Đề thi HK2 môn Hóa lớp 11 năm 2019 - Trường THPT C...
- Câu 1 : Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. CO2, CaCO3.
B. CH3Cl, C6H5Br.
C. NaHCO3, NaCN.
D. CO, CaC2.
- Câu 2 : Các ankan không tham gia loại phản ứng nào?
A. Phản ứng thế.
B. Phản ứng cộng.
C. Phản ứng tách.
D. Phản ứng cháy.
- Câu 3 : Chất nào sau đây là ancol etylic?
A. C2H5OH.
B. CH3COOH.
C. CH3OH.
D. HCHO.
- Câu 4 : Cho hình vẽ thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ C6H12O6 như sau:
A. Xác định sự có mặt của O.
B. Xác định sự có mặt của C và H.
C. Xác định sự có mặt của H.
D. Xác định sự có mặt của C.
- Câu 5 : Trong các chất sau, chất nào là axetilen?
A. C2H2.
B. C6H6.
C. C2H6.
D. C2H4.
- Câu 6 : Chất nào sau đây là ancol bậc 2?
A. HOCH2CH2OH.
B. (CH3)2CHOH.
C. (CH3)2CHCH2OH.
D. (CH3)3COH.
- Câu 7 : Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì?
A. C3H8.
B. CH4.
C. C2H2.
D. H2.
- Câu 8 : Ancol anlylic có công là
A. C2H5OH.
B. C3H5OH.
C. C6H5OH.
D. C4H5OH
- Câu 9 : Khi dùng phễu chiết có thể tách riêng hai chất lỏng X và Y. Xác định các chất X, Y tương ứng trong hình vẽ?
A. Dung dịch NaOH và phenol.
B. H2O và axit axetic.
C. Benzen và H2O.
D. Nước muối và nước đường
- Câu 10 : Anken là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n+2 (n ≥1).
B. CnH2n (n ≥2).
C. CnH2n-2 (n ≥2).
D. CnH2n-6 (n ≥6).
- Câu 11 : Glixerol là ancol có số nhóm hiđroxyl (-OH) là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 12 : Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (–CH2–) được gọi là hiện tượng
A. đồng phân.
B. đồng vị.
C. đồng đẳng.
D. đồng khối. v
- Câu 13 : Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì?
A. O2.
B. CH4.
C. C2H2.
D. H2.
- Câu 14 : Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nhóm -OH?
A. Ancol metylic.
B. Ancol etylic.
C. Etylen glicol.
D. Glixerol
- Câu 15 : Kết luận nào sau đây phù hợp với thực nghiệm? Nung một chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO, người ta thấy thoát ra khí CO2, hơi H2O và khí N2.
A. Chất X chắc chắn chứa cacbon, hiđro, có thể có nitơ.
B. X là hợp chất của 4 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ, oxi.
C. X là hợp chất của 3 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ.
D. Chất X chắc chắn chứa cacbon, hiđro, nitơ; có thể có hoặc không có oxi.
- Câu 16 : Ankan là những hiđrocacbon no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n+2 (n ≥1).
B. CnH2n (n ≥2).
C. CnH2n-2 (n ≥2).
D. CnH2n-6 (n ≥6).
- Câu 17 : Ancol etylic không tác dụng với
A. HCl.
B. NaOH.
C. CH3COOH.
D. C2H5OH.
- Câu 18 : Axit acrylic không phản ứng với chất nào sau đây?
A. CaCO3.
B. HCl.
C. NaCl.
D. Br2.
- Câu 19 : Theo thuyết cấu tạo hóa học, trong phân tử các chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau
A. theo đúng hóa trị.
B. theo một thứ tự nhất định.
C. theo đúng số oxi hóa.
D. theo đúng hóa trị và theo một thứ tự nhất định
- Câu 20 : Ankin là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n+2 (n ≥1).
B. CnH2n (n ≥2).
C. CnH2n-2 (n ≥2).
D. CnH2n-6 (n ≥6).
- Câu 21 : Cấu tạo hoá học là:
A. Số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
B. Các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
C. Thứ tự liên kết và đặc điểm liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D. Bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
- Câu 22 : Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là
A. (-CH2=CH2-)n
B. (-CH2-CH2-)n
C. (-CH=CH-)n
D. (-CH3-CH3-)n.
- Câu 23 : Chất nào sau đây có thể sử dụng để loại H2O ra khỏi ancol etylic 96o để thu được ancol etylic khan ?
A. H2SO4 đặc.
B. NaOH đặc.
C. P2O5.
D. CuSO4 khan.
- Câu 24 : Thuộc tính không phải của các hợp chất hữu cơ là:
A. Khả năng phản ứng hoá học chậm, theo nhiều hướng khác nhau.
B. Không bền ở nhiệt độ cao.
C. Liên kết hoá học trong hợp chất hữu cơ thường là liên kết ion.
D. Dễ bay hơi và dễ cháy hơn hợp chất vô cơ.
- Câu 25 : iso-propylbenzen còn gọi là
A. toluen.
B. stiren.
C. cumen.
D. xilen.
- Câu 26 : Chất nào sau đây có khả năng tạo kết tủa với dung dịch brom?
A. Phenol.
B. Etilen.
C. Benzen.
D. Axetilen.
- Câu 27 : Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là:
A. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất.
B. thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
C. thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
D. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng xác định.
- Câu 28 : Để chuyển hoá ankin thành anken, ta thực hiện phản ứng cộng H2 trong điều kiện có xúc tác là
A. Ni.
B. Mn.
C. Pd/PbCO3.
D. Fe.
- Câu 29 : Hợp chất (CH3)3COH có tên thay thế là
A. 2-metylpropan-2-ol.
B. 1,1-đimetyletanol.
C. trimetylmetanol.
D. butan-2-ol.
- Câu 30 : Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ
A. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P...
B. gồm có C, H và các nguyên tố khác.
C. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
D. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P.
- Câu 31 : Thí nghiệm nào sau đây chứng minh nguyên tử H trong ank-1-in linh động hơn ankan?
A.
B.
C.
D.
- Câu 32 : Cho hỗn hợp các ankan sau : pentan (sôi ở 36oC), heptan (sôi ở 98oC), octan (sôi ở 126oC), nonan (sôi ở 151oC). Có thể tách riêng các chất đó bằng cách nào sau đây?
A. Kết tinh.
B. Chưng cất.
C. Thăng hoa.
D. Chiết.
- Câu 33 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X trong phòng thí nghiệm :
A. Dung dịch Br2 bị nhạt màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu trắng.
B. Dung dịch Br2 bị mất màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu trắng.
C. Dung dịch Br2 bị nhạt màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu vàng.
D. Dung dịch Br2 bị mất màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu vàng.
- Câu 34 : Lạm dụng rượu quá nhiều là không tốt, gây nguy hiểm cho bản thân và gánh nặng cho gia đình và toàn xã hội. Hậu quả của sử dụng nhiều rượu, bia là nguyên nhân chính của rất nhiều căn bệnh. Những người sử dụng nhiều rượu, bia có nguy cơ cao mắc bệnh ung thư nào sau đây?
A. Ung thư phổi.
B. Ung thư vú.
C. Ung thư vòm họng.
D. Ung thư gan.
- Câu 35 : Để xác nhận trong phân tử chất hữu cơ có nguyên tố H người ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua P2O5.
B. Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua CuSO4 khan.
C. Đốt cháy thấy có hơi nước thoát ra.
D. Đốt cháy rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng H2SO4 đặc.
- Câu 36 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X
A. NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O.
B. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) → NaHSO4 + HCl.
C. C2H5OH → C2H4 + H2O.
D. CH3COONa (rắn) + NaOH (rắn) → Na2CO3 + CH4.
- Câu 37 : Khi ủ men rượu, người ta thu được một hỗn hợp chủ yếu gồm nước, ancol etylic và bã rượu. Muốn thu được ancol etylic người ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. Phương pháp chiết lỏng – lỏng.
B. Phương pháp chưng chất.
C. Phương pháp kết tinh.
D. Phương pháp chiết lỏng – rắn
- Câu 38 : Nhận xét nào đúng về các chất hữu cơ so với các chất vô cơ?
A. Độ tan trong nước lớn hơn.
B. Độ bền nhiệt cao hơn.
C. Tốc độ phản ứng nhanh hơn.
D. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp hơn.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein