Đề kiểm tra trắc nghiệm học kì 2 môn Hóa học 12 có...
- Câu 1 : Sắt tác dụng với chất nào sau đây thu được muối sắt (III)?
A. Cl2.
B. dung dịch CuSO4.
C. dung dịch HCl.
D. S.
- Câu 2 : Một mẫu bột đồng có lẫn tạp chất là sắt, để loại bỏ tạp chất có thể sử dụng dung dịch nào dưới đây?
A. Dung dịch AgNO3 dư.
B. Dung dịch HNO3 loãng dư.
C. Dung dịch Pb(NO3)2 dư.
D. Dung dịch H2SO4 loãng dư.
- Câu 3 : Cho 350 ml dung dịch NaOH 1M vào 100 ml dung dịch AlCl3 1M. Sau khi phản ứng xong thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 3,9.
B. 11,7.
C. 9,36.
D. 7,8.
- Câu 4 : Các số oxi hoá đặc trưng của crom là
A. +2; +4, +6.
B. +2, +3, +6.
C. +3, +4, +6.
D. +1, +2, +4, +6.
- Câu 5 : Khối lượng K2Cr2O7 cần lấy để tác dụng đủ với 91,2 gam FeSO4 trong dung dịch (có môi trường H2SO4) là
A. 58,8 gam
B. 29,4 gam
C. 176,4 gam
D. 88,2 gam
- Câu 6 : Cho các cấu hình electron sau đây: (a) 1s22s22p63s2 (b) 1s22s22p63s23p64s2
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 7 : Cho 5,8 gam Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được muối sắt có khối lượng là
A. 3,58 gam
B. 11,3 gam
C. 7,16 gam
D. 22,6 gam
- Câu 8 : Cho một mẫu kim loại kiềm M tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 60ml.
B. 30ml.
C. 75ml.
D. 150ml.
- Câu 9 : Tên của các quặng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 lần lượt là:
A. xiđerit, hematit đỏ, manhetit, pirit.
B. pirit, hematit, manhetit, xiđerit.
C. xiđerit, manhetit, pirit, hematit.
D. hematit nâu, pirit, manhetit, xiđerit.
- Câu 10 : Cho phản ứng: aFe + bHNO3 cFe( NO3)3 + dNO2 + eH2OCác hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng:
A. 7
B. 6
C. 4
D. 5
- Câu 11 : Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố Fe (Z=26) thuộc nhóm
A. VIB.
B. VIIIB.
C. IIA.
D. VIIIA.
- Câu 12 : Trộn a gam crom (III) oxit với nhôm dư rồi nung ở nhiệt độ cao (không có không khí), thu được 13 gam crom. Biết hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là 80%. Giá trị của a là
A. 19 gam
B. 15,2 gam
C. 47,5 gam
D. 23,75 gam
- Câu 13 : Cho bột nhôm lần lượt tác dụng với các chất hay dung dịch sau: O2 (to); Cl2 (to); dung dịch NaOH; dung dịch H2SO4 đặc, nguội; FeO (to). Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
- Câu 14 : Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?
A. Sắt.
B. Vàng.
C. Vonfam.
D. Crom.
- Câu 15 : Khử 21 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng CO ở nhiệt độ cao, sau phản ứng thu được 17,8 gam Fe. Thể tích khí CO (đktc) đã tham gia phản ứng là:
A. 8,96 lít
B. 4,48 lít
C. 6,72 lít
D. 2,24 lít
- Câu 16 : Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khoẻ con người là
A. cafein.
B. heroin.
C. nicotin.
D. cocain.
- Câu 17 : Hòa tan hoàn toàn 23,1 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 bằng V lít dung dịch NaOH 1M vừa đủ, phản ứng xong thu được 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V bằng
A. 0,05 lít
B. 0,5 lít
C. 0,15 lít
D. 0,1 lít
- Câu 18 : Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA?
A. Ba.
B. K.
C. Mg.
D. Ag.
- Câu 19 : Hòa tan hòa toàn một hỗn hợp gồm Na, Ca trong nước thu được dung dịch X và 10,08 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch HCl 3M vừa đủ để trung hòa hoàn toàn dung dịch X bằng
A. 300 ml
B. 900 ml
C. 200 ml
D. 500 ml
- Câu 20 : Điện phân Al2O3 nóng chảy với cường độ dòng điện 9A trong thời gian 30 phút, thu được 1,1 gam Al. Hiệu suất của quá trình điện phân là
A. 72,85%
B. 84,72%
C. 27,15%
D. 15,28%
- Câu 21 : Công thức hóa học của sắt (III) hiđroxit là
A. Fe2O3.
B. Fe(OH)2.
C. Fe3O4.
D. Fe(OH)3.
- Câu 22 : Cho các kim loại: Cu, Be, Ba, Zn, Ca. Số kim loại thuộc nhóm IIA là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 23 : Ngâm một đinh sắt đã được đánh sạch bề mặt vào 200 ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng hoàn toàn, lấy đinh sắt ra rửa nhẹ, sấy khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 3,2 gam. Nồng độ mol ban đầu của dung dịch CuSO4 là
A. 4M
B. 1M
C. 3M
D. 2M
- Câu 24 : Cho các chất: Na, Na2O, NaOH, NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra chất khí là
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 25 : Cho 0,02 mol bột sắt vào dung dịch chứa 0,07 mol AgNO3. Khi phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị m là
A. 6,48.
B. 5,4.
C. 4,32.
D. 7,56.
- Câu 26 : Nguyên tử kim loại nào sau đây có cấu hình electron hóa trị 3s2?
A. Al.
B. Na.
C. Mg.
D. Fe.
- Câu 27 : Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng hoàn toàn với H2O (dư). Sau phản ứng thu được 0,336 lít khí H2 (đktc). Kim loại kiềm là
A. Li.
B. K.
C. Na.
D. Rb.
- Câu 28 : Hòa tan m (gam) Fe bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, thu được 1,344 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất đo ở đktc). Giá trị của m là
A. 3,36.
B. 1,764.
C. 2,24.
D. 0,896.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein