Đề kiểm tra HK2 môn Hóa 12 năm 2017 - 2018 - Trườn...
- Câu 1 : Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. Ag + Cu(NO3)2.
B. Zn + Fe(NO3)2.
C. Fe + Cu(NO3)2.
D. Cu + AgNO3.
- Câu 2 : Hoà tan 11,2 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 2,24.
- Câu 3 : Sắt (II) oxit là hợp chất
A. có tính bazơ, tính oxi hoá và tính khử.
B. chỉ có tính oxi hoá.
C. chỉ có tính bazơ và tính oxi hoá.
D. chỉ có tính khử và oxi hoá.
- Câu 4 : Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Vonfam.
B. Đồng.
C. Sắt.
D. Crom.
- Câu 5 : Cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl2 và CrCl3, thu được kết tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Vậy Y là
A. Fe2O3.
B. Fe2O3 và Cr2O3.
C. CrO3.
D. FeO.
- Câu 6 : Cho 23,6 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng (trong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X (trong điều kiện không có không khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 57,5.
B. 47,1.
C. 23,6.
D. 42,8.
- Câu 7 : Có các dung dịch Al(NO3)3, NaNO3, Mg(NO3)2, H2SO4. Thuốc thử để phân biệt các dd đó là
A. qùy tím.
B. dd CH3COOAg.
C. dd BaCl2.
D. dd NaOH.
- Câu 8 : Cho 0,65 lít dung dịch KOH 0,1M vào 200ml dung dịch AlCl3 0,1M. Sau phản ứng khối lượng kết tủa tạo ra là
A. 1,95 g.
B. 1,17 g.
C. 1,56 g.
D. 0,39 g.
- Câu 9 : Các nguyên tử thuộc nhóm IIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A. ns2.
B. ns1np1.
C. ns1np2.
D. np2.
- Câu 10 : Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO3 + X → Na2CO3 + H2O. X là hợp chất
A. HCl.
B. NaOH.
C. KOH.
D. K2CO3.
- Câu 11 : Hòa tan oxit sắt từ (Fe3O4) vào 400ml dung dich HCl 0,2M. Sau phản ứng khối lượng muối thu được là
A. 4,33g.
B. 5,08g.
C. 4,52g.
D. 3,25g.
- Câu 12 : Hoà tan 1,56 gam một kim loại M trong 300 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Để trung hoà lượng axit dư cần 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Kim loại M là
A. Fe
B. Zn
C. Ba
D. K
- Câu 13 : Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn cách điều chế Ag từ AgNO3 theo phương pháp thuỷ luyện ?
A. 4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + 4HNO3 + O2.
B. 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2.
C. Ag2O + CO → 2Ag + CO2.
D. 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2.
- Câu 14 : Cho phản ứng: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng
A. 6
B. 5
C. 7
D. 8
- Câu 15 : Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là
A. R2O3.
B. RO.
C. RO2.
D. R2O.
- Câu 16 : Dẫn 8,96 lít CO2 (ở đktc) vào 600 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M. Phản ứng kết thúc thu được m gam kết tủa. Gía trị của m là
A. 30
B. 40
C. 25
D. 20
- Câu 17 : Hoà tan 1,62 gam một kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, cô cạn dung dịch thu được 2016 ml khí H2 (đktc). Kim loại M là
A. Na
B. Al
C. Zn
D. Fe
- Câu 18 : Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
A. I, II và III.
B. II, III và IV.
C. I, III và IV.
D. I, II và IV.
- Câu 19 : Cho m gam Cu tác dụng với dung dịch HNO3 thu được muối Cu(NO3)2 và hỗn hợp khí gồm 0,1 mol NO và 0,2 mol NO2. Gía trị của m là:
A. 6,4.
B. 12,8.
C. 16,0.
D. 9,6.
- Câu 20 : Hấp thụ hoàn toàn 0,1 mol khí CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là
A. 21,2 gam.
B. 5,3 gam.
C. 15,9 gam.
D. 10,6 gam.f
- Câu 21 : Có 4 dd đựng trong 4 lọ hóa chất mất nhãn là (NH4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH, để nhận biết 4 chất lỏng trên, chỉ cần dùng dung dịch
A. BaCl2.
B. AgNO3.
C. Ba(OH)2.
D. NaOH.
- Câu 22 : Cho 8,40 gam sắt vào 300 ml dung dịch AgNO3 1,3 M. Lắc kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 42,12.
B. 16,20.
C. 48,60.
D. 32,40.
- Câu 23 : Cấu hình electron nào dưới đây được viết đúng?
A. 26Fe : (Ar) 4s13d7.
B. 26Fe2+ : (Ar) 4s23d4.
C. 26Fe2+ : (Ar) 3d44s2.
D. 26Fe3+ : (Ar) 3d5.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein