Đề thi thử THPT QG môn Hóa lần 2 năm 2019 - Liên t...
- Câu 1 : Dung dịch X chứa Na+ (0,15 mol); Ca2+ (0,15 mol); SO42-(0,1mol) và HCO3-.Có thể dùng cách nào sau đây để làm mất tính cứng của dung dịch X:Đun nóng X (1); cho X tác dụng với Ca(OH)2 (2); cho X tác dụng với dung dịch HCl (3); cho X tác dụng với Na2CO3 (4); cho X tác dụng với K3PO4 (5)
A. 4,5
B. 1,2,4,5
C. 3,4,5
D. 1,2,3
- Câu 2 : Chất nào sau đây thuộc chất gây nghiện ?
A. caphein
B. muối ăn
C. tinh bột.
D. mì chính
- Câu 3 : Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường ?
A. Be
B. Na
C. Sr
D. Ca.
- Câu 4 : Trong số các kim loại: Fe, Cu, Al, Ag. Trong công nghiệp kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân là
A. Cu.
B. Ag.
C. Al.
D. Fe.
- Câu 5 : Chất hữu cơ Y mạch không phân nhánh có công thức phân tử C3H10O2N2. Y tác dụng với NaOH tạo khí có mùi khai. Mặt khác, Y tác dụng với axit thu được sản phẩm có muối của amino axit. Có bao nhiêu công thức cấu tạo của Y thõa mãn đề bài:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
- Câu 6 : Công thức đơn giản nhất của một hiđrocacbon là CnH2n+1. Hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng của
A. ankan.
B. ankađien.
C. anken.
D. ankin.
- Câu 7 : Polime X trong phân tử chỉ chứa nguyên tố C,H và có thể có O. Hệ số trùng hợp của phân tử X là 1800, phân tử khối là 122400 đvC. Tên gọi của X là
A. Cao su isopren
B. PVA (poli(vinyl axetat))
C. PVC (poli (vinyl clorua))
D. PE (polietilen)
- Câu 8 : Polime của loại vật liệu nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Tơ visco.
B. Cao su buna.
C. Nhựa poli(vinyl clorua).
D. Tơ nilon-6,6.
- Câu 9 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm glucozơ, axit axetic, anđehit fomic và etylenglycol. Sau phản ứng thu được 21,28 lít khí CO2 (đktc) và 20,7gam H2O. Thành phần % theo khối lượng của etylen glycol trong hỗn hợp X là
A. 41,61%
B. 42,91%
C. 63,67%
D. 47,75%
- Câu 10 : Một chất hữu cơ A đơn chức chứa các nguyên tố (C,H,O) và không có khả năng tráng bạc. A tác dụng vừa đủ với 96g dung dịch KOH 11,66%. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 23g chất rắn Y và 86,6g nước. CTCT của A là
A. CH3-C6H4-COOH
B. HCOO-C6H5
C. HCOO-C6H4-CH3
D. CH3-COO-C6H5
- Câu 11 : Tiến hành các thí nghiệm sau:(a) Cho Al vào dung dịch FeCl3 dư.
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
- Câu 12 : Dung dịch AlCl3 không tác dụng với
A. dung dịch CH3NH2.
B. dung dịch HNO3.
C. dung dịch KOH.
D. dung dịch AgNO3.
- Câu 13 : Dãy gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. Al2O3, Al(OH)3, MgCO3.
B. Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3.
C. Ca(HCO3)2, Na2CO3, KHCO3.
D. Al, CaCO3, Al(OH)3.
- Câu 14 : Đốt cháy este 2 chức mạch hở (X được tạo từ axit cacboxylic no, đa chức) thu được tổng thể tích khí CO2 và hơi H2O gấp 5/3 lần thể tích khí O2 cần dùng (Các khí và hơi đo ở cùng điều kiện). Lấy 21,6 gam X tác dụng hoàn toàn với 400ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị lớn nhất của m là
A. 28,0
B. 26,2
C. 24,1
D. 24,8
- Câu 15 : Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tốt cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là
A. CO2 rắn
B. H2O rắn
C. C6H12O6 khan
D. C2H5OH rắn
- Câu 16 : Cho các chất sau: Cumen, Anđehit axetic, Phenol, Toluen, Etilen, Stiren, Axit axetic, Etyl axetat, Anđehit acrylic. Số chất làm mất màu dung dịch nước brôm là
A. 6
B. 5
C. 3
D. 2
- Câu 17 : Chất X tồn tại trong tự nhiên ở dạng đá vôi, đá phấn, đá hoa và là thành phần chính vỏ và mai các loài ốc, sò, hến..., X có công thức:
A. CaSO4.
B. CaO.
C. CaCO3.
D. CaOCl2
- Câu 18 : Thủy phân chất béo luôn thu được ancol nào sau đây?
A. C3H5OH.
B. C2H5OH.
C. C3H5(OH)3.
D. C2H4(OH)2.
- Câu 19 : Cho H3PO4 tác dụng hết với dung dịch chứa m gam NaOH, sau phản ứng thu được dung dịch X có chứa 2,51m gam chất tan. Các chất tan trong dung dịch X là
A. NaH2PO4, Na3PO4.
B. Na3PO4, NaOH.
C. NaH2PO4, Na2HPO4.
D. Na2HPO4, Na3PO4.
- Câu 20 : Cacbohidrat có nhiều trong thành phần nước ép của cây mía là
A. Saccarozơ
B. Fructozơ
C. Glucozơ
D. Mantozơ
- Câu 21 : Phi kim X tác dụng với kim loại M thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan Y vào nước được dung dịch Z. Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z được chất rắn G. Cho G vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được khí màu nâu đỏ và chất rắn F. Kim loại M và chất rắn F lần lượt là
A. Fe và AgCl
B. Fe và AgF
C. Cu và AgBr
D. Al và AgCl
- Câu 22 : Cho các phát biểu sau:(1) este là chất béo.
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 23 : Cho các chất sau: Fe, Cu, H2S, Ag, SO2, KMnO4. Số chất khử được Fe2(SO4)3 trong dung dịch về FeSO4 là
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
- Câu 24 : Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Ca và CaO. Hòa tan 10,72 gam X vào dung dịch HCl vừa đủ thu được 3,248 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Trong Y có 12,35 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị m là
A. 13,32.
B. 15,54.
C. 33,3.
D. 19,98.
- Câu 25 : Hiện tượng nào sau đây được mô tả không chính xác?
A. Phản ứng giữa khí metyl amin và khí hidroclorua làm xuất hiện "khói trắng".
B. Nhúng quỳ tím vào dung dịch etyl amin thấy quỳ chuyển màu xanh.
C. Thêm vài giọt phenol phtalein vào dung dịch đimetyl amin xuất hiện màu xanh.
D. Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng dung dịch anilin thấy có kết tủa trắng.
- Câu 26 : Nghiên cứu một dung dịch chứa chất tan X trong lọ không dán nhãn và thu được kết quả sau:
- X đều có phản ứng với cả 3 dung dịch: NaHSO4, Na2CO3 và AgNO3.
- X không phản ứng với cả 3 dung dịch: NaOH, Ba(NO3)2, HNO3.
X có thể làA. BaCl2.
B. CuSO4.
C. Mg(NO3)2.
D. FeCl2.
- Câu 27 : Hỗn hợp X gồm valin và đipeptit glyxylalanin. Cho m gam X vào 100 ml dung dịch H2SO4 0,5M (loãng), thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 1,75M đun nóng, thu được dung dịch chứa 30,725 gam muối. Phần trăm khối lượng của valin trong X là
A. 65,179.
B. 45,412.
C. 34,821.
D. 54,588.
- Câu 28 : Cho các phát biểu sau
1) Các peptit đều có phản ứng màu biure
2) Dung dịch đường nho phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra Ag
3) Đốt cháy hoàn toàn este no đơn chức mạch hở thu được CO2 và H2O số mol bằng nhau
4) Mỡ động vật và dầu thực vật đều không tan trong nước và nhẹ hơn nước
Số phát biểu đúng làA. 2
B. 1
C. 4
D. 3
- Câu 29 : Chỉ dùng Cu(OH)2/OH- có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau:
A. Saccarozơ, glixerol, anđehit axetic, ancol etylic
B. Glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, ancol etylic
C. Glucozơ, Saccarozơ, glixerol, anđehit axetic
D. Glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, fructozơ
- Câu 30 : Hỗn hợp X gồm chất Y (C3H10N2O4) và chất Z (C4H8N2O3); trong đó Y là muối của axit đa chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 27 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,2 mol hỗn hợp khí. Mặt khác 27 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là
A. 38,05.
B. 22,30.
C. 29,05.
D. 33,80.
- Câu 31 : Cho từ từ, đồng thời khuấy đều 300 ml dung dịch hỗn hợp gồm: NaHCO3 0,1M và K2CO3 0,2M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm: HCl 0,2M và NaHSO4 0,6M thu được V lít CO2 (đktc) và dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm: KOH 0,6M và BaCl2 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 8,274.
B. 31,71.
C. 17,73.
D. 22,254.
- Câu 32 : Hỗn hợp X gồm Al2O3, Ba, Na (trong đó số mol Na chiếm 8/14 tổng số mol của X). Hòa tan hoàn toàn X vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,07 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch gồm 0,04 mol H2SO4 và 0,12 mol HCl vào Y, thu được dung dịch Z (chỉ chứa m gam các muối clorua và muối sunfat trung hòa) và 10,11 gam hỗn hợp kết tủa. Giá trị của m là?
A. 14,35
B. 8,09
C. 12,21
D. 7,6
- Câu 33 : Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm một số este đơn chức, mạch hở bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được a gam hỗn hợp muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp muối trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp khí Y và 11,13 gam Na2CO3. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 34,5 gam kết tủa, đồng thời thấy khối lượng bình tăng 19,77 gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 6,51 gam hỗn hợp các ete. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là
A. 25,86.
B. 17,46.
C. 19,35.
D. 11,64.
- Câu 34 : Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 61,4 gam muối trung hòa và 0,896 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch NaOH dư vào Y thì có 0,46 mol NaOH phản ứng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 3,5.
B. 5,0.
C. 3,0
D. 2,0.
- Câu 35 : Peptit T có phân tử khối nhỏ hơn 300. Trong T có 43,64%C; 6,18%H; 34,91%O; 15,27%N về khối lượng. Thủy phân hoàn toàn 2,75 gam T trong dung dịch axit vô cơ thu được 3,11 gam hỗn hợp các amino axit trong đó có amino axit Z là hợp chất phổ biến nhất trong protein của các loại hạt ngũ cốc, trong y học được sử dụng trong việc hỗ trợ chức năng thần kinh, muối mononatri của Z dùng làm bột ngọt (mì chính). Phát biểu sau đây không đúng về T là
A. Số nguyên tử C bằng 1⁄2 tổng số nguyên tử H và N.
B. Tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:3.
C. Phải có ít nhất 1 gốc Gly trong T.
D. Có 6 công thức cấu tạo thỏa mãn.
- Câu 36 : Cho x gam Al tan hoàn toàn vào dung dịch chứa y mol HCl thu được dung dịch Z chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol. Thêm từ từ 5,16 lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch Z ta thu được lượng kết tủa là 0,175y mol. Giá trị của x là
A. 20,25
B. 32,4
C. 26,1
D. 27
- Câu 37 : X, Y là hai axit cacboxylic đều hai chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Z và T là hai este (chỉ chứa chức este) hơn kém nhau 14 đvC. Y và Z là đồng phân của nhau (MX < MY < MT). Đốt cháy hết 17,28 gam hỗn hợp A gồm X, Y, Z, T cần dùng vừa đủ 10,752 lít khí O2 (đktc). Mặt khác, để tác dụng hết 17,28 gam A cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 4,2 gam hỗn hợp gồm ba ancol có cùng số mol. Số mol của X, Z trong hỗn hợp A là
A. 0,06; 0,03.
B. 0,02; 0,05.
C. 0,05; 0,03.
D. 0,04; 0,02.
- Câu 38 : Điện phân (với điện cực trơ) 300 ml dung dịch Cu(NO3)2 nồng độ a mol/l, sau một thời gian thu được dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 48 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 44,8 gam bột sắt vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 20,8 gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 2,85.
B. 2,45.
C. 2,65.
D. 2,25.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein