Na+; 0,25 mol NH4+ và 0,3 mol Cl-. Tổng khối lượng X và dung dịch Ba(OH)2 giảm đi bao nhiêu?
A. 5,296g
B. 4,215g
C. 6,761g
D. 7,015g
- Câu 16 : Khi cô cạn dung dịch Y chứa Ca2+ 0,1 mol, Mg2+ 0,3 mol, Cl- 0,4 mol, HCO3- y mol thì lượng muối khan thu được là mấy?
A. 37,4g
B. 49,8g
C. 25,4g
D. 30,5g
- Câu 17 : Hòa tan 10g hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào HCl 2M thu được Y và 5,6l khí H2 (đktc). Để kết tủa Y cần vừa đủ 300ml NaOH 2M.Thể tích dung dịch HCl đã dùng là mấy?
A. 0,2 lít
B. 0,24 lít
C. 0,3 lít
D. 0,4 lít
- Câu 18 : Cho 100ml dung dịch AlCl3 1M với 200ml dung dịch NaOH 1,8M thu được bao nhiêu kết tủa?
A. 3,12g
B. 6,24g
C. 1,06g
D. 2,08g
- Câu 19 : Cho 15,6 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 trong 500 NaOH 1M thu được 6,72 lít H2 (đktc) và X. Thể tích HCl 2M cho vào X thu được kết tủa lớn?
A. 0,175 lít.
B. 0,25 lít.
C. 0,25 lít.
D. 0,52 lít.
- Câu 20 : Cho bao nhiêu gam bột Al vào cốc chứa V lít dung dịch NaOH 2M, sau phản ứng hoàn toàn cho tiếp vào dung dịch HCl vào cốc đó đến khi kết tủa tan hết thấy cần dùng 800ml dung dịch HCl 1M và có 3,36 lít khí thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn?
A. 6,075 và 0,2500
B. 7,425 và 0,0625
C. 3,375 và 0,2500
D. 6,075 và 0,0625
- Câu 21 : Hoà tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 2,688 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1. Tính tổng khối lượng các muối được tạo ra khi trung hòa X bởi Y?
A. 13,70 gam.
B. 18,46 gam.
C. 12,78 gam.
D. 14,62 gam.
- Câu 22 : Cho 200ml AlCl3 1,5M tác dụng với mấy lít NaOH 0,5M để được 15,6 gam kết tủa?
A. 1,2
B. 1,8
C. 2,4
D. 2
- Câu 23 : Trộn Ba2+; OH- 0,0 6mol và Na+ 0,02 mol vào HCO3- 0,04 mol; CO32- 0,03 mol và Na+. Khối lượng kết tủa thu được là mấy?
A. 3,94g
B. 5,91g
C. 7,88g
D. 1,71g
- Câu 24 : Hấp thụ 2,688 lít CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ là bao nhiêu để ta thu được 15,76 gam kết tủa?
A. 0,032
B. 0,048
C. 0,06
D. 0,04
- Câu 25 : Hấp thụ 0,672lit khí CO2 (đktc) vào 1 lít dd gồm NaOH 0,025M và Ca(OH)2 0,0125M, thu được mấy gam kết tủa.
A. 2,00
B. 0,75
C. 1,25
D. 1,00
- Câu 26 : Cho a mol Ca(HCO3)2 tác dụng với a mol chất tan X., hãy tìm X để thu được lượng kết tủa lớn nhất thì X?
A. Ba(OH)2.
B. Ca(OH)2.
C. NaOH.
D. Na2CO3.
- Câu 27 : Cho 150 cm3 dung dịch NaOH 7M tác dụng với 100cm3 dung dịch Al2(SO4)3 1M. Xác định nồng độ mol của NaOH?
A. 0,8M
B. 1,2M
C. 1M
D. 0,75M
- Câu 28 : Cho Na và Al có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2 vào nước dư thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và bao nhiêu gam chất rắn không tan.
A. 3,6 (g)
B. 2,7 (g)
C. 1,2 (g)
D. 5,4 (g)
- Câu 29 : Đốt 16,1 gam Na trong bình chứa đầy khí O2 thu được bao nhiêu gam hỗn hợp chất rắn Y gồm Na2O, Na2O2 và Na dư. Hòa tan hết toàn bộ lượng Y trên vào nước nóng, sinh ra 5,04 lít (đktc) hỗn hợp khí Z, có tỉ khối so với He là 3?
A. 18,8
B. 21,7
C. 18,5
D. 21,4
- Câu 30 : Tìm biểu thức liên hệ giữa V với a, b biết chúng thõa mãn điều kiện cho a mol HCl vào b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa B.
A. V = 22,4(a - b).
B. V = 11,2(a - b).
C. V = 11,2(a + b).
D. V = 22,4(a + b).
- Câu 31 : Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M, sinh ra mấy lít khí?
A. 4,48.
B. 1,12.
C. 2,24.
D. 3,36
- Câu 32 : Cho m gam Mg vào 500ml FeCl3 1M thì thấy khối lượng dung dịch thay đổi 2,4 gam so với dung dịch ban đầu ( nước bay hơi, không đáng kể). Giá trị nào của m trong các giá trị sau là không thỏa mãn ?
A. 2,4
B. 12,3
C. 8,7
D. 9,6
- Câu 33 : Cho 100ml AlCl3 1M tác dụng với 200ml dung dịch NaOH có nồng độ là mấy để thu được kết tủa mà khi ta nung đến khối lượng không đổi cân nặng 2,55g.
A. 0,75 M
B. 1,75M
C. 1M
D. 1,25M
- Câu 34 : Nhỏ từ từ 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch Na2CO3 0,2M và NaOH 0,2M , sau phản ứng thu được số mol CO2 ?
A. 0,03
B. 0,01
C. 0,02
D. 0,015
- Câu 35 : Cho 0,448 lít CO2 (ở đktc) vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M ta sẽ thu được mấy gam kết tủa.
A. 3,940.
B. 1,182.
C. 2,364.
D. 1,970.
- Câu 36 : Cho 17,94 gam một kim loại kiềm vào nước du thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với 36,92 gam P2O5 thì thu được Y chỉ chứa hai muối có nồng độ mol bằng nhau. Kim loại kiềm là gì?
A. Na
B. Rb
C. K
D. Li
- Câu 37 : Trộn 5,4 gam Al với 17,4 gam Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm. Chỉ xảy ra phản ứng khử Fe3O4 thành Fe. Hòa tan chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 5,376 lít khí H2 (ở đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm và số mol H2SO4 đã phản ứng là mấy?
A. 75 % và 0,54 mol
B. 80 % và 0,52 mol
C. 75 % và 0,52 mol
D. 80 % và 0,54 mol
- Câu 38 : Hấp thụ 3,36 lít khí CO2 (ở đktc) vào m gam hỗn hợp chứa 0,05 mol NaOH; 0,05mol KOH; 0,05 mol Ba(OH)2. Dung dịch sau phản ứng có khối lượng là bao nhiêu?
A. (m – 11,65) gam
B. (m + 6,6) gam
C. (m – 5,05) gam
D. (m – 3,25) gam
- Câu 39 : Cho 0,96 gam bột Cu và HNO3 đặc, nóng (dư) sau đó hấp thụ hết khí thoát ra vào 0,4 lít dung dịch KOH 0,1M thu được 0,4 lít X. Dung dịch X có giá trị pH là bao nhiêu?
A. 12,4
B. 13,4
C. 1,6
D. 2,6
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein